Người bạn tốt
HĐGV |
HĐHS |
HĐBT |
*Hđộng 1: 5’ -Gọi đọc bài: Mèo con đi học, trả lời + Định trốn học, mèo kiếm cớ gì? + Vì saomèo con xin đi học ngay? - GV nhận xét – ghi điểm *Hđộng 2: 20’ Bài: Người bạn tốt. * GV đọc mẫu lần 1: - Luyện đọc tiếng từ:bút chì, liền, sửa lại, nằm, ngượng nghiụ + GV viết từ lên bảng - Dùng bộ chữ ghép từ: ngượng nghịu GV kết hợp giải nghĩa từ. Luyện đọc câu: + Đoạn 1: Từ đầu đến cho Hà. + Đoạn 2: Phần còn lại + Cho lớp đọc thi đua đồng thanh cả bài. Hđộng 3: 5’ Ôn các vần uc, ut. - Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut. - Tìm tiếng ngoài bài có vần uc, ut. (TIẾT 2) *Hđộng 1: 19’ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói -GV đọc mẫu lần 2- HS Đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi + Hà hỏi mượn bút, Cúc nói gì? - Gọi HS đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi: - Bạn nào đã cho Hà mượn - Bạn nào giúp bạn Cúc sửa lại dây đeo cặp? -Theo em thế nào là người bạn tốt. **Hđộng 2: 5’ Luyện nói KNS (Tự nhận thức về bản thân) - Hãy đọc lại yêu cầu của bài - Cho HS quan sát tranh và hỏi: + Các bạn nhỏ trong tranh đã làm được việc gì tốt + Em nói về người bạn tốt của mình: + bạn em tên gì? + Em có cùng bạn chơi không? *Hđộng 3: 3’ - Em hiểu thế nào là người bạn tốt. *Hđộng nối tiếp: 3’ - Về nhà đọc kĩ bài văn - Chuẩn bị bài tập đọc tuần sau: “Ngưỡng cửa”. |
- 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi - 2 HS nhắc lại: Người bạn tốt - Lớp chú ý GV đọc bài. - 3 – 5 HS luyện đọc từ. - Lớp dùng bộ chữ ghép từ. - HS nối tiếp đọc trơn toàn câu. - Đọc theo dãy bàn. - Cúc, bút - 2 HS phân tích tiếng “Cúc, bút” - HS thi tìm tiếng có vần ut, uc ngoài - HS theo dõi - Cúc từ chối và nói tớ sắp cần đến nó. - Nụ cho Hà mượn - Bạn Hà tự đến giúp Cúc - HS theo dõi, trả lời + Người bạn tốt là người sẳn sàng giúp đỡ bạn trong mọi lúc, mọi nơi - HS đọc Kể về người bạn tốt - 2 HS trả lời. |
HS TB, Y Luyện HS TB, Y HS K,G HS K, G |