Bài: Cây bàng
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu được nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng. Trả lời được câu hỏi 1 SGK.
- Học sinh mạnh dạn, tự tin, đọc to, rõ ràng.
* Cây bàng đẹp nhất vào mùa thu, chúng ta phải biết bảo vệ và chăm sóc tưới nước, nhỏ cỏ, không bẻ cành,...
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bài soạn, SGV, tranh minh họa trong SGK.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
1/ Ổn định lớp. 2/ Kiểm tra bài cũ.
3/ Dạy bài mới 3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Hướng dẫn luyện đọc. GV đọc mẫu một lần. b) HS luyện đọc. * Luyện đọc tiếng, từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít
* Luyện đọc câu.
* Luyện đọc đoạn, bài.
3.3. Ôn lại các vần oang, oach a) Tìm tiếng trong bài có vần oang. - GV nêu yêu cầu 1 trong SGK. Yêu cầu HS tìm tiếng đó. GV nhận xét. a) Tìm tiếng ngoài bài: - Có vần oang Có vần oac GV nêu yêu cầu trong SGK. - Yêu cầu HS tìm tiếng đó - GV: (oang: khoang thuyền, mở toang, khói toáng, hoàng hôn, hoảng sợ, loang lổ,...; oac: khoác vai, vỡ toác, xé toạc, khoác lác,...) c) Nói câu chứa tiếng có chứa vần ươm hoặc ươp.
4. Củng cố, dặn dò:
Tiết 2 a) Tìm hiểu bài học và luyện nói: *Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài. - GV yêu cầu: + 1 HS đọc đoạn 1: + 1 HS đọc đoạn 2:
- GV nhận xét. * Hỏi:
- Gọi HS trả lời. - GV Kết luận: Cây bàng đẹp nhất vào mùa thu, chúng ta phải biết bảo vệ và chăm sóc tưới nước, nhỏ cỏ, không bẽ cành,... *Luyện nói: Kể tên những cây trồng ở sân trường em. - Từng nhóm trao đổi, kể tên các cây trong trường mình. - Các nhóm trình bày. - GV nhận xét: Cây xanh đem đến cho chúng ta bóng mát, môi trường thêm đẹp, thêm khỏe mạnh, xanh, sạch, đẹp,...Vì vậy chúng ta có nhiệm vụ bảo vệ cây trong trường như tưới nước, không bẽ cành, hái hoa,...
b) Củng cố, dặn dò.
|
- Hát. - HS trả lời: Hai chị em. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - HS trả lời. - HS lắng nghe. HS nhắc tựa bài. HS lắng nghe. - HS theo dõi - HS phân tích HS đọc (CN-DT) HS lắng nghe. - HS theo dõi đọc nhẩm HS đọc nối tiếp. HS đọc bài trong nhóm. Từng nhóm thi đua đọc. Nhận xét. HS đọc bài Đọc đồng thanh. - HS tìm đọc tìm tiếng chứa vần oang trong bài: khoảng - HS đọc. - HS tìm đọc tìm tiếng chứa vần oang, oac. HS đọc. - HS đọc - HS thảo luận. - Các nhóm thi đua HS nhận xét, bổ sung. - HS trả lời - HS đọc bài và tìm tiếng chứa vần oang, oac . Lắng nghe. HS đọc. + Cây bàng khẳng khiu, trụi lá. + Cành trên cành dưới chi chít lộc non. +Tán lá xanh um che mát một khoảng sân. + Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. HS trả lời. HS thảo luận Các nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét bổ sung. HS lắng nghe. HS đọc bài. - HS trả lời HS đọc bài và tìm tiếng chứa vần oang, oac - Lắng nghe. |