Từ vựng: Đồ dùng & Thiết bị

Sách tiếng anh Right On

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Find which word does not belong in each group.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. cooker

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. cooker

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. cooker

Sofa: ghế sô pha 

Chair: ghế

Cooker: nồi cơm 

Table: bàn

Ta thấy: sofa, chair, table cùng một nhóm (chỉ bàn ghế) => từ khác loại là cooker (nồi cơm)

Đáp án:C

Câu 2 Trắc nghiệm

Find which word does not belong in each group.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. desk

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. desk

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. desk

Desk: bàn học sinh

Dishwasher: máy rửa bát, đĩa

Fridge: tủ lạnh

Sink: bồn rửa

Ta thấy dishwasher, fridge và sink cùng nhóm (vật dụng trong gia đình) => từ khác loại là desk (bàn)
Đáp án: A

Câu 3 Trắc nghiệm

Find which word does not belong in each group.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. villa

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. villa

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. villa

Bed: giường ngủ

Lamp: đèn 

Fan: quạt

Villa: biệt thự

Ta thấy bed, lamp, fan cùng nhóm (vật dụng gia đình) => từ khác loại là villa

Đáp án: D

Câu 4 Trắc nghiệm

Find which word does not belong in each group.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C.   library

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C.   library

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C.   library

Bedroom: phòng ngủ

Toilet: nhà vệ sinh

Library: thư viện

Kitchen: nhà bếp

Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ khác loại là (library: thư viện)

 Đáp án: C

Câu 5 Trắc nghiệm

Find which word does not belong in each group.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. calculator 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. calculator 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. calculator 

Calculator: máy tính cầm tay

Pillow: cái gối

Blanket: cái chăn

Bed: giường ngủ

Ta thấy pillow, blanket, bed cùng nhóm (các đồ dùng trong phòng ngủ) => từ khác loại là (calculator- máy tính cầm tay)

Đáp án: A

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. 

I left my bags in the ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. wardrobe

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. wardrobe

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. wardrobe

Furniture: đồ nội thất

Sofa: ghế sofa

fridge: tủ lạnh

wardrobe: tủ quần áo

=> I left my bags in the wardrobe.

Tạm dịch: Tôi để những chiếc túi trong tủ quần áo.

Đáp án: D

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. 

Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. cooking

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. cooking

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. cooking

Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn)

Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing => Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing

=> Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on.

Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác.

Đáp án: A

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. 

There are many books and clothes on the floor. It’s really ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B.  messy

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B.  messy

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B.  messy

Clean: sạch sẽ

Messy: bừa bộn

Interesting: thú vị

Tidy: ngăn nắp

=> There are many books and clothes on the floor. It’s really messy

Tạm dịch: Có rất nhiều sách và quần áo trên sàn nhà. Nó thật là bừa bộn.

Đáp án: B

 

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. 

We are watching Tom and Jerry on ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C.   television

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C.   television

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C.   television

Cooker: nồi cơm

Bath: bồn tắm

Television: TV

Table: cái bàn

Cụm từ: on TV (trên TV)

=> We are watching Tom and Jerry on television.

Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.

Đáp án: C

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. 

The room is messy. First, let’s put the book on the _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. shelf

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. shelf

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. shelf

Ceiling: trần nhà

Shelf: giá, kệ

Floor: tầng

Wall: tường

Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)

=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf

Tạm dịch:  Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá

Đáp án:  B

 

Câu 11 Tự luận

Fill in each blank with ONE letter.

di

h              w

sh

r

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

di

h              w

sh

r

dishwasher: máy rửa bát

Câu 12 Tự luận

Fill in each blank with ONE letter.

s

n

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

s

n

sink: bồn rửa bát

Câu 13 Trắc nghiệm
Choose the best answer.

My bedroom is small but it has a ___________window.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. big (adj) to

B. small (adj) nhỏ

C. interesting (adj) thú vị

D. old (adj) cũ

Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.

=> My bedroom is small but it has a big window.

Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My mum wants me to put all the food in the ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. washing machine (n) máy giặt

B. table (n) bàn

C. fridge (n) tủ lạnh

D. tub (n) bồn

=> My mum wants me to put all the food in the fridge.

Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh. 

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We use a __________ to put the clothes in.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. wardrobe (n) tủ

B. microwave (n) lò vi sóng

C. sink (n) bồn rửa

D. cooker (n) nồi cơm

=> We use a wardrobe to put the clothes in.

Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.