Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe

Sách tiếng anh Right On

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Yesterday was Monday. I

at school.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Yesterday was Monday. I

at school.

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> Yesterday was Monday. I was at school.

Tạm dịch: Ngày hôm qua là thứ hai. Tôi đã ở trường.

Câu 2 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

She

tired last night.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She

tired last night.

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “She” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> She was tired last night.

Tạm dịch: Cô ấy đã mệt vào đêm qua.

Câu 3 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

I

in London last month.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I

in London last month.

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> I was in London last month.

Tạm dịch: Tôi đã ở London vào tháng trước.

Câu 4 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

I (not)

with him yesterday.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I (not)

with him yesterday.

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “wasn’t”

=> I wasn’t with him yesterday.

Tạm dịch: Tôi đã không ở với anh ấy ngày hôm qua.

Câu 5 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

they happy last week?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

they happy last week?

Dấu hiệu: last week (tuần trước)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?

Chủ ngữ “They” là số nhiều nên động từ tobe chia là “Were”

=> Were they happy last week?

Tạm dịch: Tuần trước họ có vui vẻ không?

Câu 6 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Mom and Dad

(not be) at home yesterday. They

(be) at the hospital.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mom and Dad

(not be) at home yesterday. They

(be) at the hospital.

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “Mom and Dad”, They là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và “weren’t”

=> Mom and Dad weren’t at home yesterday. They were at the hospital.

Tạm dịch: Hôm qua bố và mẹ không ở nhà. Họ đã ở bệnh viện.

Câu 7 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

The weather

(be) nice. It

(not be) windy and rainy.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The weather

(be) nice. It

(not be) windy and rainy.

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “The weather”, It là số ít nên động từ tobe chia là “was” và “wasn’t”

=> The weather was nice. It wasn’t windy and rainy.

Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời không có gió và mưa.

Câu 8 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

(be) he free all day yesterday?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

(be) he free all day yesterday?

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?

Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> Was he free all day yesterday?

Tạm dịch: Anh ấy có rảnh cả ngày hôm qua không?

Câu 9 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

When

(be) you born?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

When

(be) you born?

Cấu trúc câu hỏi: Wh- words + was/ were + S +…?

Chủ ngữ “you” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were”

=> When were you born?

Tạm dịch: Bạn sinh ra khi nào?

Câu 10 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

He

(not be) at school. He was at home.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He

(not be) at school. He was at home.

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “He” là số ít nên động từ tobe chia là và “wasn’t”

=> He wasn’t at school. He was at home.

Tạm dịch: Anh ấy không ở trường. Anh ấy đã ở nhà.

Câu 11 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Were you busy yesterday? Yes, I

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Were you busy yesterday? Yes, I

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – Yes, S + was/ were

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> Were you busy yesterday? Yes, I was

Tạm dịch: Hôm qua bạn có bận không?- Có, tôi bận.

Câu 12 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

it cold last night? No, it

 .It was hot.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

it cold last night? No, it

 .It was hot.

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “it” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t

=> Was it cold last night? No, it wasn’t. It was hot.

Tạm dịch: Đêm qua có lạnh không? Không, không phải vậy. Trời nóng.

Câu 13 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Where

they on Sunday? They

at the store.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Where

they on Sunday? They

at the store.

Cấu trúc câu hỏi: Wh –word + was/ Were + S +…? – S + was/ were+…

Chủ ngữ “they” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t

=> Where were they on Sunday? They were at the store.

Tạm dịch: Họ đã ở đâu vào Chủ nhật? Họ đã ở cửa hàng.

Câu 14 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Nina and Sam strong this morning? No, they

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Nina and Sam strong this morning? No, they

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “Nina and Sam” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t

=> Were Nina and Sam strong this morning? No, they weren’t.

Tạm dịch: Sáng nay Nina và Sam có khỏe không? Không, họ không phải vậy.

Câu 15 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Sam ill last night? - Yes, she

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Sam ill last night? - Yes, she

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “Sam” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t

=> Was Sam ill last night? - Yes, she was.

Tạm dịch: Tối qua Sam bị ốm à? - Vâng cô ta đã.