Ngữ pháp: Từ để hỏi

Sách tiếng anh Right On

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A: _________ is your favourite cartoon?

B: It is Kung Fu Panda.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Who: Ai

What: Cái gì

When: Khi

Why: Tại sao

=> A:  What is your favourite cartoon? B: It is Kung Fu Panda.

Tạm dịch: A: Phim hoạt hình yêu thích của bạn là gì? B: Đó là Kung Fu Panda.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_______ can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Where: Ở đâu                     

What: Cái gì                        

When: Khi                      

How: Như thế nào  

=>  How  can kids learn from TV programmes? 

Tạm dịch: Trẻ có thể học từ các chương trình TV như thế nào? - Trẻ có thể xem các chương trình giáo dục trên TV. 

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

______ will be the winner in this sport competition?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Who: Ai                                  

What: Cái gì                    

Why: Tại sao                     

When: Khi nào

 =>     Who will be the winner in this sport competition?  

Tạm dịch: Ai sẽ là người chiến thắng trong cuộc thi thể thao này?

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A: _________ have we watched this programme?

B: About one year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu           

How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu               

How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)           

How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)

=>   A: How long have we watched this programme?

B: About one year.

Tạm dịch:

A: Chúng tôi đã xem chương trình này bao lâu rồi? 

B: Khoảng một năm.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A:  _______ is the most expensive city in the world?

B: I think it’s Tokyo.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

 What: Cái gì                                

Where: Ở đâu                   

When: Khi nào                     

How: Như thế nào

=>  A:  What is the most expensive city in the world?

B: I think it’s Tokyo.

Tạm dịch:

A: Thành phố nào đắt nhất thế giới? 

B: Tôi nghĩ đó là Tokyo.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_______picture do you prefer, this one or that one?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Which: Cái nào                              

Where: Ở đâu                   

What: Cái gì                     

How: Như thế nào

 =>    Which picture do you prefer, this one or that one?     

Tạm dịch: Bạn thích bức ảnh nào, bức này hay bức kia?

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A: _________ will you buy a new television?

B: Maybe tomorrow.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Why: Tại sao                      

Where: Ở đâu                    

When: Khi nào                     

How: Như thế nào

=>    A: When will you buy a new television?

B: Maybe tomorrow.

Tạm dịch:

A: Khi nào bạn sẽ mua một chiếc tivi mới?
B: Có thể là ngày mai.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A: _________ televisions are there in your house?

B: There are two televisions in my house.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu           

How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu               

How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)           

How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)

 =>  A: How many televisions are there in your house?

B: There are two televisions in my house. 

Tạm dịch:

A: Có bao nhiêu tivi trong nhà bạn? 

B: Có hai tivi trong nhà tôi.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A: _________ is the film “Harry Potter”?

B: It is very mysterious and thrilling.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Who: Ai                      

What: Cái gì                       

When: Khi nào                     

 How: Như thế nào

=> A: How is the film “Harry Potter”?

B: It is very mysterious and thrilling.  

Tạm dịch:

A: Bộ phim của Harry Potter như thế nào? 

B: Nó rất bí ẩn và ly kỳ.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A: _________ do people like watching game shows?

B: Because they are educational and entertaining.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

When: Khi nào                                 

Where: Ở đâu                     

Why: Tại sao                      

How: Như thế nào

=> A: Why do people like watching game shows?

B: Because they are educational and entertaining.  

Tạm dịch: A: Tại sao mọi người thích xem các  trò chơi truyền hình? 

B: Bởi vì chúng mang tính giáo dục và giải trí.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

______ pen is this? Can I borrow it?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Whose: Của ai                              

Whom: Ai                  

Who: Ai                    

Which: Cái nào

=> Whose pen is this? Can I borrow it? 

Tạm dịch: Cái bút này của ai Tôi có thể mượn nó không?

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

______ did you spend time in Hanoi? — One week.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu           

How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu               

How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)           

How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)

=>  How long did you spend time in Hanoi? — One week.

Tạm dịch: Bạn đã dành thời gian ở Hà Nội bao lâu? - Một tuần.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

________ are you going to invite to your party next week?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

What: Cái gì     

Who: Ai   

Whose: Của ai 

Where: Ở đâu

=>  Who are you going to invite to your party next week?  

Tạm dịch: Bạn sẽ mời ai vào bữa tiệc vào tuần tới?

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_________ do you think of this hotel? - It’s pretty good.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Which: Cái nào                   

Where: Ở đâu                      

What: Cái gì                       

Who: Ai

=>  What do you think of this hotel? - It’s pretty good.  

Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về khách sạn này? - Nó khá tốt.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

-  _________ does your father work at that company?

 - Because it’s near our house.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Where: Ở đâu                       

Why: Tại sao                    

What: Cái gì      

How: Như thế nào

=> -  Why does your father work at that company?

 - Because it’s near our house.

Tạm dịch:

- Tại sao bố bạn làm việc tại công ty đó?
- Bởi vì nó gần nhà của chúng tôi.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

-  ________ is that TV programme directed by?

- By a famous Vietnamese director.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

What: Cái gì                 

When: Khi nào                  

Where: Ở đâu                  

Who: Ai  

=> -  Who is that TV programme directed by?

- By a famous Vietnamese director.

Tạm dịch:

- Chương trình truyền hình đó do ai làm đạo diễn? 

- Bởi một đạo diễn nổi tiếng người Việt.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

-  ____ do you go to the movies?

- I sometimes go to the movies.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

How often: Bao lâu (câu hỏi về tần suất của hành động)                     

When: Khi nào                       

How: Như thế nào                     

What: Cái gì

=>  -  How often do you go to the movies?

- I sometimes go to the movies.  

Tạm dịch:

- Bạn có thường xuyên đi xem phim không? 

- Thỉnh thoảng tôi đi xem phim.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

-  ______ does your grandfather go jogging?

- In the afternoon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

When: Khi nào                    

What time: Thời gian nào, mấy giờ               

How often: Bao lâu              

How: Như thế nào

=>  When does your grandfather go jogging? - In the afternoon.

Tạm dịch:

- Khi nào ông của bạn đi chạy bộ?
- Vào buổi chiều.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Can you show me _____ to use this remote control?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

what: Cái gì                  

how: Như thế nào            

who: Ai             

when: Khi nào

Cụm từ: how to + V_infi (làm việc gì như thế nào),

=>  Can you show me how to use this remote control?    

Tạm dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng điều khiển từ xa này?