Ngữ âm: /ð/ & /θ/

Sách tiếng anh Right On

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

the: /ðə/

there: /ðeə(r)/

think: /θɪŋk/

they: /ðeɪ/ 

Câu C phát âm là /θ/ còn lại phát âm là /ð/ 

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

earth: /ɜːθ/ 

feather: /ˈfeðə(r)/

theater: /ˈθɪə.tər/

thanks: /θæŋks/ 

Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/   

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

 nothing:  /ˈnʌθɪŋ/

gather: /ˈɡæðə(r)/

method: /ˈmeθəd/

death: /deθ/  

Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/   

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

them : /ðəm/

their: /ðeə(r)/

thin: /θɪn/

though: /ðəʊ/ 

Câu C phát âm là /θ/ còn lại phát âm là /ð/     

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

those: /ðəʊz/

there:  /ðeə(r)/

thank: /θæŋk/

without:  /wɪˈðaʊt/ 

Câu C phát âm là /θ/ còn lại phát âm là /ð/        

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

this: /ðɪs/

these: /ðiːz/

them: /ðəm/

earth: /ɜːθ/  

Câu D phát âm là /θ/ còn lại phát âm là /ð/       

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

birthday: /ˈbɜːθdeɪ/

although: /ɔːlˈðəʊ/

 another: /əˈnʌðə(r)/

 there: /ðeə(r)/ 

Câu A phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/       

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

sixth: /sɪksθ/               

another: /əˈnʌðə(r)/                

teeth: /tiːθ/                     

author: /ˈɔːθə(r)/   

Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/      

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

soothe: /suːð/       

south: /saʊθ/                      

thick: /θɪk/                    

athlete: /ˈæθliːt/  

Câu A phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/      

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

healthy: /ˈhelθi/         

northern: /ˈnɔːðən/                 

thirsty: /ˈθɜːsti/               

mouth: /maʊθ/

Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/