Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es

Sách tiếng anh Right On

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. works

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. works

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. works

Lives: /lɪvz/

Works: /wɜːks/

Plays: /pleɪz/

Studíe: /ˈstʌdiz/

Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

  Đáp án: B

 

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. dances

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. dances

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. dances

Dance: /dɑːnsiz/

Make: /meɪks/

Ask: /ɑːsks/

Stop: /stɒps/

 Đáp án A phát âm là /iz/ còn lại là /s/ 

Đáp án: A

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. cooks

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. cooks

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. cooks

cooks: /kʊks/

tells: /telz/

reads: /riːdz/

goes: /ɡəʊz/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đáp án: A



Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. walks

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. walks

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. walks

Walks: /wɔːks/

Kisses: /kɪsiz/

Dances: /dɑːnsiz/

Boxes: /bɒksiz/

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /iz/ 

Đáp án: A

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. rubs

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. rubs

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. rubs

Wishes: /wɪʃiz/

Passes: /pɑːsiz/

Kisses: /kɪsiz/

Rubs: /rʌbz/

Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /iz/ 

 Đáp án: D

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C.students

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C.students

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C.students

Glasses: /ɡlɑːsiz/

Watches: /wɒtʃiz/

Students /ˈstjuːdnts/

Classes: /klɑːsiz/

Đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /iz/

Đáp án: C

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. books      

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. books      

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. books      

Books: /bʊks/

Plans: /plænz/

Tables: /ˈteɪblz/

Chair: /tʃeə(r)z/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đáp án: A

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. magazines

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. magazines

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. magazines

Loses: /luːziz/

Chooses: /tʃuːziz/

Magazines: /ˌmæɡəˈziːnz/

Houses: /haʊsiz/ 

Đáp án C phát âm là /z/ còn lại là /iz/ 

Đáp án: C

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. groups

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. groups

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. groups

Groups: /ɡruːps/

Fans:  /fænz/

Bottles: /ˈbɒtlz/

Flowers: /ˈflaʊə(r)z/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đáp án: A



Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. beds

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. beds

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. beds

Lamps: /læmps/

Clocks: /klɒks/

Books: /bʊks/

Beds: /bedz/ 

Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /s/ 

Đáp án: D

Câu 11 Trắc nghiệm
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. plays/pleɪz/

B. smells  /smɛlz/ 

C. cooks /kʊks/              

D. boils /bɔɪlz/

Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Câu 12 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A.commands /kəˈmɑːndz/ 

B.turns /tɜːnz/ 

C.cuts  /kʌts/ 

D.schools /skuːlz/

Đáp án C phát âm là /s/, các đáp án còn lại /z/

Câu 13 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A.meets /miːts/  

B.shops  /ʃɒps/

C.trucks  /trʌks/

D.goods /gʊdz/

Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/

Câu 14 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. soups /suːps/

B.cuts /kʌts/

C. cakes /keɪks/

D.wreaths /riːðz/

Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/

Câu 15 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

wishes /ˈwɪʃɪz/

practices /ˈpræktɪsɪz/

introduces /ˌɪntrəˈdjuːsɪz/

leaves /liːvz/

Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Câu 16 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

grasses /ˈgrɑːsɪz/

stretches /ˈstrɛʧɪz/

comprises/kəmˈpraɪzɪz/

potatoes /pəˈteɪtəʊz/

Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Câu 17 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

dishes /ˈdɪʃɪz/

oranges/ˈɒrɪnʤɪz/

experiences /ɪksˈpɪərɪənsɪz/

chores /ʧɔːz/

Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Câu 18 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

likes /laɪks/

houses/ˈhaʊzɪz/

horses/ˈhɔːsɪz/

passes /ˈpɑːsɪz/

Đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Câu 19 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

chores /ʧɔːz/

dishes/ˈdɪʃɪz/

houses/ˈhaʊzɪz/

coaches/ˈkəʊʧɪz/

Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Câu 20 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

reaches /ˈriːʧɪz/

watches /ˈwɒʧɪz/

girls /gɜːlz/

teaches/ˈtiːʧɪz/

Đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/