Look at the picture. Fill in the blank with a place. (Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Take the first turning on the left,
is on your right.
Take the first turning on the left,
is on your right.
- Take the first turning on the left: rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
- on the right: nhìn bên tay phải
- Đi theo chỉ dẫn thì ta thấy temple ở bên tay phải ở ngã rẽ đầu tiên.
=> Take the first turning on the left, temple is on your right.
Tạm dịch: Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên, ngôi chùa ở bên tay phải của bạn.
Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Go past the bus stop,
is on your left.
Go past the bus stop,
is on your left.
- go past: đi qua
- on your left: bên tay trái
Nhìn vào tranh ta thấy qua bến xe buýt và địa điểm nằm phía bên tay trái là hospital (bệnh viện)
=> Go past the bus stop, hospital is on our left.
Tạm dịch: Đi qua bến xe buýt và bệnh viện ở bên tay trái.
Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
There is a
at the corner of the street.
There is a
at the corner of the street.
- at the corner of the street (ở góc phố)
- Nhìn vào tranh ta thấy chỉ có restaurant (nhà hàng) ở góc phố
=> There is a restaurant at the corner of the street.
Tạm dịch: Có một nhà hàng ở góc phố.
Choose the best answer
This is the place where the kids study and learn.
B. This is the school
B. This is the school
B. This is the school
Dịch câu hỏi: Đây là nơi học tập và tìm hiểu của các bạn nhỏ.
A. Đây là bệnh viện
B. Đây là trường học
C. Đây là nhà thờ
Chọn B
Choose the best answer
This is the local office of the police officers who protect people from crimes.
C. This is a police station
C. This is a police station
C. This is a police station
Dịch câu hỏi: Đây là văn phòng địa phương của các sĩ quan cảnh sát bảo vệ người dân khỏi tội phạm.
A. Đây là một bệnh viện
B. Đây là một trạm cứu hỏa
C. Đây là một đồn cảnh sát
Chọn C
Choose the best answer
People save their money in this place.
C. It is a bank.
C. It is a bank.
C. It is a bank.
Dịch câu hỏi: Mọi người tiết kiệm tiền của họ ở nơi này.
A. Đó là một trường học
B. Đó là một nhà thờ
C. Đó là một ngân hàng
Chọn C
Choose the best answer
We go to this place to eat out of home.
C. This is a restaurant.
C. This is a restaurant.
C. This is a restaurant.
Dịch câu hỏi: Chúng ta đến nơi này để ăn ở ngoài nhà.
A. Đây là một bệnh viện
B. Đây là một hiệu thuốc
C. Đây là một nhà hàng
Chọn C
Choose the best answer
We buy food in this place.
A. The supermarket
A. The supermarket
A. The supermarket
Dịch câu hỏi: Chúng ta mua thức ăn ở nơi này.
A. Siêu thị
B. Công viên
C. Nhà hàng
Chọn A
Choose the best answer
What do you do at the bakery?
Dịch câu hỏi:
Bạn làm gì ở tiệm bánh?
A. Tôi mua bánh mì ở tiệm bánh.
B. Tôi mua sách ở tiệm bánh.
C. Tôi xem thấy động vật ở tiệm bánh.
D. Tôi xem tác phẩm nghệ thuật ở tiệm bánh.
Cụm từ:
- buy bread: mua bánh mì
- buy books: mua sách
- see animals: xem động vật
- see artworks: ngắm tác phẩm nghệ thuật
Choose the best answer
What do you do in the bank?
Dịch câu hỏi:
Bạn làm gì trong ngân hàng?
A. Tôi giữ tiền của mình trong ngân hàng.
B. Tôi gửi một lá thư trong ngân hàng.
C. Tôi bơi trong ngân hàng.
D.Tôi uống cà phê trong ngân hàng.
Cụm từ:
- keep money: gửi tiền
- send a letter: gửi thư
- swim: bơi
- have coffee: uống cà phê
Choose the best answer
What does daddy do at the coffee shop?
Dịch câu hỏi:
Bố làm gì ở quán cà phê?
A. Bố uống trà và ăn nhẹ ở quán cà phê.
B. Bố mượn sách ở quán cà phê.
C. Bố ngắm động vật ở quán cà phê.
D. Bố bắt tàu ở quán cà phê.
Cụm từ:
- drink tea and have snack: uống trà và ăn nhẹ
- borrow books: mượn sách
- see animal: ngắm động vật
- catch train: bắt tàu
Choose the best answer
What do you do at the book store?
Dịch câu hỏi:
Bạn làm gì ở cửa hàng sách?
A. Tôi mua sách ở cửa hàng sách.
B. Tôi mượn sách ở cửa hàng sách.
C. Tôi viết sách ở cửa hàng sách.
D. Tôi vẽ trong sách ở cửa hàng sách.
Cụm từ:
- buy books: mua sách
- borrow books: mượn sách
- write books: viết sách
- draw in books: vẽ vào sách
Choose the best answer
What do you do at the train station?
Dịch câu hỏi:
Bạn làm gì ở ga tàu?
A. Tôi bắt máy bay ở ga xe lửa.
B. Tôi chơi với xe lửa đồ chơi ở ga xe lửa.
C. Tôi bắt một chuyến tàu ở ga xe lửa.
D. Tôi bắt xe buýt ở ga xe lửa.
Choose the best answer
What do you do at the library?
Dịch câu hỏi:
Bạn làm gì ở thư viện?
A. Tôi vẽ trong sách ở thư viện.
B. Tôi mua sách ở thư viện.
C. Tôi viết sách ở thư viện.
D. Tôi mượn sách ở thư viện.
Choose the best answer
When do you go to the hospital?
Dịch câu hỏi:
Khi nào bạn đi đến bệnh viện?
A. Tôi đến bệnh viện khi tôi muốn bơi.
B. Tôi đến bệnh viện khi bị ốm.
C. Tôi đến bệnh viện khi tôi muốn mua thuốc.
D. Tôi đến bệnh viện khi tôi buồn chán.
Choose the best answer
What do you do at the post office?
Dịch câu hỏi:
Bạn làm gì ở bưu điện?
A. Tôi uống soda ở bưu điện.
B. Tôi mua thức ăn ở bưu điện.
C. Tôi gửi thư ở bưu điện.
D. Tôi chơi với bạn bè của tôi ở bưu điện.
Choose the best answer
You can grow food here.
Bạn có thể trồng thực phẩm ở đây.
A. Cửa hàng thú cưng
B. Cửa hàng tạp hóa
C. Trang trại
D. Thư viện
Choose the best answer
We can see animals from all over the world here.
Dịch câu hỏi:
Chúng ta có thể nhìn thấy các loài động vật từ khắp nơi trên thế giới ở đây.
A. Sở thú
B. Tiệm thú cưng
C. Cửa hàng tạp hóa
D. Thư viện
Choose the best answer
You can stay overnight here.
Dịch câu hỏi:
Bạn có thể ở lại qua đêm tại đây.
A. Khách sạn
B. Trường học
C. Công viên
D. Sở thú
Choose the best answer
If you would like to go shopping for some new clothes, where is a place that you can go to buy them?
Dịch câu hỏi:
Nếu bạn muốn đi mua sắm một vài bộ quần áo mới, bạn có thể đến đâu để mua chúng?
A. Trạm xăng
B. Trung tâm thương mại
C. Sân bay
D. Trường học