Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí

Sách tiếng anh Right On

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Look at the picture and decide if the statements are true (T) or False (F)

1. The hospital is behind the pet shop.

2. The toy store is between the music store and the restaurant.

3. The supermarket is next to the restaurant.

4. The bookstore is in front of the supermarket.

5. The bank is opposite the flower shop.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1. The hospital is behind the pet shop.

2. The toy store is between the music store and the restaurant.

3. The supermarket is next to the restaurant.

4. The bookstore is in front of the supermarket.

5. The bank is opposite the flower shop.

Question 1. The hospital is behind the pet shop.

Tạm dịch: Bệnh viện ở đằng sau cửa hàng vật nuôi.

Theo bản đồ ta thấy, bệnh viện ở bên cạnh cửa hàng vật nuôi.

=> Mệnh đề này không đúng (False)

behind sửa thành next to

Question 2. The toy store is between the music store and the restaurant.

Tạm dịch: Cửa hàng đồ chơi nằm giữa cửa hàng nhạc cụ và nhà hàng.

Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác. (True)

Question 3. The supermarket is next to the restaurant.

Tạm dịch: Siêu thị kế bên nhà hàng.

Theo bản đồ ta thấy, siêu thị đối diện nhà hàng. 

=> Mệnh đề này không đúng (False)

next to sửa thành opposite

Question 4. The bookstore is in front of the supermarket.

Tạm dịch: Cửa hàng sách ở đằng trước siêu thị.

Theo bản đồ ta thấy, cửa hàng sách ở bên cạnh siêu thị. 

=> Mệnh đề này không đúng (False)

in front of sửa thành next to

Question 5.  The bank is opposite the flower shop.

Tạm dịch: Ngân hàng ở đối diện cửa hàng hoa.

Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác (True)

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

I sit _______ Sarah at school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. next to                            

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. next to                            

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. next to                            

On: trên

Next to: bên cạnh

Between … and …: giữa … và …

=> I sit next to Sarah at school.

Tạm dịch: Tôi ngồi cạnh Sarah ở trường.

Đáp án: B

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Our family stays _____ a villa.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. in  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. in  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. in  

In: trong

On: trên

In front of: ở đằng trước

Our family stays in a villa.

Tạm dịch:  Gia đình chúng tôi ở trong một biệt thự.

Đáp án: A

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

There are four students at each table. My friend Justine sits_____ me.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. in front of

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. in front of

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. in front of

Near: gần (không có near to)

Opposite: đối diện

In front of : đằng trước

There are four students at each table. My friend Justine sits ìn front of  me.
Tạm dịch: Có bốn học sinh ở mỗi bàn. Bạn tôi Justine ngồi đằng trước tôi.

Đáp án: A In front of: ở đằng trước

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Tom sits______ Lucy and James.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. between

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. between

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. between

Between … and …: giữa … và …

In front of: ở đằng trước

Near: gần (không có near to)

=> Tom sits between Lucy and James.

Tạm dịch: Tom ngồi giữa Lucy và James.

Đáp án:  A

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

We have posters _______ the walls.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. on

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. on

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. on

On: bên trên (ngay bên trên )

Above: bên trên (không phải ngay ở bên trên bề mặt, có thể cao lên bên trên)

Under: bên dưới

=> We have posters on the walls.

Tạm dịch: Chúng tôi có những tấm áp phích trên tường.

Đáp án: A



Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

The clock is _______ the teacher's desk.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. above

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. above

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. above

In: bên trong

Above: bên trên khoảng không

next to: bên cạnh

=> The clock is above the teacher's desk.                   

Tạm dịch: Đồng hồ ở phía trên bàn giáo viên

Đáp án: B

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

There's a waste paper basket _____ her desk.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. under

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. under

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. under

On: trên bề mặt

Under: bên dưới

Between: ở giữa

=> There's a waste paper basket under her desk.
Tạm dịch: Có một cái thùng rác ở bên dưới bàn của cô ấy

Đáp án: B

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Joe and Alan sit _____ each other.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. beside

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. beside

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. beside

Between … and …: giữa … và …

Beside: bên cạnh

Next to: bên cạnh (chứ không có next)

=> Joe and Alan sit beside each other.

Tạm dịch: Joe và Alan ngồi bên cạnh nhau

Đáp án: B

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

We had sandwiches ______ a pretty fountain.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. by

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. by

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. by

By: bên cạnh

On: trên

In: trong

=> We had sandwiches by a pretty fountain.

Tạm dịch: Chúng tôi đã ăn bánh sandwich bên cạnh một đài phun nước đẹp.

Đáp án:  A

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. on

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. on

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. on

Across: băng qua

By: bên cạnh

On: trên

=> You need to walk on this road quickly. There’s lots of traffic.

Tạm dịch: Bạn cần đi bộ trên con đường này một cách nhanh chóng. Có rất nhiều phương tiện  giao thông.

Đáp án: C

Câu 12 Tự luận

Look at the picture and show where things are. Use these prepositions below

(Nhìn tranh và miêu tả vị trí đồ vật. Sử dụng các giới từ sau)

on (x2)            in         under        

near         next to        behind

1. The pillow (gối) is
the cat.

2. The cat is
the armchair.

3. The dog is
the cat.

4. The fish is
the fishbowl.

5. The ball is
the table.

6. The book is
the table.

7. The armchair is
the table.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
1. The pillow (gối) is
the cat.

2. The cat is
the armchair.

3. The dog is
the cat.

4. The fish is
the fishbowl.

5. The ball is
the table.

6. The book is
the table.

7. The armchair is
the table.

on : trên

in: trong

under: dưới   

near: gần

next to : ngay cạnh     

behind: phía sau

Câu hoàn chỉnh:

1. The pillow is behind the cat.

2. The cat is on the armchair.

3. The dog is near the cat.

4. The fish is in the fishbowl.

5. The ball is under the table.

6. The book is on the table.

7. The armchair is next to the table.

Tạm dịch:

1. Chiếc gối nằm sau con mèo.

2. Con mèo đang ở trên ghế bành.

3. Con chó ở gần con mèo.

4. Con cá nằm trong bể cá.

5. Quả bóng ở dưới bàn.

6. Cuốn sách ở trên bàn.

7. Chiếc ghế bành bên cạnh bàn.