Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn

Sách tiếng anh Right On

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_______ she _____ French?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. Does/speak

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. Does/speak

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. Does/speak

Speak (nói) là động từ, trong câu nghi vấn cần sử dụng trợ động từ => Loại D

Chủ ngữ là she (cô ấy) => sử dụng trợ động từ (does) => loại A

Sau trợ động từ, động từ ở dạng nguyên thể (V_infi) => loại B

=> Does she speak French?

Tạm dịch: Cô ấy biết có nói tiếng Pháp không?

Đáp án: C. Does/speak

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He  ________ a glass of lemonade before breakfast.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. has

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. has

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. has

Cấu trúc ăn thứ gì (have st …) => loại A, D

Chủ ngữ là He (anh ấy) => động từ have => has (C)

=> He has a glass of lemonade before breakfast.

Tạm dịch: Anh ấy uống một cốc nước chanh trước bữa sáng.

Đáp án: C. has

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

______ he ______ three children?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. Does/have

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. Does/have

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. Does/have

Have (có) là động từ thường, cần đi cùng với trợ động từ => bỏ D

Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => trợ động từ Does => bỏ C

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể nghi vấn: Does+S+V_infi+O ?

Động từ ở dạng nguyên thể không chia => bỏ B

=> Does he have three children?

Tạm dịch: Anh ta có 3 đứa con phải không?

Đáp án:  A. Does/have

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My classmates ________ on picnic every month.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. go

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. go

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. go

every month (hàng tháng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ là danh từ số nhiều My classmates (những người bạn cùng lớp)

Động từ ở dạng nguyên thể không chia (go)

=> My classmates go on picnic every month.

Tạm dịch: Bạn cùng lớp của tôi đi dã ngoại mỗi tháng.

Đáp án: D. go

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

“_____ do you travel to school?” – “By bus.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. How

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. How

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. How

How: như thế nào/ bằng phương tiện gì

What: cái gì

Why: tại sao

Where: ở đâu

=> “How do you travel to school?” – “By bus.”

Tạm dịch: Bạn đến trường bằng phương tiện gì? - Bằng xe buýt.

Đáp án: A. How

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Mrs. Hoa ______ our class English. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. teaches

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. teaches

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. teaches

Teach: dạy

Do: làm

Play: chơi

Chủ ngữ số ít (Mrs. Hoa)  => động từ thêm đuôi –s/es

=> Mrs. Hoa teaches our class English.

Tạm dịch: Cô Hoa dạy tiếng Anh lớp chúng tôi

Đáp án: B. teaches

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Every morning, I always ______ to school at 6.30 and ______ home at about 11.30.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. go/come

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. go/come

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. go/come

Cụm từ: go to school (đi học), come home (về nhà)

Every morning (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn), chủ ngữ là I (tôi)

Động từ ở dạng nguyên thể V_infi

=> Every morning, I always go to school at 6.30 and come home at about 11.30.

Tạm dịch: Mỗi buổi sáng, tôi luôn đến trường lúc 6h30 và về nhà vào khoảng 11h30.

Đáp án:   C. go/come

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I usually ______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. go/goes

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. go/goes

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. go/goes

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể khẳng định:

Chủ ngữ số nhiều + V (nguyên thể)

Chủ ngữ số ít + V-s/es

I được xem như chủ ngữ số nhiều => go

my mother là chủ ngữ số ít => goes

=> I usually go to school by bike, and my mother goes to work by motorbike.

Tạm dịch: Tôi thường đi học bằng xe đạp, và mẹ tôi đi làm bằng xe máy.

Đáp án: C. go/goes

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

When I ______ books, I always _____ very happy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A.  read/feel

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A.  read/feel

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A.  read/feel

Read (đọc)

Feel (cảm thấy)

Chủ ngữ là I (tôi) => động từ dạng nguyên thể không chia

=> When I read books, I always feel very happy.

Tạm dịch: Khi tôi đọc sách, tôi luôn cảm thấy rất hạnh phúc.

Đáp án: A.  read/feel

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He ______ share anything with me.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. doesn’t

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. doesn’t

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. doesn’t

Share (chia sẻ) là động từ thường dạng nguyên thể => đi cùng trợ động từ, không đi cùng động từ to be

Loại B và C

Chủ ngữ he (anh ấy) => đi cùng trợ động từ doesn’t

=> He doesn’t share anything with me.

Tạm dịch: Anh ấy chẳng bao giờ chia sẻ bất cứ điều gì với tôi

Đáp án: D. doesn’t

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Jane _______ tea very often.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A.  doesn’t drink

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A.  doesn’t drink

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A.  doesn’t drink

Very often (rất thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.

Công thức thì hiện tại đơn: (+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)

                                            (-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)

=> loại C và D

Chủ ngữ số ít (Jane) => động từ ở thể khẳng định phải thêm –s/es => loại B

=> Jane doesn’t drink tea very often.

Tạm dịch: Jane không uống trà rất thường xuyên

Đáp án: A. doesn’t drink

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I _______ a compass and a calculator in Maths lesson.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. use

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. use

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. use

Thể hiện một sự thật hiển nhiên (dùng compa và máy tính trong tiết Toán)

nên sử dụng Thì hiện tại đơn.

Công thức thì hiện tại đơn:

(+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)

                                           

(-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)

=> Loại A và C

Chủ ngữ là I (tôi) => trong câu phủ định, chúng ta cần dùng don’t => loại D

=> I use a compass and a calculator in Maths lesson.

Tạm dịch: Tôi sử dụng compa và một máy tính trong bài học Toán.

Đáp án: B. use

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Rice _____ in cold climates.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. doesn’t grow

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. doesn’t grow

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. doesn’t grow

Đây là một chân lí, sự thật hiển nhiên (lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh) => thì hiện tại đơn

Grow (trồng) là động từ thường, chủ ngữ rice (lúa gạo) là danh từ không đếm được

 => dùng trợ động từ doesn’t

=> Rice doesn’t grow in cold climates.

Tạm dịch: Lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh

Đáp án: D. doesn’t grow

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Kathy usually ____ in front of the window during the class.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. sits

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. sits

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. sits

Usually (thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ số ít (Kathy) => động từ thêm đuôi –s/es

=> Kathy usually sits in front of the window during the class.

Tạm dịch: Kathy thường ngồi trước cửa sổ trong giờ học.

Đáp án: A.  sits