Listening: Ngôi nhà

Sách tiếng anh Right On

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận
Listen again and complete the sentences below.

1.  In Linh’s room, the desk is near the

2. In Linh’s room, the computer is on the

3. There are many
 of Linh’s idol in her room.

4. Her sister’s room is
Linh’s room and her parents’ room.

5.  Linh’s parents don’t have a
in their room.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
1.  In Linh’s room, the desk is near the

2. In Linh’s room, the computer is on the

3. There are many
 of Linh’s idol in her room.

4. Her sister’s room is
Linh’s room and her parents’ room.

5.  Linh’s parents don’t have a
in their room.

1.  In Linh’s room, the desk is near the… (Trong phòng của Linh, bàn làm việc gần…)

Thông tin: In my room I have a desk near the window.

Tạm dịch:Trong phòng của tôi, tôi có một bàn làm việc gần cửa sổ.

Đáp án: window


2. In Linh’s room, the computer is on the ……………...............(Trong phòng của Linh, chiếc máy tính đang ở trên …………… )

Thông tin: My computer is on the desk.

Tạm dịch: Máy tính của tôi ở trên bàn.

Đáp án: desk


3. There are many ………….. of Linh’s idol in her room. (Có rất nhiều ………… .. của thần tượng của cô ấy trong phòng.)

Thông tin: I have a big bookshelf and many pictures of my idol. 

Tạm dịch: Tôi có một giá sách lớn và nhiều hình ảnh của thần tượng của tôi.

Đáp án: pictures


4. Her sister’s room is ……………. Linh’s room and her parents’ room. (Phòng của em gái cô ấy ở  …………….phòng của Linh và phòng của bố mẹ.)

Thông tin: My sister’s room is to the left of my room and to the right of my parents’ room.

Tạm dịch: Phòng của chị gái tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi.

Đáp án: between 

 

5.  Linh’s parents don’t have a ……………................ in their room. (Cha mẹ của Linh không có …………. trong phòng của họ.)

Thông tin: My parents’ room is large, but they don’t have a TV in their room 

Tạm dịch:Phòng của bố mẹ tôi rộng, nhưng họ không có TV trong phòng của mình.

Đáp án: TV/ television