Ngữ pháp: There is/ There are

Sách tiếng anh Right On

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

There ____ five people in my family.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. are 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. are 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. are 

People (người) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ tobe “are” (loại C, D)

Câu để giới thiệu có bao nhiêu người trong nhà => thể khẳng định (there are)

=> There are five people in my family.

Tạm dịch: có 5 người trong nhà tôi.

Đáp án: A

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

There ____ a big photo of her family on the wall.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. is

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. is

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. is

a big photo (một bức tranh lớn) là danh từ đếm được số ít => đi với động từ tobe “is”

Câu để giới thiệu có một bức tranh => thể khẳng định (there is)

=> There is a big photo of her family on the wall.
Tạm dịch: Có một bức tranh lớn của gia đình cô ấy ở trên tường

Đáp án: B

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Oh! There _______ any pens in my pencil case!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. aren’t

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. aren’t

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. aren’t

- pens (những cái bút) là danh từ đếm được số nhiều => are

- Dùng any trong câu phủ định => aren’t

=>  Oh! There aren’t  any pens in my pencil case!

Tạm dịch: Ôi! Không có cái bút nào trong hộp bút của tớ!

Đáp án: C

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Where ____ the books? Are they _____ the shelf?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. are/on                     

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. are/on                     

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. are/on                     

The books (những quyển sách) danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ tobe “are” (loại B và C)

Cụm từ: on the shelf (trên giá ) => loại D

=> Where are the books? Are they on the shelf?

Tạm dịch: Những quyển sách đang ở đâu ? Chúng có ở trên giá không ?

Đáp án:  A

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

There _____ three Japanese students in my class.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. are

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. are

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. are

Students (những học sinh) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ tobe “are”

=> There are three Japanese students in my class.

Tạm dịch: Có 3 học sinh Nhật trong lớp của tôi

Đáp án: C

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

______ any pillows on the bed. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. There aren’t

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. There aren’t

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. There aren’t

Pillows (những cái gối) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ to be “are”

Trong câu chứa any => câu phủ định

=> There aren’t any pillows on the bed. 

Tạm dịch: Không có cái gối nào trên giường

Đáp án: C

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

There _____ a big table and some chairs in the livingroom.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. is

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. is

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. is

Nếu danh từ trong chuỗi liệt kê bắt đầu là danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được, chúng ta dùng There is

Nếu danh từ trong chuỗi liệt kê bắt đầu là danh từ số nhiều, chúng ta dùng There are

Ta thấy danh từ bắt đầu trong chuỗi liệt kê  là danh từ số  ít (a big table).

Do đó, ta dùng there is

Tạm dịch: Có một cái bàn và một vài cái ghế trong phòng khách

Đáp án:   A

 

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

What are those?  - _____ CDs.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. They are

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. They are

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. They are

CDs là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ to be “are”

Cấu trúc They are + N (số nhiều)

=> What are those?  -  They are CDs.

Tạm dịch: Đó là những cái gì vậy? - Đó là những đĩa CD

Đáp án: C

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Are there ____ apples in the fridge? – Yes, there are ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. any/some

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. any/some

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. any/some

Any thường dùng trong câu nghi vấn phủ định

Some thường dùng trong câu khẳng định

=> Are there any apples in the fridge? – Yes, there are some

Tạm dịch: Có táo trong tủ lạnh không? Có, có một ít

Đáp án: C

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

How many windows ______ in your class?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A.  are there

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A.  are there

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A.  are there

Cấu trúc hỏi số lượng: How many + N đếm được số nhiều + are there + …?

=> How many windows are there in your class?

Tạm dịch: Có bao nhiêu cửa số trong lớp của bạn?

Đáp án: A

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

How many chalkboards are there in your class? – _____ only one.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A.  There is

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A.  There is

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A.  There is

Only one (chỉ có một) => đi với động từ tobe “is”

=> How many chalkboards are there in your class? – There is only one.

Tạm dịch: Có bao nhiêu cái bảng trong lớp học của bạn? Chỉ có một cái

Đáp án: A

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ a clock in your room?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Is there

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Is there

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Is there

a clock (một cái đồng hồ) là danh từ đếm được số ít => đi với động từ tobe “is”

=> Is there a clock in your room?

Tạm dịch: Có đồng hồ trong phòng của cậu không?

Đáp án: B

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

How _____ money do you want?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. much

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. much

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. much

Money (tiền) là danh từ không đếm được, khi hỏi về số lượng ta dùng cấu trúc How much

=> How much money do you want?

Tạm dịch: Bạn muốn bao nhiêu tiền?

Đáp án: B

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

There ____ a lot of food in the fridge, so help yourself.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. is

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. is

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. is

Food danh từ không đếm được => Dùng cấu trúc There is

=> There is a lot of food in the fridge, so help yourself.

Tạm dịch: Có một ít thức ăn trong tủ lạnh, tự nhiên nhé

Đáp án: B

Câu 15 Trắc nghiệm

Tìm lỗi sai trong câu sau.

There are (A)a ring (B), two desks (C), a notebook on the table.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
A. are
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
A. are
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
A. are

Nếu sau động từ tobe có nhiều danh từ khác nhau, động từ tobe sẽ chia theo danh từ đứng gần nó nhất. Ở trong câu này, danh từ đứng gần tobe là “a ring” (danh từ số ít đếm được) nên động từ tobe phải chia ở dạng số ít (is)

Sửa: are -> is

=> There is a ring, two desks, a notebook on the table.

Tạm dịch: Có một chiếc nhẫn, hai bàn làm việc, một cuốn sổ trên bàn.

Câu 16 Tự luận

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/big/mirror/ in /my /bedroom.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

There/big/mirror/ in /my /bedroom.


Danh từ “mirror” là danh từ đếm được số ít nên động từ tobe phải chia ở dạng số ít

Cấu trúc: There is + a/ an+ N số ít đếm được…

=> There is a big mirror in my bedroom.

Tạm dịch:Có một tấm gương lớn trong phòng ngủ của tôi.

Câu 17 Tự luận

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/any/people/the room?


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

There/any/people/the room?


Danh từ “people” (người) là danh từ số nhiều đếm được nên động từ tobe phải chia ở dạng số nhiều (are)

Cấu trúc: Are + there + N số nhiều đếm được…?

=> Are there people in the room?

Tạm dịch: Có người trong phòng không?

Câu 18 Tự luận

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/not/any/biscuits/.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
There/not/any/biscuits/.

Danh từ “people” (người) là danh từ số nhiều đếm được nên động từ tobe phải chia ở dạng số nhiều (are)

Cấu trúc: There aren’t (any) + N số nhiều đếm được

=> There aren’t any biscuits.

Tạm dịch: Không có cái bánh quy nào.

Câu 19 Tự luận

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/two chairs/front of/table/.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
There/two chairs/front of/table/.

Danh từ “chairs” (ghế) là danh từ số nhiều đếm được nên động từ tobe phải chia ở dạng số nhiều (are)

Cấu trúc: There are + N số nhiều đếm được

Giới từ: in front of + N : đứng trước cái gì

=> There are two chairs in front of the table.

Tạm dịch: Có hai cái ghế trước bàn.

Câu 20 Tự luận

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/five French students/his class.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

There/five French students/his class.


Danh từ “students” (học sinh) là danh từ số nhiều đếm được nên động từ tobe phải chia ở dạng số nhiều (are)

Cấu trúc: There are + N số nhiều đếm được

=> There are five French students in his class.

Tạm dịch: Có năm học sinh Pháp trong lớp của anh ta.