Listening: Lễ hội vui vẻ

Sách tiếng anh Right On

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Listen and tick A, B or C.

 

What should children do at Tet?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
A
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
A
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
A

* Script:

A: What should children do at Tet?

B: They should help their mothers cook special food.

Tạm dịch:

A: Trẻ con nên làm gì vào ngày Tết?

B: Chúng nên giúp đỡ mẹ nấu ăn

Đáp án A: Giúp đỡ mẹ nấu ăn

Câu 2 Trắc nghiệm

Listen and tick A, B or C. (Em hãy nghe và tích đáp án thích hợp)

What should she do before Tet?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
B
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
B
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
B

A: What should she do before Tet?

B: She should clean her house before Tet.

Tạm dịch:

A: Cô ấy nên làm gì trước ngày Tết?

B: Cô ấy nên dọn dẹp nhà cửa.

Bức tranh C. dọn dẹp nhà cửa

Câu 3 Trắc nghiệm

Listen and tick A, B or C. (Em hãy nghe và tích đáp án thích hợp)

 

Do you eat a lot of food at Tet?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
C
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
C
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
C

A: Do you eat a lot of food at Tet?

B: Yes, but my mother says I shouldn't eat too much. It’s not good for my health.

Tạm dịch:

A: Bạn có ăn nhiều đồ ăn trong ngày Tết không?

B: Có nhưng mẹ mình bảo không nên ăn quá nhiều. Nó không tốt cho sức khỏe.

Bức tranh C. đồ ăn ngày Tết

Câu 4 Trắc nghiệm

Listen and tick A, B or C. (Em hãy nghe và tích đáp án thích hợp)

 

What do you often do at Tet?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
B
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
B
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
B

A: What do you often do at Tet?

B: We often plant trees around our school at Tet.

Tạm dịch:

A: Bạn thường làm gì vào ngày Tết?

B: Mình trồng cây xung quanh trường học.

Bức tranh B. trồng cây ở trường học

Câu 5 Trắc nghiệm

Listen and tick A, B or C. (Em hãy nghe và tích đáp án thích hợp)

 

What shouldn’t children do at Tet?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
C
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
C
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
C

A: What shouldn't children do at Tet?

B: Children shouldn’t buy crackers at Tet. It’s very dangerous.

Tạm dịch:

A: Trẻ em không nên làm gì vào ngày Tết?

B: Trẻ em không nên mua pháo hoa vào ngày Tết. Chúng thực sự nguy hiểm.

Bức tranh C. pháo hoa, pháo bông

Câu 6 Trắc nghiệm

Linh and his mother are going shopping for Tet. Listen and tick the things they will buy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

2. Chocolate biscuits

5. Peach blossoms

6. Banh Chung

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

2. Chocolate biscuits

5. Peach blossoms

6. Banh Chung

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

2. Chocolate biscuits

5. Peach blossoms

6. Banh Chung

Dựa theo nội dung bài nghe, ta nhận ra được những thứ họ muốn mua là bánh quy socola (Chocolate biscuits), cành đào (Peach blossoms) và bánh Chưng (Banh Chung)

Linh: Mum, will you buy me new clothes?

Linh’s mother: Yes, dear. I’ll buy you and your sister beautiful ones.

Linh: And how many banh chung shall we buy?

Linh’s mother: We will buy five.

Linh: Oh. I love banh chung. Shall we buy a branch of peach blossoms?

Linh’s mother: Yes. Of course.

Linh: Mum, what about biscuits and sweets?

Linh’s mother: I'll buy the best chocolate biscuits.

Linh: Thanks Mum. Shall we buy chicken and some vegetables?

Linh’s mother: No, dear. It’s too early. We should buy them on the 29th.

Linh: What about crackers?

Linh’s mother: No. We shouldn't buy them. It’s very dangerous.

Linh: Mẹ ơi, mẹ sẽ mua cho con quần áo mới chứ?
Mẹ Linh: Đúng, con yêu. Mẹ sẽ mua cho con và em con những bộ quần áo thật đẹp
Linh: Và chúng ta sẽ mua bao nhiêu chiếc bánh?
Mẹ Linh Linh: Chúng ta sẽ mua năm.
Linh: Ồ. Con thích bánh chưng. Chúng ta sẽ mua một cành hoa đào chứ ạ?

Mẹ Linh : Đúng vậy.
Linh: Mẹ ơi, còn bánh quy và kẹo thì sao?
Mẹ Linh : Mẹ sẽ mua bánh quy sô cô la ngon nhất.
Linh: Cảm ơn mẹ. Chúng ta sẽ mua gà và một số loại rau chứ ạ?
Linh Linh mẹ: Không, con yêu. Còn quá sớm. Chúng ta nên mua chúng vào ngày 29.
Linh: Thế còn pháo ạ?
Mẹ Linh: Không. Chúng ta không nên mua chúng. Nó rất nguy hiểm.