Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai

Sách tiếng anh Right On

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

We ____ a dinner party on Friday and we want to invite you.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. are having

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. are having

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. are having

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> We are having a dinner party on Friday and we want to invite you.
Tạm dịch: Chúng tôi có một bữa tiệc tối vào thứ Sáu và chúng tôi muốn mời bạn.

Đáp án: A

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Everything’s arranged. I ________ into a new house this Saturday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. am moving

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. am moving

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. am moving

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobe là am

Everything’s arranged. I am moving into a new house this Saturday.
Tạm dịch: Mọi thứ đã được sắp xếp. Tôi sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới vào thứ bảy này

Đáp án: B

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

After this lesson, I ________  a friend at McDonald’s for a burger and a chat.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. am seeing

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. am seeing

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. am seeing

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobe là am

=> After this lesson, I am seeing a friend at McDonald’s for a burger and a chat.
Tạm dịch: Sau bài học này, tôi đang gặp một người bạn ở cửa hàng McDonald để ăn burger và trò chuyện.

Đáp án: A

Câu 4 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

We

at the museum this afternoon at four. (meet)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We

at the museum this afternoon at four. (meet)

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ là số nhiều (we-chúng ta) đi với động từ tobe là are

=> We are meeting at the museum this afternoon at four.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ họp tại bảo tàng chiều nay lúc bốn giờ.

Đáp án: are meeting

 

Câu 5 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Our grandparents miss us s much. They

us at Christmas. (visit)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Our grandparents miss us s much. They

us at Christmas. (visit)

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ là số nhiều (grandparents –ông bà) đi với động từ tobe là are

=> Our grandparents miss us so much. They are visiting us at Christmas.

Tạm dịch: Ông bà rất nhớ chúng tôi . Họ đến thăm chúng tôi vào Giáng sinh.

Đáp án: are visiting

Câu 6 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

My father

to London next Friday. (drive)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My father

to London next Friday. (drive)

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ số ít (My father- cha của tôi) đi cùng với động từ tobe is

=> My father is driving to London on Friday.

Tạm dịch: Cha tôi đang lái xe đến London vào thứ Sáu tuần tới.

Đáp án: is driving

 

Câu 7 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

 (Lan/work) this week?” – No, he’s on holiday.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 (Lan/work) this week?” – No, he’s on holiday.

Dấu hiệu: this week, he’s on holiday (anh ấy đang nghỉ lễ)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc: Is/ Am/ Are + S + Ving?

=> “Is Lan working this week?” – “No, he’s on holiday.”

Tạm dịch: "Tuần này Lan có làm việc không?" - "Không, anh ấy đang đi nghỉ."

Câu 8 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

I want to lose weight so this week, I

 (not eat) lunch.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I want to lose weight so this week, I

 (not eat) lunch.

Dấu hiệu: this week, “I want to lose weight” (tôi muốn giảm cân)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not + Ving

=> I want to lose weight so this week, I am not eating lunch.

Tạm dịch: Tôi muốn giảm cân nên cả tuần nay, tôi sẽ không ăn trưa.

Câu 9 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

I am cleaning the room. I

(hold) my birthday tonight.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I am cleaning the room. I

(hold) my birthday tonight.

Dấu hiệu: tonight, “I am cleaning the room” (tôi đang dọn phòng)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> I am cleaning the room. I am holding my birthday tonight.

Tạm dịch: Tôi đang dọn phòng. Tôi sẽ tổ chức sinh nhật của tôi tối nay.

Câu 10 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

She (buy)

 a new house next month because she has enough money.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She (buy)

 a new house next month because she has enough money.

Dấu hiệu: next month (tháng sau), “she has enough money” (cô ấy có đủ tiền)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> She is buying a new house next month because she has enough money.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ mua một căn nhà mới vào tháng tới vì cô ấy có đủ tiền.

Câu 11 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

Our grandparents (visit)

our house tomorrow. They have just informed us.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Our grandparents (visit)

our house tomorrow. They have just informed us.

Dấu hiệu: tomorrow (ngày mai), “They have just informed us” (ông bà đã thông báo chúng tôi)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> Our grandparents are visiting our house tomorrow. They have just informed us.

Tạm dịch: Ông bà của chúng tôi sẽ đến thăm nhà của chúng tôi vào ngày mai. Họ vừa thông báo cho chúng tôi.

Câu 12 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

My mother (go)

out soon because she is making up her face.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My mother (go)

out soon because she is making up her face.

Dấu hiệu: “she is making up her face” (mẹ đang trang điểm)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> My mother is going out soon because she is making up her face.

Tạm dịch: Mẹ tôi sẽ đi ra ngoài sớm vì bà đang trang điểm cho khuôn mặt của mình.