• Lớp Học
  • Môn Học
  • Mới nhất
2 đáp án
3 lượt xem
2 đáp án
8 lượt xem
2 đáp án
4 lượt xem
2 đáp án
4 lượt xem
2 đáp án
3 lượt xem
2 đáp án
2 lượt xem

I. Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái để tạo thành từ đúng. Sau đó cho nghĩa tiếng Việt của từ. Ex: pl_c_ place : nơi chốn 1. s_uv_n_r st_r_ : ____________________________________________ 2. r_ _lw_y st_t_ _n : ____________________________________________ 3. st_d_ _m : ____________________________________________ 4. r_st_ _r_nt : ____________________________________________ 5. _os_it_l : ____________________________________________ 6. m_s_ _m : ____________________________________________ 7. s_p_rm_ _k_t : ____________________________________________ 8. f_c_or_ : ____________________________________________ II. Hoàn tất các câu, dùng các từ cho sẵn trong khung. bakery post office shoe store bank bookstore drugstore hotel movie theater 1. I usually buy shoes at the ______________________ near my house. 2. Nam is going to the ______________________ to buy some medicines. 3. Nga wants to see a movie. She will go to the ______________________ tonight. 4. She has lots of money in the ______________________. 5. We are going to stay at the New World ______________________. 6. Liz wants to mail a letter. She is going to the ______________________. 7. Bread is baked for sale in a ______________________. 8. I wanted to buy some novels, so I went to the ______________________. III. Điền vào chỗ trống các giới từ in, on, at, for, between, opposite, from, to. 1. My house is __________________ the bookstore and the school. 2. There is a market __________________ front of my school. 3. The bus stop is __________________ the right, __________________ the post office. 4. Dad isn’t __________________ home right now. He’s __________________ work. 5. There is a supermarket __________________ Nguyen Trai Street. 6. How far is it __________________ Da Nang ____________ Hue? 7. Turn left __________________ the next crossroads. The bank is __________________ your right. 8. It takes about two hours to get __________________ Ha Noi by coach.

1 đáp án
6 lượt xem
2 đáp án
3 lượt xem
2 đáp án
3 lượt xem
0 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem

Câu 1…Bây giờ tiếng Việt Nam đến đâu, tiếng Điện Biên Phủ đến đó. Tiếng Điện Biên Phủ đến đâu, đồng bào Thanh Hóa cũng có một phần vinh dự đến đó…”. Lời khen ngợi trên được Chủ tịch Hồ Chí Minh nói trong lần thứ mấy, vào năm nào khi Người về thăm Thanh Hóa ? A. Lần thứ ba, năm 1960 B. Lần thứ hai, năm 1957 C. Lần thứ nhất, năm 1947 D. Lần thứ tư, năm 1961 Câu 2. Chủ tịch Hồ Chí Minh về thăm, làm việc với Đảng bộ, chính quyền và Nhân dân Thanh Hóa lần thứ tư vào thời gian nào sau đây? A. Từ ngày 08 đến 12/12/1961 B. Từ ngày 11 đến 12/12/1961 C. Từ ngày 10 đến 12/12/1961 D. Từ ngày 09 đến 12/12/1961 Câu 3. Thực hiện lời căn dặn của Chủ tịch Hồ Chí Minh “Thanh Hóa phải trở nên một tỉnh kiểu mẫu”, Đảng bộ, chính quyền và Nhân dân trong tỉnh đã lập được nhiều thành tích xuất sắc trong sự nghiệp cách mạng. Để ghi nhận thành tích đó, Hội đồng Nhà nước quyết định tặng Huân chương Sao Vàng cho cán bộ và Nhân dân tỉnh Thanh Hóa vào thời gian nào? A. Ngày 08/3/1985 B. Ngày 06/3/1985 C. Ngày 07/3/1985 D. Ngày 09/3/1985 Câu 4. Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban hành chính, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh tổ chức trọng thể Lễ đón nhận cờ “Quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược” do Chủ tịch Hồ Chí Minh trao tặng cho quân và dân Thanh Hóa vào thời gian nào sau đây? A. Ngày 23/4/1965 B. Ngày 21/4/1965 C. Ngày 24/4/1965 D. Ngày 22/4/1965 Câu 5. Trong lần thứ ba về thăm, làm việc với Đảng bộ, chính quyền và Nhân dân Thanh Hóa, Chủ tịch Hồ Chí Minh đến Sầm Sơn và nghỉ tại địa điểm nào sau đây? A. Đền Độc Cước B. Đền Hoàng Minh Tự C. Đền Cô Tiên D. Đền Tô Hiến Thành Câu 6. Khi về thăm Thanh Hóa lần thứ nhất, ngày 20/02/1947, Chủ tịch Hồ Chí Minh nói chuyện với cán bộ chủ chốt của tỉnh ở đâu? A. Xã Yên Trường, huyện Yên Định B. Thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn C. Sân vận động tỉnh Thanh Hóa D. Nhà Thông tin thị xã Thanh Hóa Câu 7. Thực hiện lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Dân ta phải biết sử ta, cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam”, các nhà khoa học đã xác định Danh xưng Thanh Hóa với tư cách là đơn vị hành chính trực thuộc Trung ương xuất hiện vào năm 1029. Bạn hãy cho biết Thanh Hóa tổ chức Lễ kỷ niệm 990 năm Thanh Hóa vào ngày tháng năm nào? A. Ngày 08/5/2019 (tức là ngày mùng 04 tháng 4 Âm lịch) B. Ngày 09/5/2019 (tức là ngày mùng 05 tháng 4 Âm lịch) C. Ngày 10/5/2019 (tức là ngày mùng 06 tháng 4 Âm lịch) D. Ngày 07/5/2019 (tức là ngày mùng 03 tháng 4 Âm lịch) Câu 8. Tác phẩm “Lời than vãn của Bà Trưng Trắc” đăng trên báo L'Humanite (Nhân đạo), ngày 24/6/1922 của Nguyễn Ái Quốc có nhắc tới những nhân vật lịch sử nào là người Thanh Hóa? A. Lê Đại Hành, Lê Lợi B. Triệu Quốc Đạt, Bà Triệu C. Dương Đình Nghệ, Hồ Quý Ly D. Tống Duy Tân, Phạm Bành Câu 9. Trong Sắc lệnh số 25/SL, ngày 21 tháng 02 năm 1947 của Chủ tịch Hồ Chí Minh về việc đặc cách cải tổ Ủy ban hành chính tỉnh Thanh Hóa, ai được cử làm Chủ tịch Ủy ban hành chính tỉnh Thanh Hóa? A. Lê Chủ B. Đặng Thai Mai C. Bùi Đạt D. Đặng Việt Châu

2 đáp án
9 lượt xem
2 đáp án
4 lượt xem
2 đáp án
9 lượt xem
1 đáp án
3 lượt xem
2 đáp án
7 lượt xem

Rewrite the sentences without changing their meaning 1.Althought Tom was a poor student, he studied very well. -> In spite of ............................................................................... 2. Mary could not go to school because she was sick. -> Because of ................................................................... 3.Although the weather was bad, she went to school on time. -> Despite ......................................................................................... 4. My mother told me to go to school although I was sick. -> In spite of ............................................................................. 5.Because there was a big storm, I stayed at home. -> Because of ................................................................. 6. Tom was admitted to the university although his grades were bad. -> Despite ...................................................................................................... 7. Although she has a physical handicap, she has become a successful woman. -> Despite ...................................................................................................................... 8.In spite of his good salary, Tom gave up his job. -> Although ................................................................. 9.Though he had not finished the paper, he went to sleep. -> In spite of ............................................................................... 10. In spite of the high prices, my daughter insists on going to the movies. -> Even though .......................................................................................................

2 đáp án
13 lượt xem