• Lớp 8
  • Hóa Học
  • Mới nhất

Câu 23: Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % oxi lớp nhất)? A. Fe 3 O 4 . B. Al 2 O 3 . C. N 2 O 3 . D. P 2 O 5 . Đáp án của bạn: Câu 24: Số electron trong nguyên tử Al (có số proton =13) là: A. 10 B. 12 C. 13. D. 11 Đáp án của bạn: Câu 25: Số mol phân tử N 2 có trong 280g nitơ là: A. 12 mol B. 10 mol C. 28 mol D. 11 mol Đáp án của bạn: Câu 26: Đơn chất là những chất được tạo nên A. từ một nguyên tố hóa học B. từ 4 nguyên tố hóa học trở lên C. từ 3 nguyên tố trở lên D. từ 2 nguyên tố hóa học trở lên Đáp án của bạn: Câu 27: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? A. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo thành mưa. B. Đường phân hủy tạo thành than và nước C. Hòa tan muối vào nước tạo thành dung dịch nước muối. D. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần. Đáp án của bạn: Câu 28: Cho phương trình hóa học: 4Al + 3O 2 → 2Al 2 O 3 . Biết khối lượng của Al tham gia phản ứng là 1,35g và lượng Al 2 O 3 thu được là 2,5g. Vậy lượng O 2 đã tham gia phản ứng là bao nhiêu? A. 1,1g. B. 3,85g. C. 1,15g. D. 1,25g. Đáp án của bạn: Câu 29: Cho các chất sau: Cl 2 ; H 2 SO 4 ; Cu(NO 3 ) 2 . Phân tử khối của các chất lần lượt là A. 71; 188; 98. B. 71; 98; 188. C. 71; 180; 98 D. 70; 98; 18 Đáp án của bạn: Câu 30: Khi quan sát một hiện tượng, dấu hiệu nào cho thấy có phản ứng hóa học xảy ra? A. Có sự thay đổi màu sắc. B. Có chất kết tủa (chất không tan) C. Có chất khí thoát ra (chất bay hơi). D. Một trong số các dấu hiệu trên. Đáp án của bạn: Câu 31: Dãy nào gồm các chất là hợp chất? A. Cl 2 ; CO 2 ; Ca(OH) 2 ; CaSO 4 B. Cl 2 ; N 2 ; Mg; Al C. CaO; Cl 2 ; CO; CO 2 D. CO 2 ; NaCl; CaCO 3 ; H 2 O Đáp án của bạn: Câu 32: Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng hóa học? A. Hòa tan đường vào nước để được nước đường. B. Trời nắng, nước bốc hơi hình thành mây. C. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt. D. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc. Đáp án của bạn: Câu 33: “Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là. ” A. chất tham gia – chất phản ứng B. chất xúc tác – sản phẩm C. chất xúc tác – chất tạo thành D. chất phản ứng – sản phẩm Đáp án của bạn: Câu 34: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng: A. Cả A, B, C. B. Tăng C. Giữ nguyên. D. Giảm dần

1 đáp án
4 lượt xem
2 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
3 lượt xem

1.Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? (4 Points) Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại. Oxi không màu, không mùi và nặng hơn không khí. Oxi cần thiết cho sự sống. 2.Hiện tượng quan sát được khi cho photpho đỏ cháy trong khí oxi là (4 Points) photpho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa màu xanh nhạt, tạo khói trắng dày đặc dưới dạng bột. photpho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa màu xanh nhạt, tạo khói đen dày đặc dưới dạng bột. photpho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo khói đen dày đặc dưới dạng bột. photpho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo khói trắng dày đặc dưới dạng bột. 3.3Hiện tượng quan sát được khi cho quấn một mẩu than gỗ vào đầu dây sắt, đốt cho than nóng đỏ rồi đưa vào lọ chứa khí oxi là (4 Points) sắt cháy mạnh, sáng chói, cho ngọn lửa màu xanh nhạt, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu. sắt cháy mạnh, sáng chói, có ngọn lửa, tạo khói màu nâu. sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu trắng. sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu. 4.Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là (4 Points) sự oxi hóa. sự cháy. sự đốt nhiên liệu. sự thở. 5.Oxi được không được dùng để (4 Points) phóng tên lửa sản xuất thép. dập tắt đám cháy. sự hô hấp. 6.Hai lĩnh vực ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi là dùng cho (4 Points) sự hô hấp và quang hợp của cây xanh. sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu. sự hô hấp và sự cháy. sự cháy và đốt nhiên liệu 7.Quá trình nào sau đây không là sự trình oxi hoá? (4 Points) 2Mg + O2 → 2MgO 3Fe + 2O2 →Fe3O4. 4FeO + O2 →2Fe2O3. BaCO3 → BaO + CO2. 8.Khi phân hủy hoàn toàn (có xúc tác) 12,25 gam KClO3, thể tích khí oxi (đktc) thu được là (Cho O=16; Cl=35,5; K=39) (4 Points) 33,60 lít. 11,20 lít. 1,12 lít. 3,36 lít. 9.Chất nào sau đây không là oxit? (4 Points) CO2. CaO. Fe2O3. H2CO3. 10.Dãy chỉ gồm các oxit axit là (4 Points) CO, CO2, Al2O3, P2O5. CO2, SO2, SiO2, P2O5. FeO, SiO2, CaO, Fe2O3. Na2O, BaO, K2O, ZnO. 11.Dãy chỉ gồm các oxit bazơ là (4 Points) NO, CO2, Fe2O3, P2O5. CO, SO2, SO3, P2O5. MgO, SO2, CaO, Fe2O3. K2O, CaO, Na2O, CuO. 12.Hợp chất có công thức Fe2O3 có tên là (4 Points) sắt oxit. sắt (II) oxit. sắt (III) oxit. sắt từ oxit. 13.Một chất có công thức hóa học là SO2. Tên gọi nào sau đây là đúng? (4 Points) Lưu huỳnh (IV) oxit. Lưu huỳnh đioxit. Lưu huỳnh 2 oxit. Lưu huỳnh oxit. 14.Chất nào sau đây là đinitơ pentaoxit? (4 Points) Na2O5. N2O5. Na5O2. N5O2. 15.Chất nào sau đây là natri oxit? (4 Points) NaO. Na2O. N2O. NO. 16.Chất nào sau đây là điphotpho pentaoxit? (4 Points) P2O3. P2O5. Pb2O5. Pb2O3. 17.Chất nào sau đây là tác dụng với oxi tạo ra oxit axit? (4 Points) Fe. Na. K. P. 18.Chất nào sau đây là tác dụng với oxi tạo ra oxit bazơ? (4 Points) S. P. C. Ca. 19.Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ những chất nào sau đây? (4 Points) CuO, Fe3O4. KMnO4, KClO3. Không khí, H2O. KMnO4, MnO2. 20.Nhiệt phân KMnO4 thu được sản phẩm là (4 Points) K2O, MnO2. K2O, MnO2, O2. KMnO4, MnO2. K2MnO4, MnO2, O2. 21.Thể tích oxi ở đktc cần để đốt cháy hết 3,1 gam photpho là bao nhiêu? Cho P=31 (4 Points) 8,96 lít. 13,44 lít. 11,2 lít. 2,8 lít. 22.Tên gọi của KMnO4 là (4 Points) kali manganat. kali pemanganat. thuốc nổ đen. kali tetramanganat. 23.Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do (4 Points) khí oxi nhẹ hơn nước. khí oxi tan nhiều trong nước. khí oxi tan ít trong nước. khí oxi khó hoá lỏng. 24.Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào của oxi? (4 Points) Khí oxi nhẹ hơn không khí. Khí oxi nặng hơn không khí. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí. Khí oxi ít tan trong nước. 25.Khi thu khí oxi bằng phương pháp đẩy không khí, bình chứa khí được đặt (4 Points) nằm úp. nằm ngửa. nằm ngang. nằm theo phương tuỳ ý.

2 đáp án
7 lượt xem
2 đáp án
6 lượt xem