Câu 4 (2,0 điểm) a) Viết công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất. b) Hãy tính khối lượng và thể tích (đktc) của 0,25 mol khí NO2.

2 câu trả lời

Đáp án:

`↓`

Giải thích các bước giải:

Câu 4 :

`a)`

`+)` Công thức tính khối lượng chất :

`m=n.M`

`->` Đơn vị : `(gam)`

`+)` Công thức tính thể tích chất :

`V=n.22,4`

`->` Đơn vị : `(lít)`

`b)`

Khối lượng của `0,25(mol)` khí `NO_2`

`m_{NO_2}=n.M=0,25.46=11,5(gam)`

Thể tích của `0,25(mol)` khí `NO_2` ở `(đktc)

`V_{NO_2}(đktc)=n.22,4=0,25.22,4=5,6(lít)`

Đáp án+Giải thích các bước giải:

a) Công thức tính khối lượng khi biết số mol: m = n x M (gram).

   Công thức tính thể tích chất khí (đktc) khi biết số mol: V = n x 22,4 (lít).

b) mNO2 = 0,25 x 46 = 11,5 gram.

    VNO2 = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm