Bài 1: Cu + O2 => CuO a) Tính khối lượng CuO sinh ra khi có 2,56g Cu tham gia phản ứng. b) Tính khối lượng Cu và thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để điều chế 24g CuO Bài 2: CaCO3 + HCl => CaCl2 + CO2 + H2O a) Nếu có 8,96l khí CO2 tạo thành thì cần bao nhiêu gam CaCO3, bao nhiêu gam HCl tham gia phản ứng? b) Nếu có 20 g CaCO3 tham gia phản ứng, thì khối lượng HCl cần dùng và thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra là bao nhiêu? Bài 3: Cho 11,2 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Sau phản ứng thu được sản phẩm gồm m (g) FeCl2 và V lít khí Hiđro ở đktc. Tìm m,V. Bài 4: Cho 32 g CuO tác dụng vừa đủ với H2SO4. Tính khối lượng CuSO4 và H2SO4.
2 câu trả lời
Đáp án:
`↓`
Giải thích các bước giải:
Bài 1 :
`a)`
`2Cu+O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2CuO`
`n_{Cu}=m/M={2,56}/64=0,04(mol)`
`=>n_{CuO}=n_{Cu}=0,04(mol)`
`=>m_{CuO}=0,04.80=3,2(gam)`
`b)`
`n_{CuO}=m/M=24/80=0,3(mol)`
`=>n_{Cu}=n_{H_2}=0,3(mol)`
`=>m_{Cu}=n.M=0,3.64=19,2(gam)`
`=>V_{H_2}=0,3.22,4=6,72(lít)`
Bài 2 :
`CaCO_3+2HCl->CaCl_2+CO_2+H_2O`
`a)`
`2n_{CO_2}=n_{HCl}=V/{22,4}={8,96}/{22,4}xx2=0,8(mol)`
`=>m_{HCl}=n.M=0,8.36,5=29,2(gam)`
`b)`
`n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=m/M=20/100=0,2(mol)`
`=>V_{CO_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48(lít)`
`n_{HCl}=2n_{CaCO_3}=0,4(mol)`
`=>m_{HCl}=n.M=0,4.36,5=14,6(gam)`
Bài 3 :
`PTHH : Fe+2HCl->FeCl_2+H_2↑`
`n_{Fe}=m/M={5,6}/56=0,1(mol)`
`=>n_{FeCl_2}=n_{H_2}=n_{Fe}=0,1(mol)`
`=>m_{FeCl_2}=n.M=0,1.127=12,7(gam)`
`=>V_{H_2}=n.22,4=0,1.22,4=2,24(lít)`
Bài 4 :
`CuO+H_2SO_4->CuSO_4+H_2O`
`n_{H_2SO_4}=n_{CuSO_4}=n_{CuO}=32/80=0,4(mol)`
`=>m_{H_2SO_4}=n.M=98.0,4=39,2(gam)`
`=>m_{CuSO_4}=n.M=0,4.160=64(gam)`
`@nam`
Giải thích các bước giải :
Bài $1$ :
$\text{2Cu + $O_2$ $\rightarrow$ 2CuO }$
$\text{a) $n_{Cu}$ = $\dfrac{2.56}{64}$ = 0,04 ( mol ) }$
$\text{$\Rightarrow$ $n_{CuO}$ = $\dfrac{2}{2}$ . $n_{Cu}$ = $\dfrac{2}{2}$ . 0,04 = 0,04 ( mol ) }$
$\text{$\Rightarrow$ $m_{CuO}$ = 0,04 . 80 = 3.2 (g) }$
Bài $2$ :
$n_{CuO}$ $\text{= $\dfrac{24}{80}$ = 0,3 ( mol ) }$
$\text{$n_{Cu}$ = $\dfrac{2}{2}$ . $n_{Cu}$ = $\dfrac{2}{2}$ . 0,3 = 0,3 ( mol )}$
$\text{$\Rightarrow$ $m_{Cu}$ = 0,3 . 64 = 19,2 ( mol ) }$
$\text{$n_{O_2}$ = $\dfrac{1}{2}$ . $n_{CuO}$ = $\dfrac{1}{2}$ . 0,3 = 0,15 ( mol ) }$
$\text{$\Rightarrow$ mo = 0,15 . 32 = 4,8 ( g ) }$
$\text{${CaCO_3}$ + 2HCl $\rightarrow$ $CaCl_{2}$ + $CO_2$ + $H_2O$ }$
$\text{a) $n_{CO_2}$ = $\dfrac{8.96}{22.4 }$ = 0,4 ( mol ) }$
$\text{$n_{CaCO_3}$ = $n_{CO_2}$ = 0,4 ( mol ) }$
$\text{$\Rightarrow$ $m_{CaCO_3}$ = 0,4 . 100 = 40 ( g ) }$
$\text{$n_{HCl}$ = 2 . $n_{CO_2}$ = 2 . 0,4 = 0,8 ( mol ) }$
$\text{$\Rightarrow$ $m_{HCl}$ = 0,8 . 36,5 = 29,2 ( g )}$
$\text{b) $n_{CaCO_3}$ = $\dfrac{20}{100}$ = 0,2 ( mol ) }$
$\text{$n_{HCl}$ = 2 . $n_{CaCO_3}$ = 2 . 0,2 = 0,4 ( mol ) }$
$\text{$\Rightarrow$ $m_{HCl}$ = 0,4 . 36,5 = 14,6 ( g ) }$
$\text{$n_{CO_2}$ = $n_{CaCO_3}$ = 0,2 ( mol ) }$
$\text{$\Longrightarrow$ $V_{CO_2}$ = 0,2 . 22,4 = 4,48 ( l ) }$
Bài $3$ :
$\text{Fe + 2HCl $\rightarrow$ $FeCl_2$ + $H_2$ }$
$\text{$n_{Fe}$ $\dfrac{11.2}{56}$ = 0,2 ( mol ) }$
$\text{$n_{FeCl_2}$ = $n_{Fe}$ = 0,2 ( mol ) }$
$\text{$\Rightarrow$ m = 0,2 . 127 = 25,4 ( g ) }$
$\text{$n_{H_2}$ = $n_{Fe}$ = 0,2 ( mol ) }$
$\text{$\Rightarrow$ V = 0,2 . 22,4 = 4,48 ( l )}$
Bài $4$ :
$\text{CuO + $H_2$$SO_4$ $\rightarrow$ $CuSO_4$ + $H_2O$ }$
$\text{$n_{CuO}$ = $\dfrac{32}{80}$ = 0,4 ( mol ) }$
$\text{ $n_{H_2SO_4}$ = $n_{CuO}$ = 0,4 ( mol ) }$
$\text{$\Rightarrow$ $m_{H_2SO_4}$ = 0,4 . 98 = 39,2 (g) }$
$\text{$n_{CuSO_4}$ = $n_{CuO}$ = 0,4 (mol) }$
$\text{$\Rightarrow$ $m_{CuSO_4}$ = 0,4 . 160 = 64 (g) }$