• Lớp 6
  • Môn Học
  • Mới nhất
2 đáp án
3 lượt xem
2 đáp án
3 lượt xem

Ngày xưa, ở một gia đình kia, có hai anh em. Lúc nhỏ anh em rất hòa thuận. Khi lớn lên, anh có vợ, em có chồng, tuy mỗi người một nhà nhưng vẫn hay va chạm. Thấy các con không yêu thương nhau, người cha rất buồn phiền. Một hôm,ông đặt một bó đũa và một túi tiền trên bàn, rồi gọi các con, cả trai, cả gái, dâu, rể lại và bảo: - Ai bẻ gãy được bó đũa này thì cha thưởng túitiền. - Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa. Ai cũng cố hết sức mà không sao bẻ gãyđược. Người cha bèn cởi bó đũa ra, rồi thong thả bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng. Thấy vậy, bốn người con cùng nói: -Thưa cha, lấy từng chiếc mà bẻ thì có khó gì! - Người cha liềnbảo: - Đúng.Như thế là các con đều thấy rằng chia lẻ ra thì yếu, hợp lại thì mạnh. Vậycác con phải biết yêu thương, đùm bọc lẫn nhau. Có đoàn kết thì mới có sức mạnh. (Theo Truyện cổ tích Việt Nam) I. Đọc hiểu: ( 4 điểm) Câu 1 (1,0 điểm).Truyện được kể ở ngôi nào? Nêu tác dụng của ngôi kể đó? Câu 2(1,0 điểm). Phân tích cấu tạo của câu văn: Thấy các con không yêu thương nhau, người cha rất buồn phiền. Câu 3 (1,0 điểm). Người cha muốn các con nhận ra được những điều gì từ cách các con ông và ông bẻ bó đũa? Câu 4 (1,0 điểm). Nêu nhận xét của em về người cha trong câu chuyện trên?

2 đáp án
2 lượt xem

IV. Rewrite the following sentences using the cues provided. 1. (Everybody is looking at me.) =>I feel as if everybody………………………………………………………………..at me. 2. (He does have a brain in his head.) =>He acts as though he……………………………………………………a brain in his head. 3. She is coughing and looks very tired. It seems as though she(be) ……………………………………………… sick. 4. They treat their dog as though it (be) …………………………………………….their son. 5. As I explained the topic, students looked as if they…………………………………………. (not, listen)to me. 6. (He hasn't met her) =>He talked as if he………………………………………………………………..……………..her 7. My head seems to be on fire now. =>I feel as if....................................................................................................................................... 8. I had a feeling that I was walking in the air. =>I felt as though............................................................................................................................... 9. He spent his money like a prince. => He spent his money as if ............................................................................................................. 10. You speak like a prophet. =>You speak as though ..................................................................................................................... 11. She made up like an actress. =>She made up as if .......................................................................................................................... 12. She cried like a baby. =>She cried as though .........................................................................................................................

1 đáp án
3 lượt xem
2 đáp án
3 lượt xem

MÀU CỦA CẦU VỒNG Một ngày nọ nổ ra cuộc cãi vã giữa các màu sắc. Màu Xanh Lá cây lớn tiếng trước tiên: “Tôi chính là màu quan trọng nhất. Các bạn thấy đấy, chúa trời đã quy định cây cỏ đều màu xanh. Lá cây cũng xanh. Cánh đồng lúa, ruộng ngô, các loại rau, cây ăn quả... tất cả đều xanh. Màu xanh chính là màu nổi bật nhất trên trái đất này.” Còn màu Xanh Da trời thì phản đối: “Không phải vậy, bạn sai rồi. Tớ mới là màu quan trọng nhất. Bạn thử nhìn lên bầu trời xem: đó là màu xanh của tớ. Hãy nhìn các đại dương đi: cũng là màu của tớ. Tất cả những gì xung quanh chúng ta, bất cứ nơi nào bạn nhìn, đều là xanh da trời cả.” Màu Vàng xen vào ngay lập tức: “Cả hai cậu đều sai. Tôi đây mới là quan trọng nhất. Các cậu hãy nhìn mặt trời, mặt trăng, những ngôi sao mà xem, tất cả những gì có thể chiếu sáng đều màu vàng cả. Không có ánh sáng thì các cậu sẽ chẳng thấy gì hết...”. Màu Da cam ngắt lời: “Cả ba cậu đều chẳng có ai đúng. Màu Da cam của tớ mới là số 1. Tất cả những gì màu cam đều có lợi cho sức khoẻ, này nhé: cà rốt, bí ngô, trái cam,... Nếu không có những thứ đó thì chẳng ai giữ được sức khoẻ lâu dài cả.” Lúc này màu Tím cũng lao vào cuộc tranh luận: “Nghe này, tớ mới là màu quan trọng bậc nhất. Tất cả các hoàng gia đều mặc màu của tớ. Vua và Hoàng hậu đều mặc màu Lam Tím để chứng tỏ quyền lực.” Bỗng nhiên cả nhóm nghe thấy một tiếng sấm rền vang. Rồi mưa ào ào tới. Một giọng nói lớn và trầm vang tới tai các màu: “Hãy ngừng cãi vã, nắm tay nhau lại và đến đây mau!”. Và kìa, bạn nhìn thấy lấp lánh trên bầu trời là một dải màu sắc vô cùng diễm lệ mà vẻ đẹp huy hoàng của nó vượt xa bất cứ một màu nào nếu đứng riêng lẻ một mình. Bởi vì các màu sắc khác nhau đó cùng kết lại trong một sự hoà hợp tuyệt vời, chúng trở thành một thứ kì diệu hơn chính bản thân chúng - chúng đã trở thành Cầu Vồng! (Nguồn: Tài liệu Học để cùng chung sống, UNESCO Hàn Quốc) 1. Phương thức biểu đạt được sử dụng trong văn bản trên? 2. Tìm từ láy được sử dụng trong đoạn cuối của văn bản trên. 3. Nội dung của văn bản. 4. Trình bày ngắn gọn thông điệp được rút ra từ văn bản trên bằng một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu). II/ LÀM VĂN. Kể lại truyện Thánh Gióng bằng lời văn của em.

1 đáp án
2 lượt xem
1 đáp án
11 lượt xem

3. ____________ is a kind of sauce made from fish. A. hot sauce B. fish sauce C. pepper sauce D. soy sauce 4. ____________ is meat from a young sheep. A. Chicken B. Pork C. Beef D. Lamb 5. _____________ the steak in a little butter. It’s so good. A. Fries B. Fry C. Fried D. Fri 6. We ____________ the sausages on the barbecue. A. grill B. grills C. fries D. fried 7. Americans love ________________________, which are made with grilled beef. A. cheeseburger B. a cheeseburger C. cheeseburgers D. cheese burger 8. Paella is made with _____________, rice and some vegetables. A. seafood B. seafoods C. Eggs D. egg 9. Many people eat ______________ in Turkey. A. rice B. noodles C. Paella D. kebabs 10. Steak-fries is a kind of meat dish made with ___________ and French fries. A. pork B. lamb C. Beef D. chicken Exercise 2. Read the following passage. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the space in the following passage. PANCAKES AROUND THE WORLD Pancake is a popular (1) _____________all over the world. Every country has their own way of making and (2) ____________pancakes. Vietnamese pancake is called banh xeo. It can be big or small but very thin and crispy. Pancakes ore made (3) ____________ rice flour, egg, pork and seafood. People eat them with vegetables and fish sauce for lunch or dinner. In France, a pancake is called a crêpe. These pancakes (4) ___________ large and thin. People always mix flour, egg and milk together. Then they (5)______________ pancakes in a big pan. French pancakes are often served as dessert with fruit sauce, sugar and butter. Pancakes are (6)_________________! 1. A. dish B. dishes C. dishs D. a dish 2. A. eat B. eats C. eating D. to eat 3. A. in B. of C. to D. with 4. A.is B. are C. be D. am 5. A. grill B. fry C. grilled D. fried 6. A. happy B. lovely C. delicious D. salty GIÚP VỚIIII

1 đáp án
10 lượt xem
2 đáp án
3 lượt xem
2 đáp án
2 lượt xem

IX. Choose the best answer to complete the sentences. 1. ____________watch too much TV, Jack! Turn it off. A. Not B. Don’t C. Doesn’t D. No 2. Don’t ____________the animals in the zoo. A. feeds B. feeding C. feed D. to feed 3. Daisy __________swimming with her friends last weekend. A. went B. go C. is going D. goes 4. Terry __________any sports when he was in grade 5. A. don't play B. didn't played C. doesn't play D. didn't play 5. __________ there Olympic Games in 2017? A. Is B. Are C. Was D. Were 6. ____________the marathon on TV last night, Jonathan? A. Do you watch B. Did you watch C. Did you watched D. Do you watched 7. ___________ late because the match will start soon. A. Don’t come B. Didn't come C. Not coming D. Won't come 8. I ________________to practise karate about 3 months ago. A. was start B. am starting C. started D. start X. Match the questions with the correct answers. 1. Did you enjoy the birthday party? a) No, she didn't. She bought a little. 2. Did your father watch the football match? b) Yes, they did. I met them there. 3. Did it rain yesterday morning? c) Yes, I did. It was great. 4. Did your mother buy a lot of cheese yesterday? d) No, you didn’t. You were right. 5. Did they come to the school concert? e) Yes, he did. He enjoyed it a lot. 6. Did you and your brother go fishing lastweekend? f) No, it didn’t. It was sunny 7. Did I get the wrong answer? g) No, we didn’t. We went to thecinema. XI. Put the verbs in brackets in the past form. 1. Who (be) the first man to come here? 2. My father (not go) ____________________fishing yesterday. 3. I (play) ___________________some games last week. 4. We (win) _____________________the football game last summer XII. Complete each sentence by using the appropriate verbs in the box in the past simple tense. Begin buy eat get up play take Visit walk watch write 1. My bother ___________________ TV all day yesterday. 2. We ____________________to school last week. 3. Mr. Pike ________________ a bug hamburger for breakfast. 4. Mary ____________ her parents. 5. Peter __________________ to me two days ago. 6. John ___________________ chess with his friend. 7. Mr. Smith ___________________ a new house. 8. The tennis match __________________ at half past nine. 9. Julia ________________ some photos. 10. Vinh _______________ late this morning. XVII. Match the questions with the answers, and write the answer in each blank. Answer Questions Answers 1. Which sports do you play? a) Once a week. 2. What does your brother do in his spare time? b) Just a racket. 3. I low often do you do karate? c) I play table tennis. 4. What should J bring to play table tennis? d) Well, OK. 5. Will you come with me this Sunday morning? c) He plays football. XVIII. Complete the funny story with the Past Simple of the verbs in brackets. It (1. be) __________________Sunday, the day of the big game. The players (2. arrive) _____________early. They (3. be) ____________________excited. Everyone (4. want) _________________to play. There (5. be) _______________lots of people in the stadium. They (6. wave) ______________and (7. cheer) ___________________when the players (8. walk) _______________on to the ground. The referee (9. call) ___________________the captains to the middle, the referee (10. ask) ______________, “Where is the ball?” Nobody (11. answer) _________________. All the players (12. look) __________________at the ground. There (13. be) _________________no ball. The referee (14. cancel)____________________ the game. Mọi người giúp mink với mình đang cần gấp!

1 đáp án
3 lượt xem
2 đáp án
4 lượt xem
2 đáp án
3 lượt xem