B. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 3. A. wildlife B. bottle C. protect D. office 4. A. newspaper B. recycle C. hospital D. charity II. VOCABULARY AND GRAMMAR (2.4 points) Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. 5. At the concert, you can get food and drink for _______. You don’t have to pay money for it. A. reuse B. free C. recycle D. charity 6. _______ in this lake. It’s very deep and dangerous. A. Swim B. Swimming C. Don’t swim D. You can swim 7. There’s _______ new girl in our class. _______ girl’s brother is in Dan’s class. A. a/ The B. the/ The C. a/ A D. the/ A 8. I need to go to the _______ to send these letters to my grandparents. A. library B. police station C. supermarket D. post office 9. I like going to the _______ because I can read and borrow many interesting books there. A. bookstore B. library C. department store D. school 10. You should recycle empty cans and bottles. Don’t just _______. A. throw it B. reuse them C. throw them away D. donate i

2 câu trả lời

`3.` C (trọng âm 2 còn lại 1)

`4.` B (trọng âm 2 còn lại 1)

`5.` B

`-` free (adj): miễn phí

`-` don’t have to pay money for it: không phải trả tiền cho nó

`6.` C

`-` It’s very deep and dangerous: nó rất sâu và nguy hiểm 

`-` Cấu trúc câu mệnh lệnh phủ định: Don't + Vinf...: Không được làm gì

`7.` A

`-` a + N số ít (không xác định)

`-` The + N (xác định)

`8.` D

`-` post office (v): bưu điện

`-` send these letters: gửi thư

`9.` B

`-` library (n): thư viện

`-` read and borrow many interesting books: đọc và mượn nhiều cuốn sách thú vị

`10.` C

`-` cans and bottles là số nhiều `->` they

`-` throw away: vứt đi

=>

B/

3. C nhấn âm 2 còn lại 1

4. B nhấn âm 2 còn lại 1

II/

5. B miễn phí

6. C don't + V ~ đừng làm gì

7. A a/an + N số ít; the + N xác định

8. D bưu điện

9. B thư viện

10. C throw away : vứt đi