• Lớp 6
  • Tin Học
  • Mới nhất

giúp mik với nhoa :33 50 đ đó ạ !! 3.Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản: (7 Điểm) Chọn bản in Chọn hướng trang Đặt lề trang Lựa chọn khổ giấy 4.Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word, lệnh Portrait dùng để (7 Điểm) chọn hướng trang đứng chọn hướng trang ngang chọn lề trang chọn lề đoạn văn bản 5.Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào trên phần mềm soạn thảo? (7 Điểm) Page Layout Design Paragraph Font 6.Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: (8 Điểm) File→ Page Setup… Edit → Page Setup… . File → Print Setup… Page LayOut → Page Setup… 7.Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh (7 Điểm) Orientation Size Margins Columns 8.Phát biểu nào sau đây là đúng: (7 Điểm) Phần mềm soạn thảo văn bản chỉ có thể cài đặt được trên máy tính Em không thể làm việc cộng tác với người khác trên cùng một văn bản ở bất cứ đâu. Có nhiều loại phần mềm soạn thảo văn bản khác nhau. Em không thể chỉnh sửa lại văn bản sau khi đã lưu. 9.Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: (7 Điểm) Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản Nhấn phím Enter 10.Sắp xếp các bước để chọn hướng trang (Orientation) A. Nháy chuột chọn Orientation và chọn hướng trang đứng Portrait B. Tìm Page Setup C. Nháy chuột chọn Page layout Trật tự sắp xếp đúng là: (7 Điểm) C - B - A C - A - B B - C - A B - A - C 11.Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng (7 Điểm) Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản Đánh dấu một phần đoạn văn bản. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản. Hoặc A hoặc B hoặc C. 12.Phát biểu nào sau đây đúng: (7 Điểm) khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em luôn phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung khi gõ nội dung, khi hết dòng máy tính không tự động xuống dòng khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung hoặc bất cứ lúc nào em cảm thấy cần thiết. em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định 13.Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản? (7 Điểm) Nhập số trang cần in Chọn khổ giấy in Thay đổi lề của đoạn văn bản 14.Để định dạng căn trái cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? (7 Điểm) Ctrl + I Ctrl + L Ctrl + E Ctrl + B

2 đáp án
5 lượt xem
2 đáp án
8 lượt xem
1 đáp án
8 lượt xem
1 đáp án
10 lượt xem
2 đáp án
12 lượt xem
2 đáp án
12 lượt xem
2 đáp án
11 lượt xem

Câu 1: ..............là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin D. Truyền thông Câu 2: Vật dụng nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Đĩa CD B. Thẻ nhớ C. Xô chậu D. Quyển sách Câu 3: Nội dung nào sau đây là thông tin? A. Lời nhắn:”Hãy gọi Hân vào tham gia lớp học lúc 8 giờ tại phòng thực hành” B. 8:00 C. thực hành D. Hân Câu 4: ....................... được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh. A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin D. Truyền thông Câu 5: Để thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin máy tính cần có mấy thành phần? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 6: Các hoạt động xử lí thông tin bao gồm: thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, ………… và truyền thông tin A. Tải thông tin B. Chuyển thể thông tin C. Xử lí thông tin D. Lấy thông tin Câu 7: Trong quá trình xử lí thông tin thì vật mang tin xuất hiện trong hoạt động nào? A. Thu nhận thông tin B. Lưu trữ thông tin C. Xử lí thông tin D. Truyền thông tin Câu 8: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? A. Thu nhận thông tin B. Lưu trữ thông tin C. Xử lí thông tin D. Truyền thông tin Câu 9: Trong lưu trữ thông tin đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là……. A. Byte B. Bit C. Kilobyte D. Megabyte Câu 10: Thông tin được biểu diễn trong máy tính bằng các dãy bit. Mỗi bit là một kí hiệu ………………… còn được gọi là chữ số nhị phân. A. 0 hoặc 2 B. 0 hoặc 1 C. 2 hoặc 1 D. 1 hoặc 2 GIÚP MÌNH I HUHU

2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
11 lượt xem
1 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem