• Lớp 6
  • Công Nghệ
  • Mới nhất

Câu 1. (0.25 điểm) Vitamin D có tác dụng? A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt,… B. Làm chắc răng, cứng xương C. Tăng sức đề kháng D. Cung cấp năng lượng Câu 2. (0.25 điểm)Thiếu chất đạm cơ thể sẽ A. Mắc bệnh béo phì B. Mắc bệnh về gan C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng D. Mắc bệnh về mắt Câu 3. (0.25 điểm) Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm. A. Tôm B. Đậu phộng C. Rau muống D. Khoai Câu 4. (0.25 điểm) Vitamin C có nhiều trong các loại thực phẩm nào sau dây? A. Thịt, cá, tôm B. Gạo, các loại đậu C. Cam, chanh D. Cà rốt, khoai tây,… Câu 5. (0.25 điểm) Đun nấu nhiều sinh tố nào dễ tan trong nước ? A. Sinh tố A, D B. Sinh tố B,C,A C. Sinh tố E,K,PP D. Sinh tố C, sinh tố nhóm B và PP Câu 6. (0.25 điểm) Trong trang trí món ăn, người ta dùng quả cà chua để tỉa ? A. Hoa huệ trắng B. Hoa huệ tây C. Hoa đồng tiền. D. Hoa hồng Câu 7. (0.25 điểm) Vitamin A có vai trò? A. Ngừa bệnh tiêu chảy B. Ngừa bệnh quáng gà C. Ngừa bệnh thiếu máu D. Ngừa bệnh động kinh Câu 8. (0.25 điểm) Nếu cơ thể thiếu chất đạm thì sẽ xảy ra hiện trượng gì? A. Thiếu năng lượng hoạt động B. Trì trệ chậm phát triển C. Béo phì D. Bình thường Câu 9. (0.25 điểm) Nấu cơm là phương pháp làm chín thực phẩm bằng ? A. Hơi nước B. Nước C. Chất béo D. Nước và hơi Câu 10. (0.25 điểm) Nhiễm trùng thực phẩm là do sự xâm nhập của … vào thực phẩm ? A. Khói bụi B. Vi khuẩn có hại C. Chất độc D. Vi khuẩn Câu 11. (0.25 điểm) Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít? A. Rau quả tươi B. Đường, muối C. Thịt , cá, tôm D. Gạo, khoai, bánh Câu 12. (0.25 điểm) Cách thay thế thực phẩm nào sau đây không làm thay đổi giá trị dinh dưỡng? A. Gạo thay rau B. Thịt thay cá C. Thịt thay bắp cải D. Thịt gà thay rau cải

2 đáp án
31 lượt xem

Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm: A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy. B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy. C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 2: Diện tích rừng tự nhiên của nước ta năm 1995 là: A. 14.350.000 ha. B. 8.253.000 ha. C. 13.000.000 ha. D. 5.000.000 ha. Câu 3: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là: A. Tăng diện tích rừng tự nhiên. B. Giảm độ che phủ của rừng. C. Giảm diện tích đồi trọc. D. Tất cả các ý đều sai. Câu 4: Độ che phủ của rừng năm 1943 là bao nhiêu %? A. 20% B. 28% C. 52% D. 43% Câu 5: Diện tích đồi trọc nước ta năm 1995 là: A. 14.350.000 ha. B. 8.253.000 ha. C. 13.000.000 ha. D. 5.000.000 ha. Câu 6: Diện tích đất lâm nghiệp ở nước ta là : A. 17 triệu ha. B. 18,9 triệu ha. C. 19,8 triệu ha. D. 16 triệu ha. Câu 7: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm: A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất. B. Chắn gió bão, sóng biển. C. Nghiên cứu khoa học. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm? A. 300 – 330 kg. B. 100 – 200 kg. C. 320 – 380 kg. D. 220 – 280 kg. Câu 9: Rừng trên toàn thế giới chiếm bao nhiêu % diện tích mặt đất? A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 10: Một ha rừng có thể lọc không khí bao nhiêu tấn bụi trong một năm? A. 50 – 70 tấn. B. 35 – 50 tấn. C. 20 – 30 tấn. D. 10 -20 tấn.

2 đáp án
70 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
38 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: ở nhiệt độ nào vi khuẩn không thể phát triển ? A) 100 C - 300C C) (-100 C) - (-300C) B) 400 C - 600C D) 1000 C - 1150C Câu 2: Nguyên nhân nào dẫn đến bệnh béo phì ? A- Thừa chất đạm, chất sơ C- Thừa chất béo, vitamin B- Thừa chất đường bột D- Thừa chất béo, đường bột Câu 3: Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm được gọi là: A- Nhiễm độc thực phẩm B- Nhiễm ký sinh trùng thực phẩm C- Nhiễm trùng thực phẩm D- Nhiễm khuẩn Câu 4: Những thực phẩm giàu tinh bột: A. Mía C. Gạo, ngô, khoai, sắn B. Thịt, cá D. Rau xanh Câu 5: Vai trò của nước đối với cơ thể: A. Là nguồn cung cấp dinh dưỡng B. Nguồn cung cấp chất đạm C. Cung cấp năng lượng D. Là môi trường chuyển hoá, trao đổi chất, điều hoà thân nhiệt Câu 6: Để đảm bảo thành phần và giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn cần: A. Mua thức ăn các bữa như nhau C. Mua một loại thức ăn B. Thay thế thức ăn trong cùng một nhóm D. Mua nhiều chất đạm Câu 7: Lượng chất bột cần thiết cho 1 học sinh hàng ngày: A. 1 bát cơm C. 6 bát cơm B. 8 bát cơm D. 2 bát cơm, 1 chiếc bánh mỳ hoặc 1 bát phở Câu 8: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể: A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng B. Nguồn cung cấp năng lượng . C. Nguồn cung cấp VITAMIN D. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể Câu 9: Những thực phẩm giàu chất đạm: A. Mía B. Trứng, thịt cá, đậu tương C. Rau các loại D. Gạo, ngô Câu 10: Sữa tươi có thể thay thế bằng: A. Đậu phụ B.Cà phê C. Nước khoáng D.Nước ngọt II- PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Nêu chức năng của chất đạm và chất đường bột ? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2 : An toàn thực phẩm là gì? ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

2 đáp án
37 lượt xem