Từ vựng: Địa lý, địa chất

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

I. Từ vựng về phương hướng

1. east /iːst/   

(n) đông, hướng đông

A sunflower was blooming toward the east.

(Một bông hoa hướng dương đang nở về phía đông.)

2. north /nɔːθ/   

(n) bắc, hướng bắc

They wanted to escape the cold of the north.

(Họ muốn trốn khỏi cái lạnh giá của phương bắc.)

3. south /saʊθ/   

(n) nam, hướng nam

Birds are flying to the south for the winter.

(Những con chim đang bay về phương nam cho mùa đông.)

4. west /west/   

(n) tây, hướng tây

The sun sets in the west.

(Mặt trời lặn ở hướng Tây.)

II. Từ vựng về châu lục

1. Africa /ˈæfrɪkə/   

(n) châu Phi

2. Antarctica

/ænˈtɑːktɪkə/   

(n) châu Băc cực

3. Asia /ˈeɪʒə/   

(n) châu Á

4. Australia

/ɒˈstreɪliə/   

(n) châu Úc

5. Europe /ˈjʊərəp/   

(n) châu Âu

6. North America   

/ˌnɔːθ əˈmerɪkə/

(n) châu Bắc Mĩ

7. South America /ˌsaʊθ əˈmerɪkə/   

(n) châu Nam Mĩ

III. Từ vựng về đất nước

1. capital /ˈkæpɪtl/   

(n) thủ đô

2. flag /flæɡ/   

(n) cờ, quốc kì

3. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/   

(n) ngôn ngữ

Vietnamese is an official language in Vietnam.

(Tiếng Việt là ngôn ngữ chính thức ở Việt Nam.)

4. money /ˈmʌni/   

(n) tiền, tiền tệ

5. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/   

(n) dân số

The current population of Vietnam (or Viet Nam) is 98,494,016 as of Thursday, October 28, 2021.

(Dân số hiện tại của Việt Nam (hay Việt Nam) là 98.494.016 người tính đến Thứ Năm, ngày 28 tháng 10 năm 2021.)