0/35
Bắt đầu Thoát
00:00:00

Đề kiểm tra học kì 2 - Đề số 1

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Kết quả:

0/35

Thời gian làm bài: 00:00:00

Câu 1 Tự luận

Listen and write ONE word in each blank.

Script:

Mother: And we’ll have (1)

, tofu and vegetable with rice.

Son: I don’t like vegetable.

Mother: No, you (2)

eat some vegetable. It’s good for your health.

Son: Can I have an (3)

instead of vegetable?

Mother: Yes. You can eat it after the meal.

Son: Thanks, Mum.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Script:

Mother: And we’ll have (1)

, tofu and vegetable with rice.

Son: I don’t like vegetable.

Mother: No, you (2)

eat some vegetable. It’s good for your health.

Son: Can I have an (3)

instead of vegetable?

Mother: Yes. You can eat it after the meal.

Son: Thanks, Mum.

Câu 2 Tự luận

Fill in the blank with ONE word.

Sports and games play an (1)

part in our lives. Everyone of us can play a sport, a game, or watch sports (2)

on TV or at the stadium. When you listen to the radio in the morning, you can always hear the sports news. When you open a newspaper, you can always find (3)

about some football matches. Television programmes about sports are very (4)

, and you can watch something (5)

nearly every day.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Sports and games play an (1)

part in our lives. Everyone of us can play a sport, a game, or watch sports (2)

on TV or at the stadium. When you listen to the radio in the morning, you can always hear the sports news. When you open a newspaper, you can always find (3)

about some football matches. Television programmes about sports are very (4)

, and you can watch something (5)

nearly every day.

Câu 3 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 4 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 5 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 7 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 8 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tenses

If you

(be) scared of spiders, don’t go into the garden.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

If you

(be) scared of spiders, don’t go into the garden.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

My sister is a _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C.   gymnast

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C.   gymnast

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C.   gymnast

Câu 10 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Mom and Dad

(not be) at home yesterday. They

(be) at the hospital.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mom and Dad

(not be) at home yesterday. They

(be) at the hospital.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Mary is a _______ girl.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. beautiful

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. beautiful

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. beautiful

Câu 12 Tự luận

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

How much (money)

do you have?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

How much (money)

do you have?

Câu 13 Tự luận

Complete the sentences with a/ an/ some

Would you like

coffee?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Would you like

coffee?

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer      

What is this?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. noodles

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. noodles

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. noodles

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. curly

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. curly

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. curly

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. dessert

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. dessert

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. dessert

Câu 17 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

they happy last week?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

they happy last week?

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer      

What is this?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. sandwich

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. sandwich

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. sandwich

Câu 19 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tense

What will you do if you

(not / go) away for the weekend?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

What will you do if you

(not / go) away for the weekend?

Câu 20 Trắc nghiệm

I (1) ______ red hair and dark eyes.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 21 Trắc nghiệm

I am hard-working and kind, but I am not so intelligent so I am not so good (2) ____ study.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 22 Trắc nghiệm

He is a (3) ______. He works at the local hospital.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 23 Trắc nghiệm

He (4) ____ friendly but he is not sensitive.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 24 Trắc nghiệm

She (5) ____ long hair and an oval face.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 25 Trắc nghiệm

She is really kind, helpful and responsible (6) ____ everything she does.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 26 Trắc nghiệm

I have got a sister. (7) ____ name is Lam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 27 Trắc nghiệm

She is (8) ______ a pink dress and hugging a bear.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 28 Trắc nghiệm

1. Da Nang city lies _________ Hanoi and Ho Chi Minh city.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 29 Trắc nghiệm

2. Da Nang is the _______ largest city in Vietnam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 30 Trắc nghiệm

3. Da Nang is famous for some shopping highlights, historical sights and ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 31 Trắc nghiệm

Why do people think Da Nang is a worth-living city?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 32 Trắc nghiệm

Da Nang doesn’t have __________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Which of the following foods comes from plants?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 34 Tự luận

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

All her (dress)

are beautiful.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

All her (dress)

are beautiful.

Câu 35 Tự luận

Viết lại câu sao chho nghĩa của câu không đổi

You must leave home early or you will late.


If you

, you won’t late.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You must leave home early or you will late.


If you

, you won’t late.