Ngữ âm: Âm /ɪ/

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

1. Cách phát âm /ɪ/

Đầu lưỡi đẩy răng dưới, mặt lưỡi thấp hơn khi phát âm /i:/, thả lỏng các cơ nhưng hơi rộng hơn khi phát âm /i:/. Âm / ɪ / là nguyên âm ngắn, thời gian phát âm phải ngắn hơn /i:/, dây thanh âm rung khi phát âm.

2. Dấu hiệu nhận biết trong từ

Quy tắc

Ví dụ

- “a” được phát âm là / ɪ/ đối với từ  có 2 âm tiết và tận cùng bằng “-age”

village/ˈvɪlɪʤ/    

shortage/ˈʃɔːtɪʤ/     

- “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết, tận cùng là một hoặc hai phụ âm, trước đó là âm “i”

sit/sɪt/    

ship/ʃɪp/    

- “e” được phát âm là / ɪ / khi trước đó là “be, de, re, ex, e, ej, em, en, pre” 

begin/bɪˈgɪn/     

become/bɪˈkʌm/    

remind/ˈrɪmaɪnd/     

- “ui” được phát âm là / ɪ /

build/bɪld/  
guitar/gɪˈtɑː/