Trừ số đo thời gian
Phương pháp chung:
- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên.
- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.
- Nếu số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi $1$ đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường .
Ví dụ 1: Đặt tính rồi tính: \(9\) giờ \(45\) phút \( - \,\,3\) giờ \(12\) phút.
Phương pháp:
- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên.
- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.
Cách giải:
Ta đặt tính rồi tính như sau:
Vậy: \(9\) giờ \(45\) phút \( - \,\,3\) giờ \(12\) phút \( = \,\,6\) giờ \(33\) phút
Ví dụ 2: Đặt tính rồi tính: \(14\) phút \(15\) giây \( - \,\,8\) phút \(39\) giây.
Phương pháp:
- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên.
- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.
- Ta thấy \(15\) giây \( < \,\,39\) giây nên không thực hiện được phép trừ \(15\) giây \( - \,\,39\) giây, do đó ta chuyển \(1\) phút \( = \,\,60\) giây và cộng thêm \(15\) giây thành \(75\) giây. Khi đó ta thực hiện phép tính trừ: \(13\) phút \(75\) giây \( - \,\,8\) phút \(39\) giây.
Cách giải:
Ta đặt tính rồi tính như sau:
Vậy: \(14\) phút \(15\) giây \( - \,\,8\) phút \(39\) giây \( = \,\,5\) phút \(36\) giây.