Kết quả:
0/29
Thời gian làm bài: 00:00:00
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi \(156m\), chiều dài hơn chiều rộng \(14m\).
Vậy diện tích mảnh đất đó là
\(m^2\).
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi \(156m\), chiều dài hơn chiều rộng \(14m\).
Vậy diện tích mảnh đất đó là
\(m^2\).
Điền số thích hợp vào ô trống :
Phần nguyên của số thập phân \(24,567\) là
Phần nguyên của số thập phân \(24,567\) là
D. Cả A, B, C đều đúng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình lập phương có cạnh $8dm$ .
Vậy thể tích của hình lập phương đó là
\(d{m^3}\).
Cho hình lập phương có cạnh $8dm$ .
Vậy thể tích của hình lập phương đó là
\(d{m^3}\).
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(4\) tuần lễ có
ngày.
\(4\) tuần lễ có
ngày.
Tính : \(\dfrac{7}{{12}} - \dfrac{1}{4}\).
B. \(\dfrac{1}{3}\)
B. \(\dfrac{1}{3}\)
B. \(\dfrac{1}{3}\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(7\) năm \(8\) tháng \( + \,15\) năm \(6\) tháng \(=\)
năm
tháng.
\(7\) năm \(8\) tháng \( + \,15\) năm \(6\) tháng \(=\)
năm
tháng.
Diện tích hình tròn có bán kính \(r = \dfrac{4}{5}m\) là:
D. \(\dfrac{{1256}}{{625}}{m^2}\)
D. \(\dfrac{{1256}}{{625}}{m^2}\)
D. \(\dfrac{{1256}}{{625}}{m^2}\)
Cho dãy số như sau:
\(1998\,;\,\,1999\,;\,\,...\,.\)
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là:
A. \(2000\)
A. \(2000\)
A. \(2000\)
Một thửa ruộng hình thang có đáy bé bằng \(\dfrac{3}{5}\) đáy lớn, chiều cao bằng $\dfrac{1}{4}$ đáy lớn. Biết đáy lớn hình thang là $260m$. Để làm sạch cỏ trên thửa ruộng, bác Hùng cần $0,75$ giờ cho mỗi $100{m^2}$ đất. Hỏi bác Hùng cần dùng bao nhiêu giờ để làm sạch cỏ trên cả thửa ruộng ấy?
B. \(101,4\) giờ
B. \(101,4\) giờ
B. \(101,4\) giờ
Một người làm cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình lập phương có cạnh $14cm$. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hộp (không tính mép dán).
C. \(980c{m^2}\)
C. \(980c{m^2}\)
C. \(980c{m^2}\)
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài $2m$ ; chiều rộng $1,2m$ và chiều cao $1,4m$. Hiện tại, lượng nước trong bể chiếm \(\dfrac{2}{5}\) thể tích của bể. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để được đầy bể nước?
D. \(2016\) lít
D. \(2016\) lít
D. \(2016\) lít
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một căn phòng hình hộp chữ nhật chứa được \(36\) người và mỗi người có đủ \(4,5{m^3}\) không khí để thở. Biết chiều cao căn phòng là \(4m\).
Vậy diện tích đáy căn phòng đó là
\({m^2}\).
Một căn phòng hình hộp chữ nhật chứa được \(36\) người và mỗi người có đủ \(4,5{m^3}\) không khí để thở. Biết chiều cao căn phòng là \(4m\).
Vậy diện tích đáy căn phòng đó là
\({m^2}\).
Một người thợ làm một sản phẩm hết \(2\) giờ \(25\) phút. Hỏi người đó làm \(8\) sản phẩm như thể hết bao nhiêu thời gian?
D. \(19\) giờ \(20\) phút
D. \(19\) giờ \(20\) phút
D. \(19\) giờ \(20\) phút
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một người đi bộ rời khỏi nhà lúc \(7\) giờ \(30\) phút và đến chợ lúc \(8\) giờ \(6\) phút, biết quãng đường từ nhà đến chợ dài \(3km\).
Vậy vận tốc của người đó là
km/giờ.
Một người đi bộ rời khỏi nhà lúc \(7\) giờ \(30\) phút và đến chợ lúc \(8\) giờ \(6\) phút, biết quãng đường từ nhà đến chợ dài \(3km\).
Vậy vận tốc của người đó là
km/giờ.
Một con rái cá có thể bơi với vận tốc \(25,2\) km/giờ. Một con ngựa chạy với vận tốc \(5,5\) m/giây. Hỏi trong \(1\) phút, con nào di chuyển được quãng đường dài hơn và dài hơn bao nhiêu mét?
B. Con rái cá; \(90m\)
B. Con rái cá; \(90m\)
B. Con rái cá; \(90m\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một ô tô đi từ thị xã A đến thị xã B với vận tốc là $48$ km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ thị xã B đến thị xã A với vận tốc $54$ km/giờ. Sau \(2\) giờ \(30\) phút hai ô tô gặp nhau.
Vậy quãng đường từ thị xã A đến thị xã B dài
\(km\).
Một ô tô đi từ thị xã A đến thị xã B với vận tốc là $48$ km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ thị xã B đến thị xã A với vận tốc $54$ km/giờ. Sau \(2\) giờ \(30\) phút hai ô tô gặp nhau.
Vậy quãng đường từ thị xã A đến thị xã B dài
\(km\).
Hai bến sông A và B cách nhau \(40km\). Lúc \(7\) giờ \(20\) phút, một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B. Biết vận tốc của ca nô khi đi ngược dòng là \(28\) km/giờ và vận tốc dòng nước là \(2\) km/giờ. Hỏi ca nô đến B lúc mấy giờ?
B. \(8\) giờ \(35\) phút
B. \(8\) giờ \(35\) phút
B. \(8\) giờ \(35\) phút
Điền dấu (\(>;\, <;\, =\)) thích hợp vào ô trống :
\(6da{m^2}\,9{m^2}\,\,\)
\(\,\,6,9da{m^2}\)
\(6da{m^2}\,9{m^2}\,\,\)
\(\,\,6,9da{m^2}\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
\(14,25 + 5,88 + 35,75 + 16,12\)
\(=\,(14,25 + \)
\() \, +\, (5,88\,+ \)
\()\)
\(=\)
\(+\)
\(=\)
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
\(14,25 + 5,88 + 35,75 + 16,12\)
\(=\,(14,25 + \)
\() \, +\, (5,88\,+ \)
\()\)
\(=\)
\(+\)
\(=\)
Tìm \(x\), biết: \(x - 3,5 = 12,3:1,25\).
C. \(x = 13,34\)
C. \(x = 13,34\)
C. \(x = 13,34\)
Người ta dùng gạch vuông có cạnh \(20cm\) để ốp xung quanh và đáy của một cái bể hình hộp chữ nhật cao \(1,8m;\) rộng \(2m\) và dài \(35dm\). Tính số viên gạch cần dùng.
C. \(670\) viên gạch
C. \(670\) viên gạch
C. \(670\) viên gạch
Một bếp ăn dữ trữ khối lượng gạo đủ cho \(16\) người trong \(15\) ngày. Vì số người thực tế đông hơn dự kiến nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong \(12\) ngày. Tính số người đến thêm, biết rằng khẩu phần gạo của mỗi người trong một ngày đều như nhau.
A. \(4\) người
A. \(4\) người
A. \(4\) người
Mai đi từ nhà lúc \(7\) giờ \(15\) phút và đến trường sớm \(8\) phút so với giờ vào học. Lan đi từ nhà lúc \(7\) giờ \(20\) phút và đến trường đúng giờ vào học. Biết giờ vào học là \(8\) giờ. Hỏi Mai và Lan, ai đi từ nhà đến trường mất nhiều thời gian hơn và nhiều hơn bao nhiêu phút?
C. Lan ; \(3\) phút
C. Lan ; \(3\) phút
C. Lan ; \(3\) phút
Một miếng đất hình thang có diện tích là $864{m^2}$, đáy lớn hơn đáy bé 12m. Người ta mở rộng miếng đất bằng cách tăng đáy lớn thêm $5m$ thì được miếng đất hình thang mới có diện tích bằng $924{m^2}$. Tìm độ dài mỗi đáy của miếng đất hình thang lúc chưa mở rộng.
B. Đáy lớn: \(42m\); đáy bé \(30m\)
B. Đáy lớn: \(42m\); đáy bé \(30m\)
B. Đáy lớn: \(42m\); đáy bé \(30m\)
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc \(7\) giờ \(40\) phút và đến tỉnh B lúc \(10\) giờ \(4\) phút với vận tốc \(45\)km/giờ. Đến tỉnh B ô tô nghỉ \(45\) phút để lấy hàng rồi quay trở về tỉnh A. Hỏi ô tô trở về A lúc mấy giờ? Biết vận tốc ô tô khi quay về tỉnh A là \(48\)km/giờ.
B. \(\,13\) giờ \(4\) phút
B. \(\,13\) giờ \(4\) phút
B. \(\,13\) giờ \(4\) phút
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một đội công nhân chuyển gạo vào \(2\) kho với thời gian chuyển vào kho thứ nhất là \(5\) giờ \(15\) phút.
Thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai nhanh gấp \(3\) lần so với kho thứ nhất.
Vậy tổng thời gian chuyển gạo vào cả hai kho là
giờ.
Một đội công nhân chuyển gạo vào \(2\) kho với thời gian chuyển vào kho thứ nhất là \(5\) giờ \(15\) phút.
Thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai nhanh gấp \(3\) lần so với kho thứ nhất.
Vậy tổng thời gian chuyển gạo vào cả hai kho là
giờ.
Một người thuê thợ sơn mặt trong và mặt ngoài một cái thùng sắt không có nắp dạng hình hộp chữ nhật chiều dài $1,3m$; chiều rộng $0,8m$; chiều cao $1,5m$. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu tiền để sơn cái thùng đó, biết rằng tiền sơn \(1m^2\) là \(35000\) đồng?
B. \(513800\) đồng
B. \(513800\) đồng
B. \(513800\) đồng
Quãng đường AB dài \(120km\). Lúc \(7\) giờ \(30\) phút một ô tô đi từ A đến B với vận tốc \(50\) km/giờ và nghỉ trả khách \(45\) phút. Sau đó ô tô đi từ B về A với vận tốc \(60\) km/giờ. Hỏi ô tô về đến A lúc mấy giờ?
A. \(12\) giờ \(39\) phút
A. \(12\) giờ \(39\) phút
A. \(12\) giờ \(39\) phút