0/29
Bắt đầu Thoát
00:00:00

Đề kiểm tra học kì 2 - Đề số 4

Kết quả:

0/29

Thời gian làm bài: 00:00:00

Câu 1 Trắc nghiệm

Phân số \(\dfrac{5}{{100}}\) được viết dưới dạng số thập phân là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(0,05\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(0,05\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(0,05\)

Câu 2 Trắc nghiệm

Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(100\) lần  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(100\) lần  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(100\) lần  

Câu 3 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình vẽ như bên dưới:


Biết hình vuông \(ABCD\) có diện tích là \(2500d{m^2}\), độ dài cạnh \(AH\) bằng \(70\% \) độ dài đoạn \(AB\).


Vậy diện tích hình thang \(HBCD\) là 

\(d{m^2}\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cho hình vẽ như bên dưới:


Biết hình vuông \(ABCD\) có diện tích là \(2500d{m^2}\), độ dài cạnh \(AH\) bằng \(70\% \) độ dài đoạn \(AB\).


Vậy diện tích hình thang \(HBCD\) là 

\(d{m^2}\).

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho hình vẽ như bên dưới: 

 

Trong tam giác \(MNP\), \(MK\) là chiều cao tương ứng với:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Cạnh \(NP\)    

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Cạnh \(NP\)    

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Cạnh \(NP\)    

Câu 5 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ:


Diện tích tam giác ABC là 

\(d{m^2}\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ:


Diện tích tam giác ABC là 

\(d{m^2}\).

Câu 6 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống: 

\(667724 + 69058=\) 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(667724 + 69058=\) 

Câu 7 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình lập phương như hình vẽ:


Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là

\(c{m^2}\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cho hình lập phương như hình vẽ:


Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là

\(c{m^2}\).

Câu 8 Trắc nghiệm

\(\dfrac{5}{4}\) ngày \(= \,….\) giờ.  

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(30\) giờ                

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(30\) giờ                

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(30\) giờ                

Câu 9 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(45\) phút \(15\) giây \( - \,17\) phút \(28\) giây \( = \) 

 phút

 giây.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(45\) phút \(15\) giây \( - \,17\) phút \(28\) giây \( = \) 

 phút

 giây.

Câu 10 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Trung bình cộng hai đáy hình thang là $17,5m$. Biết đáy lớn hơn đáy bé $13m$. Chiều cao bằng \(\dfrac{3}{4}\) đáy lớn.


Vậy diện tích hình thang đó là

\({m^2}.\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Trung bình cộng hai đáy hình thang là $17,5m$. Biết đáy lớn hơn đáy bé $13m$. Chiều cao bằng \(\dfrac{3}{4}\) đáy lớn.


Vậy diện tích hình thang đó là

\({m^2}.\)

Câu 11 Trắc nghiệm

Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là chiều dài $3m$ ; chiều rộng kém chiều dài \(1,8m\); chiều cao $1,5m$. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (\(1\) lít \( = 1d{m^3}\))

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(5400\) lít 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(5400\) lít 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(5400\) lít 

Câu 12 Tự luận

Viết số thập phân thích hợp vào ô trống :

\(204\) giây =

phút.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(204\) giây =

phút.

Câu 13 Tự luận

Điền dấu (\(>;\, <;\, = \)) thích hợp vào ô trống:

$16$ giờ \(15\) phút \( - \,\,3\) giờ $45$ phút 

 $9$ giờ $25$ phút $ + {\rm{ 2}}$ giờ \(39\) phút

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$16$ giờ \(15\) phút \( - \,\,3\) giờ $45$ phút 

 $9$ giờ $25$ phút $ + {\rm{ 2}}$ giờ \(39\) phút

Câu 14 Trắc nghiệm

Tính:  \(12\) phút \(25\) giây \( \times \,3\, + \,\)\(27\) phút \(32\) giây \( \times \,4\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. \(2\) giờ \(27\) phút \(23\) giây

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. \(2\) giờ \(27\) phút \(23\) giây

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. \(2\) giờ \(27\) phút \(23\) giây

Câu 15 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Quãng đường AB gồm đoạn lên dốc dài \(16,2km\) và đoạn xuống dốc dài \(16,8km\).

Một ô tô đi lên dốc hết \(54\) phút và đi xuống dốc hết \(42\) phút. 


Vậy vận tốc lên dốc là 

km/giờ; vận tốc xuống dốc là 

 km/giờ; 


vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường AB là 

 km/giờ.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Quãng đường AB gồm đoạn lên dốc dài \(16,2km\) và đoạn xuống dốc dài \(16,8km\).

Một ô tô đi lên dốc hết \(54\) phút và đi xuống dốc hết \(42\) phút. 


Vậy vận tốc lên dốc là 

km/giờ; vận tốc xuống dốc là 

 km/giờ; 


vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường AB là 

 km/giờ.

Câu 16 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Trên quãng đường dài $54km$, người đi xe máy đi với vận tốc \(36\) km/giờ. 


Vậy người đó đi hết quãng đường trong 

 giờ.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Trên quãng đường dài $54km$, người đi xe máy đi với vận tốc \(36\) km/giờ. 


Vậy người đó đi hết quãng đường trong 

 giờ.

Câu 17 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một ô tô đi từ thị xã A đến thị xã B với vận tốc là $48$ km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ thị xã B đến thị xã A với vận tốc $54$ km/giờ. Sau \(2\) giờ \(30\) phút hai ô tô gặp nhau. 


Vậy quãng đường từ thị xã A đến thị xã B dài 

 \(km\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Một ô tô đi từ thị xã A đến thị xã B với vận tốc là $48$ km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ thị xã B đến thị xã A với vận tốc $54$ km/giờ. Sau \(2\) giờ \(30\) phút hai ô tô gặp nhau. 


Vậy quãng đường từ thị xã A đến thị xã B dài 

 \(km\).

Câu 18 Tự luận

Điền dấu (\(>;\, <;\, =\)) thích hợp vào ô trống: 

\(15{m^3}\;27d{m^3}\,\,\)

\(\,\,15,027{m^3}\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(15{m^3}\;27d{m^3}\,\,\)

\(\,\,15,027{m^3}\)

Câu 19 Trắc nghiệm

 

Tính giá trị biểu thức: \(50 - 22,5:12,5 + 36,5:10\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. \(51,85\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. \(51,85\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. \(51,85\)

Câu 20 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài \(2,5m\), chiều rộng \(1,5m\) và chiều cao \(1,8m\). Khi bể không có nước người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được \(750\) lít nước. 


Vậy bể sẽ đầy nước sau 

 giờ.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài \(2,5m\), chiều rộng \(1,5m\) và chiều cao \(1,8m\). Khi bể không có nước người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được \(750\) lít nước. 


Vậy bể sẽ đầy nước sau 

 giờ.

Câu 21 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một cửa hàng bán đường trong ba ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được \(4\) tạ đường. Ngày đầu cửa hàng bán được \(468kg\) đường, ngày thứ hai cửa hàng bán được \(75\% \) số đường bán được trong ngày đầu. 


Vậy ngày thứ ba cửa hàng bán được 

 ki-lô-gam đường.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Một cửa hàng bán đường trong ba ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được \(4\) tạ đường. Ngày đầu cửa hàng bán được \(468kg\) đường, ngày thứ hai cửa hàng bán được \(75\% \) số đường bán được trong ngày đầu. 


Vậy ngày thứ ba cửa hàng bán được 

 ki-lô-gam đường.

Câu 22 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Bác thợ mộc làm một bộ bàn ghế gồm \(1\) cái bàn và \(4\) cái ghế hết \(22\) giờ \(30\) phút.

Biết rằng thời gian làm \(1\) cái bàn bằng thời gian làm \(2\) cái ghế. 


Vậy trung bình làm một cái ghế mất 

 giờ 

 phút.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Bác thợ mộc làm một bộ bàn ghế gồm \(1\) cái bàn và \(4\) cái ghế hết \(22\) giờ \(30\) phút.

Biết rằng thời gian làm \(1\) cái bàn bằng thời gian làm \(2\) cái ghế. 


Vậy trung bình làm một cái ghế mất 

 giờ 

 phút.

Câu 23 Trắc nghiệm

 

Một ô tô đi từ tỉnh A lúc \(7\) giờ \(40\) phút và đến tỉnh B lúc \(10\) giờ \(4\) phút với vận tốc \(45\)km/giờ. Đến tỉnh B ô tô nghỉ \(45\) phút để lấy hàng rồi quay trở về tỉnh A. Hỏi ô tô trở về A lúc mấy giờ? Biết vận tốc ô tô khi quay về tỉnh A là \(48\)km/giờ.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(\,13\) giờ \(4\) phút

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(\,13\) giờ \(4\) phút

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(\,13\) giờ \(4\) phút

Câu 24 Trắc nghiệm

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài là $1,5m$; chiều rộng $1,2m$, chiều cao \(2m\). Mặt nước cách miệng bể \(0,5m\). Người ta mở khóa cho nước chảy ra khỏi bể, sau \(5\) giờ thì bể cạn. Hỏi nước chảy ra khỏi bể mỗi phút được bao nhiêu lít?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(9\) lít

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(9\) lít

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(9\) lít

Câu 25 Trắc nghiệm

Tính diện tích bông hoa được tô màu trong hình vẽ sau, biết hình vuông \(ABCD\) có độ dài cạnh là \(6cm\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(20,52c{m^2}\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(20,52c{m^2}\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(20,52c{m^2}\)

Câu 26 Trắc nghiệm

Bác Bình cần làm \(2\) cái thùng hình lập phương bằng sắt không có nắp cạnh $1,8m$ . Hỏi Bác sơn cả bên trong và bên ngoài \(2\) cái thùng đó thì phải mua bao nhiêu ki-lô-gam sơn, biết rằng cứ $20{m^2}$ thì cần $5kg$ sơn.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(16,2kg\)   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(16,2kg\)   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(16,2kg\)   

Câu 27 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình vẽ như sau:

 

Biết  hình chữ nhật $ABCD$ có diện tích bằng \(96c{m^2};{\rm{ }}MC{\rm{ }} = {\rm{ }}MD;\,\,BN = \dfrac{2}{3}BC\)  (như hình vẽ). 


Diện tích tam giác $AMN$ là 

 \(cm^2\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cho hình vẽ như sau:

 

Biết  hình chữ nhật $ABCD$ có diện tích bằng \(96c{m^2};{\rm{ }}MC{\rm{ }} = {\rm{ }}MD;\,\,BN = \dfrac{2}{3}BC\)  (như hình vẽ). 


Diện tích tam giác $AMN$ là 

 \(cm^2\).

Câu 28 Trắc nghiệm

Một người thuê thợ sơn mặt trong và mặt ngoài một cái thùng sắt không có nắp dạng hình hộp chữ nhật chiều dài $1,3m$; chiều rộng $0,8m$; chiều cao $1,5m$. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu tiền để sơn cái thùng đó, biết rằng tiền sơn \(1m^2\) là \(35000\) đồng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(513800\) đồng

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(513800\) đồng

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(513800\) đồng

Câu 29 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một ô tô du lịch khởi hành từ A lúc \(5\) giờ \(40\) phút để đi về B. Cùng lúc đó một ô tô chở hàng đi từ B về A. Hai ô tô gặp nhau lúc \(8\) giờ \(30\) phút. Quãng đường AB dài \(306km\) và vận tốc ô tô du lịch bằng \(\dfrac{4}{5}\) vận tốc ô tô chở hàng. 


Vậy vận tốc của ô tô du lịch là 

km/giờ, vận tốc của ô tô chở hàng là 

km/giờ.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Một ô tô du lịch khởi hành từ A lúc \(5\) giờ \(40\) phút để đi về B. Cùng lúc đó một ô tô chở hàng đi từ B về A. Hai ô tô gặp nhau lúc \(8\) giờ \(30\) phút. Quãng đường AB dài \(306km\) và vận tốc ô tô du lịch bằng \(\dfrac{4}{5}\) vận tốc ô tô chở hàng. 


Vậy vận tốc của ô tô du lịch là 

km/giờ, vận tốc của ô tô chở hàng là 

km/giờ.