0/30
Bắt đầu Thoát
00:00:00

Đề kiểm tra học kì 2 - Đề số 1

Kết quả:

0/30

Thời gian làm bài: 00:00:00

Câu 1 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(2,4\) giờ = 

 phút

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(2,4\) giờ = 

 phút

Câu 3 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình thang có đáy bé bằng $24cm$, đáy bé bằng \(\dfrac{4}{7}\) đáy lớn, chiều cao bằng \(\dfrac{1}{2}\) đáy lớn. 


 Vậy diện tích của hình thang đó là 

 \(cm^2\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Một hình thang có đáy bé bằng $24cm$, đáy bé bằng \(\dfrac{4}{7}\) đáy lớn, chiều cao bằng \(\dfrac{1}{2}\) đáy lớn. 


 Vậy diện tích của hình thang đó là 

 \(cm^2\).

Câu 4 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(12\) tấn \(3kg\,\, = \,\,\)

  \(kg\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(12\) tấn \(3kg\,\, = \,\,\)

  \(kg\)

Câu 6 Trắc nghiệm

Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Cả A, B, C đều đúng

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Cả A, B, C đều đúng

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ:


Diện tích tam giác ABC là 

\(d{m^2}\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ:


Diện tích tam giác ABC là 

\(d{m^2}\).

Câu 8 Trắc nghiệm

Diện tích hình tròn có bán kính \(r = 4cm\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. \(50,24c{m^2}\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. \(50,24c{m^2}\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. \(50,24c{m^2}\)

Câu 9 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình hộp chữ nhật có chiều dài \(27cm\), chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{3}\) chiều dài và chiều cao \(1,2dm\). 


Vậy hình hộp chữ nhật đó có diện tích xung quanh là 

 \(c{m^2}\); diện tích toàn phần là 

 \(cm^2\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Một hình hộp chữ nhật có chiều dài \(27cm\), chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{3}\) chiều dài và chiều cao \(1,2dm\). 


Vậy hình hộp chữ nhật đó có diện tích xung quanh là 

 \(c{m^2}\); diện tích toàn phần là 

 \(cm^2\).

Câu 10 Trắc nghiệm

Một thửa ruộng hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là $72m$ và cạnh góc vuông này bằng $0,6$ lần cạnh góc vuông kia. Trên thửa ruộng này người ta trồng lúa, trung bình cứ \(100m^2\) thu được $60kg$ thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. \(3,645\) tạ 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. \(3,645\) tạ 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. \(3,645\) tạ 

Câu 11 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình vẽ dưới đây:


Biết rằng \(ABCD\) là hình chữ nhật có \(AB = 35cm;\,\,BC = 18cm;\,\,AM = CP = \dfrac{1}{5}AB;\,\,BN = DQ = \dfrac{1}{3}BC\).


Vậy diện tích hình bình hành \(MNPQ\) là 

\(c{m^2}\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cho hình vẽ dưới đây:


Biết rằng \(ABCD\) là hình chữ nhật có \(AB = 35cm;\,\,BC = 18cm;\,\,AM = CP = \dfrac{1}{5}AB;\,\,BN = DQ = \dfrac{1}{3}BC\).


Vậy diện tích hình bình hành \(MNPQ\) là 

\(c{m^2}\).

Câu 12 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là \(425d{m^2}\), chiều cao là $12,5dm$.


Vậy chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là 

\(d{m}\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là \(425d{m^2}\), chiều cao là $12,5dm$.


Vậy chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là 

\(d{m}\).

Câu 13 Tự luận


Điền số thích hợp vào ô trống:

 

Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng \(5,2d{m^3}\). Biết chiều dài là \(25cm\), chiều rộng là \(16cm\).


Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là 

\(c{m^2}\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng \(5,2d{m^3}\). Biết chiều dài là \(25cm\), chiều rộng là \(16cm\).


Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là 

\(c{m^2}\).

Câu 14 Trắc nghiệm

Một chiếc máy khâu được phát minh năm $1898$. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Thế kỉ \(XIX\)       

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Thế kỉ \(XIX\)       

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Thế kỉ \(XIX\)       

Câu 15 Trắc nghiệm

Một ca nô đi từ bến sông A lúc \(7\) giờ \(15\) phút và đến bến sông B lúc \(9\) giờ \(10\) phút. Hỏi ca nô đi từ A đến B hết bao nhiêu thời gian? Biết rằng dọc đường ca nô dừng lại nghỉ \(10\) phút.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(1\) giờ \(45\) phút  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(1\) giờ \(45\) phút  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(1\) giờ \(45\) phút  

Câu 16 Tự luận

Điền đáp án đúng vào ô trống

Một ô tô đi với vận tốc \(52\) km/giờ. Vậy quãng đường đi được của ô tô trong \(1\) giờ \(45\) phút là 

\(km\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Một ô tô đi với vận tốc \(52\) km/giờ. Vậy quãng đường đi được của ô tô trong \(1\) giờ \(45\) phút là 

\(km\).

Câu 17 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một ô tô đi từ thị xã A đến thị xã B với vận tốc là $48$ km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ thị xã B đến thị xã A với vận tốc $54$ km/giờ. Sau \(2\) giờ \(30\) phút hai ô tô gặp nhau. 


Vậy quãng đường từ thị xã A đến thị xã B dài 

 \(km\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Một ô tô đi từ thị xã A đến thị xã B với vận tốc là $48$ km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ thị xã B đến thị xã A với vận tốc $54$ km/giờ. Sau \(2\) giờ \(30\) phút hai ô tô gặp nhau. 


Vậy quãng đường từ thị xã A đến thị xã B dài 

 \(km\).

Câu 18 Trắc nghiệm

Lúc \(7\) giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc $48$ km/giờ. Đến $8$ giờ $30$ phút một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc $68$ km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Tìm thời gian đi để xe ô tô du lịch đuổi kịp xe ô tô chở hàng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. \(\,3,6\) giờ

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. \(\,3,6\) giờ

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. \(\,3,6\) giờ

Câu 19 Trắc nghiệm

Vận tốc của thuyền khi nước lặng là \(18\) km/giờ. Vận tốc dòng nước là \(2\) km/giờ. Quãng đường sông từ A đến B dài \(15km\). Hỏi thuyền đi xuôi dòng từ A đến B hết bao nhiêu thời gian?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(45\) phút  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(45\) phút  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(45\) phút  

Câu 20 Trắc nghiệm

\(5152m = \,\,...\,\,km\)

Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(5,152\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(5,152\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(5,152\)

Câu 21 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống (dạng thu gọn nhất):

Một khu rừng hình chữ nhật có chiều rộng \(4500m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{3}\) chiều dài. 


Vậy diện tích khu rừng đó là 

 héc-ta.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Một khu rừng hình chữ nhật có chiều rộng \(4500m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{3}\) chiều dài. 


Vậy diện tích khu rừng đó là 

 héc-ta.

Câu 22 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài \(2,5m\), chiều rộng \(1,5m\) và chiều cao \(1,8m\). Khi bể không có nước người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được \(750\) lít nước. 


Vậy bể sẽ đầy nước sau 

 giờ.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài \(2,5m\), chiều rộng \(1,5m\) và chiều cao \(1,8m\). Khi bể không có nước người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được \(750\) lít nước. 


Vậy bể sẽ đầy nước sau 

 giờ.

Câu 23 Trắc nghiệm

Hình vẽ một mảnh đất hình chữ nhật trên bản đồ tỉ lệ \(1:1000\) có chiều dài \(8cm\), chiều rộng \(6cm\). Vậy diện tích thực tế của mảnh đất đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. \(4800{m^2}\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. \(4800{m^2}\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. \(4800{m^2}\)

Câu 24 Trắc nghiệm

Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều dài là $2,5m$; chiều rộng kém chiều dài $1,3m$; chiều cao gấp $1,5$ lần chiều rộng. Hiện tại, lượng nước trong bể chiếm \(45\% \) thể tích của bể. Hỏi cần phải cho thêm vào bể bao nhiêu lít nước để được đầy bể nước?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(2970\) lít

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(2970\) lít

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(2970\) lít

Câu 25 Trắc nghiệm

Quãng đường AB dài $3000m$, vận động viên A chạy hết \(12,6\) phút, vận động viên B chạy hết $754$ giây, vận động viên C chạy hết $0,2$ giờ. Hỏi ai chạy nhanh nhất?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. Vận động viên C

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. Vận động viên C

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. Vận động viên C

Câu 26 Trắc nghiệm

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài \(35m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{4}{5}\) chiều dài. Ở giữa vườn người ta xây một cái bể hình tròn có bán kính \(2m\). Phần đất còn lại để trồng rau, trung mỗi mét vuông thu hoạch được $2kg$ rau. Mỗi ki-lô-gam rau bán với giá \(6000\) đồng. Hỏi trên mảnh vườn đó người ta đó thu được bao nhiêu tiền?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(11609280\) đồng 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(11609280\) đồng 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(11609280\) đồng 

Câu 27 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình vẽ như sau:

 

Biết  hình chữ nhật $ABCD$ có diện tích bằng \(96c{m^2};{\rm{ }}MC{\rm{ }} = {\rm{ }}MD;\,\,BN = \dfrac{2}{3}BC\)  (như hình vẽ). 


Diện tích tam giác $AMN$ là 

 \(cm^2\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cho hình vẽ như sau:

 

Biết  hình chữ nhật $ABCD$ có diện tích bằng \(96c{m^2};{\rm{ }}MC{\rm{ }} = {\rm{ }}MD;\,\,BN = \dfrac{2}{3}BC\)  (như hình vẽ). 


Diện tích tam giác $AMN$ là 

 \(cm^2\).

Câu 28 Trắc nghiệm

Một căn phòng hình lập phương có cạnh \(5,5m\). Hỏi không khí chứa trong phòng nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết \(1\) lít không khí nặng \(1,2\) gam?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. \(199,65kg\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. \(199,65kg\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. \(199,65kg\)

Câu 29 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

 Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc $30$ km/giờ. Khi xe máy đi được \(1\) giờ $30$ phút thì một xe ô tô đi với vận tốc $50$ km/h đuổi theo xe máy. Biết \(2\) xe cùng đến B lúc $11$ giờ. 


Vậy độ dài quãng đường AB là  

 \(km\); xe máy khởi hành lúc 

 giờ 

 phút.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc $30$ km/giờ. Khi xe máy đi được \(1\) giờ $30$ phút thì một xe ô tô đi với vận tốc $50$ km/h đuổi theo xe máy. Biết \(2\) xe cùng đến B lúc $11$ giờ. 


Vậy độ dài quãng đường AB là  

 \(km\); xe máy khởi hành lúc 

 giờ 

 phút.

Câu 30 Trắc nghiệm

Một vận động viên đạp xe đạp trên một đường đua là một đường tròn với vận tốc \(25,12\) km/giờ. Anh ta đi trong \(15\) phút thì được một vòng tròn. Tính bán kính đường đua.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(1km\) 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(1km\) 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(1km\)