Kết quả:
0/29
Thời gian làm bài: 00:00:00
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
Vận tốc |
\(45\) m/giây |
Thời gian |
\(5\) giây |
Quãng đường |
... \(m\) |
B. $225$
B. $225$
B. $225$
C. Cả A và B đều đúng.
C. Cả A và B đều đúng.
C. Cả A và B đều đúng.
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(7\) năm \(8\) tháng \( + \,15\) năm \(6\) tháng \(=\)
năm
tháng.
\(7\) năm \(8\) tháng \( + \,15\) năm \(6\) tháng \(=\)
năm
tháng.
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng \(112\) , tỉ số của hai số là \(\dfrac{2}{5}\).
B. \(32;\,\,80\)
B. \(32;\,\,80\)
B. \(32;\,\,80\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình thang \(ABCD\) có diện tích là $9,18{m^2}$ ; đáy bé $AB = 1,7m$; đáy lớn \(CD\) gấp hai lần đáy bé \(AB\).
Vậy chiều cao \(AH\) là
\(m.\)
Cho hình thang \(ABCD\) có diện tích là $9,18{m^2}$ ; đáy bé $AB = 1,7m$; đáy lớn \(CD\) gấp hai lần đáy bé \(AB\).
Vậy chiều cao \(AH\) là
\(m.\)
Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:
Diện tích mặt đáy \(ABCD\) là:
A. \(1,2{m^2}\)
A. \(1,2{m^2}\)
A. \(1,2{m^2}\)
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài $2m$ ; chiều rộng $1,2m$ và chiều cao $1,4m$. Hiện tại, lượng nước trong bể chiếm \(\dfrac{2}{5}\) thể tích của bể. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để được đầy bể nước?
D. \(2016\) lít
D. \(2016\) lít
D. \(2016\) lít
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một ô tô xuất phát từ Hà Nội lúc \(5\) giờ \(45\) phút và đến Nam Định lúc \(9\) giờ \(10\) phút. Dọc đường xe dừng lại lấy hàng hết \(35\) phút. Nếu không dừng lại lấy hàng thì ô tô đó đi từ Hà Nội đến Nam Định hết
giờ
phút.
Một ô tô xuất phát từ Hà Nội lúc \(5\) giờ \(45\) phút và đến Nam Định lúc \(9\) giờ \(10\) phút. Dọc đường xe dừng lại lấy hàng hết \(35\) phút. Nếu không dừng lại lấy hàng thì ô tô đó đi từ Hà Nội đến Nam Định hết
giờ
phút.
Một vòi nước chảy vào bể từ lúc \(8\) giờ \(15\) phút đến \(9\) giờ \(24\) phút thì được \(3,5{m^3}\) nước. Hỏi sau bao lâu bể đầy nước, biết rằng thể tích của bể là \(14{m^3}\).
C. \(4\) giờ \(36\) phút
C. \(4\) giờ \(36\) phút
C. \(4\) giờ \(36\) phút
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(32\) phút \(16\) giây \( \times \,\,3\,\,:\,\,4\,\, = \,\,\,\)
phút
giây
\(32\) phút \(16\) giây \( \times \,\,3\,\,:\,\,4\,\, = \,\,\,\)
phút
giây
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một người đi bộ rời khỏi nhà lúc \(7\) giờ \(30\) phút và đến chợ lúc \(8\) giờ \(6\) phút, biết quãng đường từ nhà đến chợ dài \(3km\).
Vậy vận tốc của người đó là
km/giờ.
Một người đi bộ rời khỏi nhà lúc \(7\) giờ \(30\) phút và đến chợ lúc \(8\) giờ \(6\) phút, biết quãng đường từ nhà đến chợ dài \(3km\).
Vậy vận tốc của người đó là
km/giờ.
Lúc \(13\) giờ $45$ phút, một chiếc xe máy xuất phát từ A đi đến B với vận tốc $40$ km/giờ. Biết quãng đường AB dài $32km$. Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ?
C. \(14\) giờ $33$ phút
C. \(14\) giờ $33$ phút
C. \(14\) giờ $33$ phút
Cùng một lúc, một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc lớn hơn vận tốc xe máy đi từ tỉnh B đến tỉnh A là $15$km/giờ. Sau \(2\) giờ ô tô và xe máy gặp nhau. Khoảng cách từ tỉnh A đến tỉnh B là $150km$. Tính vận tốc mỗi xe.
B. Ô tô : \(45\) km/giờ; xe máy: \(30\) km/giờ
B. Ô tô : \(45\) km/giờ; xe máy: \(30\) km/giờ
B. Ô tô : \(45\) km/giờ; xe máy: \(30\) km/giờ
Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ A đến B với vận tốc $27$ km/giờ. Tính vận tốc của thuyền khi đi ngược dòng, biết vận tốc của thuyền khi nước lặng gấp \(8\) lần vận tốc dòng nước.
C. \(21\) km/giờ
C. \(21\) km/giờ
C. \(21\) km/giờ
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
\(9,468\,\,\,...\,\,\,9,48\)
B. \( < \)
B. \( < \)
B. \( < \)
\(5152m = \,\,...\,\,km\)
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
B. \(5,152\)
B. \(5,152\)
B. \(5,152\)
Điền số thích hợp vào ô trống (dạng thu gọn nhất):
Một khu rừng hình chữ nhật có chiều rộng \(4500m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{3}\) chiều dài.
Vậy diện tích khu rừng đó là
héc-ta.
Một khu rừng hình chữ nhật có chiều rộng \(4500m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{3}\) chiều dài.
Vậy diện tích khu rừng đó là
héc-ta.
Tìm \(x\) biết : \(x - 16 = 17,98 + 145,2\).
D. \(x = 179,18\)
D. \(x = 179,18\)
D. \(x = 179,18\)
Tính: \(12\) phút \(25\) giây \( \times \,3\, - \,8\) phút \(21\) giây \( \times \,4\)
D. \(3\) phút \(51\) giây
D. \(3\) phút \(51\) giây
D. \(3\) phút \(51\) giây
Người ta dùng gạch vuông có cạnh \(20cm\) để ốp xung quanh và đáy của một cái bể hình hộp chữ nhật cao \(1,8m;\) rộng \(2m\) và dài \(35dm\). Tính số viên gạch cần dùng.
C. \(670\) viên gạch
C. \(670\) viên gạch
C. \(670\) viên gạch
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bác thợ mộc làm một bộ bàn ghế gồm \(1\) cái bàn và \(4\) cái ghế hết \(22\) giờ \(30\) phút.
Biết rằng thời gian làm \(1\) cái bàn bằng thời gian làm \(2\) cái ghế.
Vậy trung bình làm một cái ghế mất
giờ
phút.
Bác thợ mộc làm một bộ bàn ghế gồm \(1\) cái bàn và \(4\) cái ghế hết \(22\) giờ \(30\) phút.
Biết rằng thời gian làm \(1\) cái bàn bằng thời gian làm \(2\) cái ghế.
Vậy trung bình làm một cái ghế mất
giờ
phút.
Bác Bình cần làm \(2\) cái thùng hình lập phương bằng sắt không có nắp cạnh $1,8m$ . Hỏi Bác sơn cả bên trong và bên ngoài \(2\) cái thùng đó thì phải mua bao nhiêu ki-lô-gam sơn, biết rằng cứ $20{m^2}$ thì cần $5kg$ sơn.
B. \(16,2kg\)
B. \(16,2kg\)
B. \(16,2kg\)
Lúc $6$ giờ sáng, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc $18$ km/giờ. Lúc $8$ giờ, một xe máy đi từ A đến B với vận tốc $45$ km/giờ. Hỏi xe máy đuổi kịp xe đạp vào lúc mấy giờ ? Địa điểm hai xe gặp nhau cách B bao xa? Biết rằng A cách B $115{\rm{ }}km$.
A. \(\,9\) giờ \(20\) phút; \(55km\)
A. \(\,9\) giờ \(20\) phút; \(55km\)
A. \(\,9\) giờ \(20\) phút; \(55km\)
Tính diện tích bông hoa được tô màu trong hình vẽ sau, biết hình vuông \(ABCD\) có độ dài cạnh là \(6cm\).
C. \(20,52c{m^2}\)
C. \(20,52c{m^2}\)
C. \(20,52c{m^2}\)
Kính viễn vọng được phát minh năm \(1671\). Vệ tinh nhân tạo được phát minh sau kính viễn vọng \(286\) năm. Ô tô được phát minh trước vệ tinh nhân tạo \(71\) năm. Hỏi ô tô được phát minh vào thế kỉ nào?
D. Thế kỉ \(XIX\)
D. Thế kỉ \(XIX\)
D. Thế kỉ \(XIX\)
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài là $1,5m$; chiều rộng $1,2m$, chiều cao \(2m\). Mặt nước cách miệng bể \(0,5m\). Người ta mở khóa cho nước chảy ra khỏi bể, sau \(5\) giờ thì bể cạn. Hỏi nước chảy ra khỏi bể mỗi phút được bao nhiêu lít?
C. \(9\) lít
C. \(9\) lít
C. \(9\) lít
Tính giá trị biểu thức:
\(6543d{m^3} - 1,85{m^3} \times 2 + 999d{m^3}\)
A. \(3842d{m^3}\)
A. \(3842d{m^3}\)
A. \(3842d{m^3}\)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài \(35m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{4}{5}\) chiều dài. Ở giữa vườn người ta xây một cái bể hình tròn có bán kính \(2m\). Phần đất còn lại để trồng rau, trung mỗi mét vuông thu hoạch được $2kg$ rau. Mỗi ki-lô-gam rau bán với giá \(6000\) đồng. Hỏi trên mảnh vườn đó người ta đó thu được bao nhiêu tiền?
C. \(11609280\) đồng
C. \(11609280\) đồng
C. \(11609280\) đồng
Ba người thợ cùng làm một công việc và hoàn thành sau \(5\) giờ. Nếu làm riêng một mình thì người thứ nhất phải mất \(10\) giờ mới xong công việc, người thứ hai mất \(6\) giờ mới xong công việc. Hỏi nếu làm riêng một mình thì người thứ ba sau bao lâu mới xong công việc?
B. \(15\) giờ
B. \(15\) giờ
B. \(15\) giờ