Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Héc-ta

  •   

1. Đề-ca-mét vuông

Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.

Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2.

Hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2.

1dam2=100m2

2. Héc-tô-mét vuông

Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.

Héc-tô-mét vuông viết tắt là 1hm2.

Hình vuông 1hm2 gồm 100 hình vuông 1dam2.

1hm2=100dam2=10000m2

Thông thường, khi đo diện tích ruộng đất, người ta còn dùng đơn vị héc-ta.

Héc-ta viết tắt là ha.

1ha=1hm21ha=10000m2

3. Một số dạng bài tập

Dạng 1: Đọc hoặc viết các số đo diện tích

Phương pháp:

- Đọc số đo diện tích trước rồi đọc tên đơn vị đo diện tích sau.

- Viết số đo diện tích trước rồi viết kí hiệu tên đơn vị diện tích sau.

Ví dụ:

a) 5hm2 được đọc là năm héc-tô-mét vuông.

    17dam2 được đọc là mười bảy đề-ca-mét vuông.

b) Tám héc-ta được viết là 8ha.

    Ba mươi đề-ca-mét vuông được viết là 30dam2.

Dạng 2: Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích

Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7hm2=...dam2

b) 1m2=...dam2

c) 5dam29m2=...m2

d) 840m2=...dam2...m2

Cách giải:

a) 1hm2=100dam2 nên 7hm2=100dam2×7=700dam2.

    Vậy 7hm2=700dam2.

b) 1dam2=100m2 nên 1m2=1100dam2.

    Vậy 1m2=1100dam2

c) 1dam2=100m2 nên 5dam2=500m2

    5dam29m2=500m2+9m2=509m2

    Vậy 5dam29m2=509m2

d) Ta có: 840m2=800m2+40m2=8dam2+40m2=8dam240m2

    Vậy 840m2=8dam240m2

Dạng 3: So sánh các đơn vị đo diện tích

Cách so sánh hai số đo diện tích “đề-ca-mét vuông” và “héc-tô-mét vuông” tương tự như cách so sánh các số đo diện tích đã học khác.

Lưu ý: Khi so sánh các số đo có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện so sánh bình thường.

Ví dụ: Điền dấu thích hợp (<;>;=) vào chỗ chấm:

a) 32dam2...23dam2

b) 18hm2...81hm2

c) 7hm2...308dam2

Cách giải:

a) Hai số đo 32dam2;23dam2 có cùng đơn vị đo là dam2 .

    Mà 32>23 nên  32dam2>23dam2

b) Hai số đo 18hm2;81hm2 có cùng đơn vị đo là hm2 .

    Mà 18<81 nên18hm2<81hm2

c) Ta có 7hm2=700dam2.

   Mà 700dam2>308dam2. Vậy 7hm2>308dam2

Dạng 4: Các phép tính với các đơn vị đo diện tích

Các phép tính với hai số đo diện tích “đề-ca-mét vuông” và “héc-tô-mét vuông” tương tự như các phép tính với các số đo diện tích đã học khác.

Lưu ý: Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường.

Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 12hm2+6hm2=...hm2

b) 42dam219dam2=...dam2

c) 2dam234m2=...m2

d) 45dam2×2=...dam2

e) 135hm2:9=...hm2

Cách giải:

a) Ta thấy hai số đo đều có đơn vị đo là hm212+6=18 nên 12hm2+6hm2=18hm2

b) Ta thấy hai số đo đều có đơn vị đo là dam24219=23nên 42dam219dam2=23dam2

c) 2dam234m2=200m234m2=166m2. Vậy 2dam234m2=166m2

d) Ta có 45×2=90 nên 45dam2×2=90dam2.

e) Ta có 135:9=15 nên 135hm2:9=15hm2.