• Lớp 6
  • Môn Học
  • Mới nhất

CHIẾC BÌNH NỨT Hồi ấy, ở bên Tàu có một người gánh nước, mang hai chiếc bình ở hai đầu một cái đòn gánh trên vai. Một trong hai chiếc bình ấy bị nứt, còn bình kia thì tuyệt hảo,luôn mang về đầy một bình nước. Cuối đoạn đường dài từ con suối về nhà, chiếc bình nứt lúc nào cũng chỉ còn một nửa bình nước.Suốt hai năm tròn, ngày nào cũng vậy, người gánh nước chỉ mang về có một bình rưỡi nước. Dĩ nhiên cái bình nguyên vẹn rất tự hào về thành tích của nó. Nó luôn hòa thành tốt nhiệm vụ mà nó được tạo ra. Còn tội nghiệp chiếc bình nứt, nó xấu hổ về khuyết điểm của mình, nó khổ sở vì chỉ hoàn tất được một nửa công việc mà nó phải làm. Trong hai năm nó phải chịu đựng cái mà nó cho là thất bại chua cay. Một ngày nọ, chiếc bình nứt bèn lên tiếng với người gánh nước: “ Con thật là xấu hổ vì vết nứt bên hông làm rỉ mất nước suốt dọc đường đi về nhà bác”. Người gánh nước trả lời “ Con không để ý thấy chỉ có hoa mọc bên đường phía của con à? Đó là vì ta luôn biết khiếm khuyết của con nên đã gieo hạt hoa dọc đường bên phía con và mỗi ngày đi về con đã tưới nước cho chúng…Hai năm nay, ta vẫn hái được nhiều hoa đẹp để trên bàn. Nếu mà con không phải là con như thế này thì trong nhà đâu thường xuyên có hoa đẹp để thưởng thức như vậy. Câu 1. ( 0.5điểm): Xác định phương thức biểu đạt chính trong văn bản. Câu 2. (0.5 điểm): Xác định và nêu tác dụng của một biện pháp tu từ nổi bật trong văn bản. Câu 3. (1 điểm) Nêu nội dung của văn bản. Câu 4. (1 điểm) Từ câu chuyện trên, em có thể rút ra những bài học gì? (viết 5-7 câu). II. PHẦN LÀM VĂN ( 14,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Từ nội dung phần đọc hiểu văn bản em hãy viết đoạn văn khoảng 7-10 dòng, trình bày suy nghĩ về vấn đề: “ Cuộc sống của chúng ta đều có thể như cái bình nứt”.

2 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
7 lượt xem
2 đáp án
6 lượt xem

Câu 1: Văn bản này trích từ tác phẩm nào? a. Xóm Bờ Dậu b. Tuổi thơ im lặng c. Dế Mèn phiêu lưu kí d. Cả ba câu trên đều sai. Câu 2: Nhân vật xưng ”tôi” trong văn bản là ai? a. Chị Cốc b. Dế Choắt c. Nhà văn Tô Hoài d. Dế Mèn Câu 3 : Chi tiết nào sau đây nói về nhân vật Dế Choắt? a. Người gầy gò và dài lêu nghêu như gã nghiện thuốc phiện b. Hai cái răng đen nhánh lúc nào cũng nhai ngoàm ngoạp như hai lưỡi liềm máy làm việc c. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt d. Đầu to ra và nổi từng tảng, rất bướng. Câu 4: Văn bản này thuộc thể loại gì? a. Truyền thuyết b. Truyện cổ tích c. Truyện đồng thoại d. Hồi kí Câu 5: Tính cách nào sau đây không phải là của nhân vật Dế Mèn? a. Thương người, hay giúp đỡ người khác b. Kiêu căng, tự phụ c. Hung hăng, ích kỉ d. Xem thường người khác Câu 6: Những nguyên nhân nào được xem là dẫn dến cái chết của Dế Choắt? a. Do Dế Mèn hèn nhát trốn tránh, không dám ra mặt gặp Chị Cốc b. Dế Choắt không có chỗ để núp do hang nông sát mặt đất c. Cả hai câu trên đều đúng d. Cả hai câu trên đều sai Đọc lại văn bản” Giọt sương đêm” và trả lời câu hỏi bên dưới Câu 7: Trong văn bản này, có những nhân vật nào? a. Thằn lằn, Bọ Dừa, Dế Choắt b. Thằn lằn, Bọ Dừa, Dế Mèn, Cào Cào c. Thằn lằn, Bọ Dừa, Chị Cốc, Dế Choắt d. Thằn Lằn, Bọ Dừa, Cụ giáo Cóc, Ốc Sên,Tắc Kè Câu 8: Những đặc điểm sau đây nói về nhân vật Bọ Dừa? a. Người béo, râu ngắn b. Làm nghề buôn c. Thích ăn lá trúc d. Cả ba câu trên đều đúng. Câu 9: Truyện này được kể theo ngôi thứ mấy? a. Ngôi thứ nhất b. Ngôi thứ hai c. Ngôi thứ ba d. Câu a và câu b đều đúng. Câu 10: Câu văn” Anh đào hang đưới đất” có vị ngữ mở rộng thành phần bằng cụm từ nào? a. Cụm danh từ b. Cụm động từ

2 đáp án
12 lượt xem
2 đáp án
5 lượt xem
2 đáp án
6 lượt xem

Câu 1. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng? a) Ram b) Rom c) Router d) CPU Câu 2. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài b) Cache, Bộ nhớ ngoài c) Bộ nhớ ngoài, ROM d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong Câu 3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? a) Chia sẻ tài nguyên b) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng c) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ d) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ Câu 4. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì? a) Primary memory b) Receive memory c) Secondary memory d) Random access memory. Câu 5. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý? a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) . b) Máy quét ảnh (Scaner). c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner). d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse) Câu 6. Khái niệm hệ điều hành là gì ? a) Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm b) Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử c) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm d) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính Câu 7. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:? a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete b) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete c) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete Câu 8. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là : a) Menu pad b) Menu options c) Menu bar d) Tất cả đều sai Câu 9. Công dụng của phím Print Screen là gì? a) In màn hình hiện hành ra máy in b) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó. c) In văn bản hiện hành ra máy in d) Chụp màn hình hiện hành Câu 10. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào? a) Maximum b) Minimum c) Restore down d) Close Câu 11. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là: a) Tạo một văn bản mới b) Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo c) Định dạng chữ hoa d) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa Câu 12. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: a) View – Symbol b) Format – Symbol c) Tools – Symbol d) Insert – Symbol Câu 13. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới : a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter b) Bấm phím Enter c) Bấm tổ hợp phím Shift – Enter d) Word tự động, không cần bấm phím Câu 14. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản : a) Shift + End b) Alt + End c) Ctrl + End d) Ctrl + Alt + End Câu 15. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản: a) Alt + A b) Ctrl + A c) Ctrl + Shift + A d) Câu 1 và 2. Câu 16. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện: a) Click 1 lần trên đoạn b) Click 2 lần trên đoạn c) Click 3 lần trên đoạn d) Click 4 lần trên đoạn. Câu 17. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện : a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn b) Bấm tổ hợp phím Ctrl – C c) Nháy chuột vào từ cần chọn d) Bấm phím Enter Câu 18. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện: a) Table – Merge Cells b) Table – Split Cells c) Tools – Split Cells d) Table – Cells Câu 19. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án) a) Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V. c) Chọn vào mục trong Office Clipboar d) Tất cả đều đúng

2 đáp án
15 lượt xem