• Lớp 6
  • Công Nghệ
  • Mới nhất

Câu 11: Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ? A. Gạo. B. Bơ. C. Hoa quả. D. Khoai lang. Câu 12: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ? A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ C. Nhóm giàu chất đường bột. D. Nhóm giàu chất đạm. Câu 14: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ: A. Lòng đỏ trứng, tôm cua B. Rau quả tươi C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt... D. Tất cả đều đúng Câu 15: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là: A. Là dung môi hoà tan các vitamin B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể. D. Tất cả đều đúng Câu 16: Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất đường bột. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Vitamin. Câu 17: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin K Câu 18: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị: A. Thừa chất đạm. B. Thiếu chất đường bột. C. Thiếu chất đạm trầm trọng. D. Thiếu chất béo. Câu 19: Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? A. Muối. B. Đường. C. Dầu mỡ. D. Thịt. Câu 20: Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là: A. Chất đường bột. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Chất khoáng. Giúp mik nha~

2 đáp án
73 lượt xem

Câu 1: Tất cả thực phẩm đều cung cấp nhiều chất đạm là: A. Thịt lợn, cá, ốc, đậu quả, đậu đen, rau cần B. Cá, trứng, sữa, rau cải, phô mai C. Thịt, cá, trứng, sữa, phô mai, đậu nành, đậu phụ D. Thịt bò, cá, bơ, đậu phụ, rau muống Câu 2: Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị: A. Thiếu máu B. Suy dinh dưỡng C. Còi xương D. Tê phù Câu 3: Tất cả các thực phẩm đều cung cấp chất đường bột là chủ yếu: A. Gao, ngô, khoai lang, khoai tây, bánh mì, bánh kẹo, đường B. Ngũ cốc và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc C. Bánh kẹo, khoai lang, củ mì, khoai lang rán, bánh rán D. Ngũ cốc, bánh kẹo, mía, đường, khoai lang, khoai tây Câu 4: Chức năng dinh dưỡng chính của chất đường bột là: A. Là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể B. Giúp cơ thể chuyển hóa các chất dinh dưỡng khác C. Cần thiết cho việc tái tạo tế bào D. Cả A và B Câu 5: Tất cả thực phẩm đều cung cấp nhiều chất béo là: A. Mỡ lơn, bơ, lạc, vừng, dầu đậu nành, dầu dừa B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng, lạc C. Thịt lợn nạc, cá, ốc, mỡ lợn, dầu oliu D. Lạc, vừng, ốc, cá, thịt gà, sữa Câu 6: Các thực phẩm đều cung cấp nhiều vitamin là: A. Thức ăn làm bằng ngũ cốc, bơ, sữa, rau quả tươi, đu đủ, cà rốt, dầu gan cá B. Bánh kẹo, sữa, rau quả tươi, dầu cá, cà rốt, bánh mì C. Sữa và các sản phẩm chế biến từ sữa, rau quả tươi D. Rau củ, quả tươi, phoomai, dầu thực vật Câu 7: Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần ăn không bị thay đổi: A. Lạc thay bằng sắn B. Trứng thay bằng rau C. Thịt lơn thay bằng cá D. Gạo thay bằng mỡ Câu 8: Có thể thay thế 100g gạo bằng: A. 60g trứng B. 300g bún C. 100g giá đỗ D. 50g thịt Câu 9: Chất xơ là gì? A. Là thực phẩm không thể tiêu hóa được B. Có nhiều truong thực vật C. Là một chất dinh dưỡng cần cho cơ thể D. Cả A và B Câu 10: Để cung cấp đủ chất xơ cho cơ thể cần: A. Ăn nhiều rau, củ, quả B. Ăn nhiêu thịt các loại C. Ăn nhiều cơm D. Ăn nhiều chất béo Giúp mik với

2 đáp án
95 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem

B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ D. Cả A, B, C đều đúng Câu 23: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào? A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm B. Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt D. Cả A, B, C đều đúng Câu 24: Thu nhập chính của người bán hàng là: A. Tiền công B. Tiền lãi bán hàng C. Tiền thưởng D. Tiền bảo hiểm Câu 25: Thu nhập bằng hiện vật gồm có: A. Đồ mỹ nghệ, lúa gạo, gia súc gia cầm B. Rau,củ quả, tiền học bổng, tiền trợ cấp xã hội C. Tiền lương, tiền bán hàng, tiền tiết kiệm D. Đồ đan lát, đồ mỹ nghệ, tiền tiết kiệm Câu 26: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 2 tấn thóc đem ra chợ bán với giá 2.000đ/1 kg. Tiền bán rau quả và các sản phẩm khác là 1.000.000 đồng. Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong 1 năm ? A. 500000 đồng B. 5000000 đồng C. 600000 đồng D. 6000000 đồng Câu 27: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi? A. 7200000 đồng B. 73000000 đồng C. 200000000 đồng D. 50000000 đồng Câu 28: Cân đối thu, chi là: A. việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình B. đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình lớn hơn tổng chi tiêu, dể có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình C. là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần D. là tiền để dành được trong 1 năm Câu 29: Chi tiêu cho nhu cầu văn hóa tinh thần không bao gồm: A. Học tập B. Du lịch C. Khám bệnh D. Gặp gỡ bạn bè Câu 30: Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình nhằm mục đích? A. Để chi cho những việc đột xuất B. Mua sắm thêm các đồ dùng khác C. Để phát triển kinh tế gia đình D. Cả A, B, C đều đúng Câu 31: Những món ăn phù hợp buối sáng là: A. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua D. Tất cả đều sai Câu 32: Thực đơn bữa tiệc liên hoan, ăn uống thường gồm có: A. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn phụ - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống B. Món khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống C. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống D. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Trái cây Câu 33: Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm? A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá… B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống C. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản D. Có từ 4 đến 5 món trở lên Câu 34: Có thể thay thế nguyên liệu rau muống bằng nguyên liệu gì ? A. Su hào B. Cà rốt C. Đu đủ D. Tất cả đều đúng Câu 35: Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là: A. Từ 4 đến 5 giờ B. Từ 2 đến 3 giờ C. Từ 5 đến 6 giờ D. Tất cả đều đúng

2 đáp án
30 lượt xem

1 Thừa chất đạm, trẻ em dẽ bị bệnh gì? A. Đói mệt B. Tim mạch C. Bụng phình to D. Suy dinh dưỡng 2 Cà chua, cà rốt, gấc, xoài cung cấp sinh tố gì? A. C B. D C. A D. B12 3 Các loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đường bột là? A. Vừng, lạc, phomai B. Gạo, cà chua, bưởi, cá C. Khoai lang, gạo, lúa mì D. Cà chua, bí đỏ, sò, tôm 4 Loại sinh tố nào có trong cam, quýt, bưởi, chanh? A. D B. B12 C. A D. C 5 Khi đun nhiều, sinh tố trong chất béo sẽ bị mất đi là sinh tố: A. C B. A C. D D. B12 6 An toàn thực phẩm đối với thực phẩm đóng hộp là: A. Có bao bì, có hạn sử dụng B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất C. Tươi ngon, hộp to D. Có nhãn mác nổi tiếng 7 Các sinh tố sau dễ tan trong chất béo, trừ sinh tố: A. K B. A C. D D. C 8 Chất đường sẽ bị biến mất, chuyển sang màu nâu, có vị đắng khi đun khô đến nhiệt độ: A. 100 độ C B. 150 độ C C. 180 độ C D. 200 độ C 9 Nhiệt độ ở khoảng nào là nguy hiểm, vi khuẩn có thể sinh nở mau chóng? A. 100 độ C đến 137 độ C B. -10 độ C đến -20 độ C C. 0 độ C đến 37 độ C D. 50 độ C đến 80 độ C 10 Hấp là phương pháp làm chín thực phẩm bằng: A. Nhiệt sấy khô B. Sức nóng trực tiếp của lửa C. Hơi nước D. Chất béo 11 Các loại thực phẩm như bơ, lòng đỏ trứng, tôm cua có nhiều sinh tố gì? A. A B. D C. C D. B1 12 Em hãy chọn 1 loại thực phẩm sau đây để thay thế cơm: A. Cá B. Đậu que C. Bánh mì D. Thịt lợn 13 Món thịt rang cung cấp cho cơ thể chất gì? A. Chất đạm, vitamin B. Chất đạm, chất béo, canxi C. chất béo, chất đường D. Chất đạm 14 Thịt bò như nào được gọi là ngon: A. Thịt có màu đỏ tươi đến đỏ thẫm, mỡ có màu vàng nhạt B. Thịt có màu đỏ tươi, mỡ màu trắng C. Thịt có màu đỏ sẫm, mỡ màu trắng D. Thịt có màu sẫm 15 Món xà lách trộn dầu giấm nên trộn trước bữa ăn bao nhiêu phút? A. 30 phút B. 15 - 20 phút C. 5 -10 phút D. 1 -2 phút 16 Món ăn nào dưới đây được làm chín bằng sức nóng trực tiếp của lửa? A Bánh hấp B. Cá rán C. Thịt xiên nướng D. Xà lách trộn giấm 17 Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa? A. Vịt nướng B. Tôm chiên C. Gà nướng D. Gà quay 18 Món ăn nào sau đây được làm chín bằng chất béo? A. Bánh in bột nếp B. Cá hấp C. Xà lạch trộn giấm D. Đậu rán 19 Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước: A. Rau luộc B. Gà luộc C. Cá kho D. Bánh bao hấp

2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem