Đóng
Quay lại
Hỏi đáp
Thi trắc nghiệm
Luyện Đề kiểm tra
Học lý thuyết
Soạn bài
Tìm kiếm
Đăng nhập
Đăng ký
Tất cả
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 6
Tất cả các lớp
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Công Nghệ
Tất cả các môn
Toán Học
Ngữ Văn
Vật Lý
Hóa Học
Tiếng Anh
Tiếng Anh Mới
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
GDCD
Tin Học
Công Nghệ
Nhạc Họa
KHTN
Sử & Địa
Đạo Đức
Tự nhiên & Xã hội
Mới nhất
Mới nhất
Hot
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Bình hoa thì để ở đâu
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
30
2 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
giấy ướt với giấy khô cái nào lau sạch hơn
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
44
2 đáp án
44 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Tết Trung Thu sắp đến. Còn gì tuyệt vời hơn khi chính các con tự tay làm được những chiếc đèn ông sao vừa đơn giản vừa đẹp mắt để trang trí. Trên đây là một vài gợi ý những mẫu đèn ông sao. Các con: - Hãy tự làm cho mình vài chiếc đèn mình thích nhé. - Có thể tham khảo clip hướng dẫn cách làm trên Youtube. - Chụp lại sản phẩm và gửi lên Azota. - Hạn nộp: 5/9 giúp với! ai cần ctlhn. vote 5, cảm ơn nhào zô đây nào
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
27
2 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Chỉ chi tiết về cách cắm hoa và nấu món ăn ngon
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
38
2 đáp án
38 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Màu sắc D. Đường nét, họa tiết Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may. B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi. C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may. D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may NHANH NHẤT = CTLHN
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
33
2 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
hãy kể tên những đồ vật làm từ giấy bạc
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
32
2 đáp án
32 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
C.H: Làm 1 thực đơn cho bữa ăn gia đình ( bữa ăn thường ngày hoặc thực đơn cho bữa tiệc, cỗ )
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
35
2 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở ? Giúp mk với ạ . mk cần rất gấp luôn ạ . 10p mk nộp rồi ạ . ai lm xong nhanh nhất mk cho ctlnh
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
35
2 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Lại nước giải khát nào chứa sắt và canxi? Lý giải nha
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
36
2 đáp án
36 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Tranh ảnh có công dụng trong trang trí nhà ở gì ? Nêu cách chọn tranh ảnh .
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
33
2 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
C.H: Làm 1 thực đơn cho bữa ăn gia đình ( bữa ăn thường ngày hoặc thực đơn cho bữa tiệc, cỗ )
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
28
2 đáp án
28 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
C.H: Làm 1 thực đơn cho bữa ăn gia đình ( bữa ăn thường ngày hoặc thực đơn cho bữa tiệc, cỗ )
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
32
2 đáp án
32 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
cần gấp mn đáp ăn thôi ạ Ý nghĩa của phân chia nhóm thức ăn là: 4 điểm A. Để ăn ngon miệng B. Dễ tổ chức bữa ăn C. Đỡ nhầm lẫn thức ăn D. Bổ sung chất dinh dưỡng Tùy chọn 3 Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là 4 điểm A. 50 độ C – 60 độC B. 70độC – 80độC C. 80 độ C - 90 độ C D. 100 độ C - 115 độ C Những thực phẩm giàu chất béo là: 4 điểm A. Gạo, ngô B. Rau xanh C. Dầu thực vật D. Mía Cách làm nào sau đây đúng 4 điểm A. Cắt rau trước khi rửa B. Cắt rau sau khi đã rửa sạch C. Phải cắt thật nhỏ D. Không cần cắt thái Những sinh tố nào dễ tan trong nước 4 điểm A. Sinh tố A, D, E, K B. Sinh tố nhóm B, C, PP C. Sinh tố B1 D. Sinh tố K Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt (các phương pháp chính): 4 điểm A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Khoảng cách giữa các bữa ăn trong ngày mấy giờ là hợp lý? 4 điểm A. 2 giờ - 3 giờ B. 3 giờ - 4 giờ C. 4 giờ - 5 giờ D. 5 giờ - 7 giờ Nguyên tắc xây dựng thực đơn gồm: 4 điểm A. 1 nguyên tăc B. 2 nguyên tắc C. 3 nguyên tắc D. 4 nguyên tắc Bữa ăn hàng ngày gồm 4 điểm A. 2 - 3món B. 3 - 4 món C. 4 - 5 món D. Trên 5 món Chức năng dinh dưỡng của nhóm sinh tố A, D 4 điểm A. Ngừa bệnh động kinh B. Ngừa bệnh huyết áp, tim mạch C. Ngừa bệnh còi xương, bệnh quáng gà D. Ngừa bệnh thiếu máu, còi xương Thức ăn được phân chia thành mấy nhóm? 4 điểm A. 2 nhóm B. 3 Nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm Nếu cơ thể thừa chất béo 4 điểm A. Cơ thể luôn khỏe mạnh B. Cơ thể sẽ ốm yếu C. Cơ thể sẽ béo phệ, sức khỏe kém D. ko ảnh hưởng đến sức khỏe Có mấy biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà? 4 điểm A. Hai biện pháp B. Ba biện pháp C. Bốn biện pháp D. Sáu biện pháp Lượng chất bột cần thiết cho một học sinh trong một ngày 4 điểm A. 1 bát cơm, 1 bát phở (bún) B. 2 bát cơm, 1 chiếc bánh mì C.3 bát cơm, 3 bát phở (bún) D. 2 bát cơm, 1 chiếc bánh mỳ, 1 hoặc 2 bát phở (bún) Nếu thiếu chất đường bột cơ thể sẽ bị: 4 điểm A. suy dinh dưỡng B. Thiếu năng lượng và vitamin C. Đói, mệt, ốm yếu D. Còi xương, ốm yếu An toàn thực phẩm là gì? 4 điểm A. Giữ cho thực phẩm tươi xanh B. Giữ cho thực phẩm không bị ôi thiu, bẩn, tươi ngon C. Giữ cho thực phẩm không bị nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất D. Thực phẩm không nhiễm chất độc gây ung thư Chất dinh dưỡng nào sau đây nên ăn ít: 4 điểm A. Mỡ B. Đường C. Muối D. Rau, củ, quả Chức năng dinh dưỡng của chất đường bột 4 điểm A. Tái tạo tế bào đã chết B. Chuyển hóa thành chất dinh dưỡng khác C. tăng sức đề kháng cho cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt D. chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể Muốn thực phẩm có độ an toàn cao ta cần chú ý: 4 điểm A. An toàn thực phẩm khi mua sắm, bảo quản, chế biến B. Chỉ mua dụng thực phẩm tươi ngon C. An toàn thực phẩm khi ăn D. An toàn thực phẩm khi mua sắm, bảo quản, ăn uống Là học sinh lớp 6 em sẽ làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình? 4 điểm A. Bỏ học ở nhà đi làm B. Đi làm thuê cùng bố mẹ C. làm một số công việc nội trợ D. Tăng ca sản xuất Nhu cầu nào quan trọng nhất đối với con người? 4 điểm A. Đi học, nghỉ ngơi, giải trí B. Đi du lịch C. Ăn mặc, bảo vệ sức khỏe D. ăn uống, may mặc, ở Đâu là phương pháp làm chín thực phẩm không sử dụng nhiệt? 4 điểm A. Muối nén, muối xổi, sốt chua ngọt B. TRộn dầu giấm, muối chua, trộn hỗ hợp C. Trộn dầu giấm, trộn hỗn hợp, gà rang muối D. Cả 4 đáp án trên Cách tỉa hoa hồng từ quả cà chua 4 điểm A. Cắt ngang cuống quả, để lại một phần, lạng vòng quanh quả, cuộn lại phần cuống làm đế hoa B. Cắt ngang quả, để lại một phần, lạng vòng quanh quả, cuộn lại phần cuống làm đế hoa C. Cắt ngang giữa quả, để lại một phần, lạng vòng quanh quả, cuộn lại phần cuống làm đế hoa D. Cắt ngang cuống quả, để lại một phần, lạng vòng quanh quả đến hết phần lõi, cuộn lại phần cuống làm đế hoa Đâu là thành phần chủ yếu trong bữa ăn nhưng không phải là chất dinh dưỡng 4 điểm A. Thịt, rau B. Nước, chất xơ C. Chất xơ, chất khoáng D. Nước, chất khoáng Nhiệt độ nào trong nấu nướng được coi là nhiệt độ nguy hiểm? 4 điểm A. 50 độ - 80 độ B. -20 độ C. 0 độ - 37 độ D. cả 4 đáp án trên
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
97
2 đáp án
97 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
đáp ăn thôi 1dhay c hay a như thế nhá Ý nghĩa của phân chia nhóm thức ăn là: 4 điểm A. Để ăn ngon miệng B. Dễ tổ chức bữa ăn C. Đỡ nhầm lẫn thức ăn D. Bổ sung chất dinh dưỡng Tùy chọn 3 Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là 4 điểm A. 50 độ C – 60 độC B. 70độC – 80độC C. 80 độ C - 90 độ C D. 100 độ C - 115 độ C Những thực phẩm giàu chất béo là: 4 điểm A. Gạo, ngô B. Rau xanh C. Dầu thực vật D. Mía Cách làm nào sau đây đúng 4 điểm A. Cắt rau trước khi rửa B. Cắt rau sau khi đã rửa sạch C. Phải cắt thật nhỏ D. Không cần cắt thái Những sinh tố nào dễ tan trong nước 4 điểm A. Sinh tố A, D, E, K B. Sinh tố nhóm B, C, PP C. Sinh tố B1 D. Sinh tố K Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt (các phương pháp chính): 4 điểm A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Khoảng cách giữa các bữa ăn trong ngày mấy giờ là hợp lý? 4 điểm A. 2 giờ - 3 giờ B. 3 giờ - 4 giờ C. 4 giờ - 5 giờ D. 5 giờ - 7 giờ Nguyên tắc xây dựng thực đơn gồm: 4 điểm A. 1 nguyên tăc B. 2 nguyên tắc C. 3 nguyên tắc D. 4 nguyên tắc Bữa ăn hàng ngày gồm 4 điểm A. 2 - 3món B. 3 - 4 món C. 4 - 5 món D. Trên 5 món Chức năng dinh dưỡng của nhóm sinh tố A, D 4 điểm A. Ngừa bệnh động kinh B. Ngừa bệnh huyết áp, tim mạch C. Ngừa bệnh còi xương, bệnh quáng gà D. Ngừa bệnh thiếu máu, còi xương Thức ăn được phân chia thành mấy nhóm? 4 điểm A. 2 nhóm B. 3 Nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm Nếu cơ thể thừa chất béo 4 điểm A. Cơ thể luôn khỏe mạnh B. Cơ thể sẽ ốm yếu C. Cơ thể sẽ béo phệ, sức khỏe kém D. ko ảnh hưởng đến sức khỏe Có mấy biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà? 4 điểm A. Hai biện pháp B. Ba biện pháp C. Bốn biện pháp D. Sáu biện pháp Lượng chất bột cần thiết cho một học sinh trong một ngày 4 điểm A. 1 bát cơm, 1 bát phở (bún) B. 2 bát cơm, 1 chiếc bánh mì C.3 bát cơm, 3 bát phở (bún) D. 2 bát cơm, 1 chiếc bánh mỳ, 1 hoặc 2 bát phở (bún) Nếu thiếu chất đường bột cơ thể sẽ bị: 4 điểm A. suy dinh dưỡng B. Thiếu năng lượng và vitamin C. Đói, mệt, ốm yếu D. Còi xương, ốm yếu An toàn thực phẩm là gì? 4 điểm A. Giữ cho thực phẩm tươi xanh B. Giữ cho thực phẩm không bị ôi thiu, bẩn, tươi ngon C. Giữ cho thực phẩm không bị nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất D. Thực phẩm không nhiễm chất độc gây ung thư Chất dinh dưỡng nào sau đây nên ăn ít: 4 điểm A. Mỡ B. Đường C. Muối D. Rau, củ, quả Chức năng dinh dưỡng của chất đường bột 4 điểm A. Tái tạo tế bào đã chết B. Chuyển hóa thành chất dinh dưỡng khác C. tăng sức đề kháng cho cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt D. chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể Muốn thực phẩm có độ an toàn cao ta cần chú ý: 4 điểm A. An toàn thực phẩm khi mua sắm, bảo quản, chế biến B. Chỉ mua dụng thực phẩm tươi ngon C. An toàn thực phẩm khi ăn D. An toàn thực phẩm khi mua sắm, bảo quản, ăn uống Là học sinh lớp 6 em sẽ làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình? 4 điểm A. Bỏ học ở nhà đi làm B. Đi làm thuê cùng bố mẹ C. làm một số công việc nội trợ D. Tăng ca sản xuất Nhu cầu nào quan trọng nhất đối với con người? 4 điểm A. Đi học, nghỉ ngơi, giải trí B. Đi du lịch C. Ăn mặc, bảo vệ sức khỏe D. ăn uống, may mặc, ở Đâu là phương pháp làm chín thực phẩm không sử dụng nhiệt? 4 điểm A. Muối nén, muối xổi, sốt chua ngọt B. TRộn dầu giấm, muối chua, trộn hỗ hợp C. Trộn dầu giấm, trộn hỗn hợp, gà rang muối D. Cả 4 đáp án trên Cách tỉa hoa hồng từ quả cà chua 4 điểm A. Cắt ngang cuống quả, để lại một phần, lạng vòng quanh quả, cuộn lại phần cuống làm đế hoa B. Cắt ngang quả, để lại một phần, lạng vòng quanh quả, cuộn lại phần cuống làm đế hoa C. Cắt ngang giữa quả, để lại một phần, lạng vòng quanh quả, cuộn lại phần cuống làm đế hoa D. Cắt ngang cuống quả, để lại một phần, lạng vòng quanh quả đến hết phần lõi, cuộn lại phần cuống làm đế hoa Đâu là thành phần chủ yếu trong bữa ăn nhưng không phải là chất dinh dưỡng 4 điểm A. Thịt, rau B. Nước, chất xơ C. Chất xơ, chất khoáng D. Nước, chất khoáng Nhiệt độ nào trong nấu nướng được coi là nhiệt độ nguy hiểm? 4 điểm A. 50 độ - 80 độ B. -20 độ C. 0 độ - 37 độ D. cả 4 đáp án trên
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
39
2 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
giúp mik vs cần gấp ạ thx mn Ý nghĩa của phân chia nhóm thức ăn là: 4 điểm A. Để ăn ngon miệng B. Dễ tổ chức bữa ăn C. Đỡ nhầm lẫn thức ăn D. Bổ sung chất dinh dưỡng Tùy chọn 3 Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là 4 điểm A. 50 độ C – 60 độC B. 70độC – 80độC C. 80 độ C - 90 độ C D. 100 độ C - 115 độ C Những thực phẩm giàu chất béo là: 4 điểm A. Gạo, ngô B. Rau xanh C. Dầu thực vật D. Mía Cách làm nào sau đây đúng 4 điểm A. Cắt rau trước khi rửa B. Cắt rau sau khi đã rửa sạch C. Phải cắt thật nhỏ D. Không cần cắt thái Những sinh tố nào dễ tan trong nước 4 điểm A. Sinh tố A, D, E, K B. Sinh tố nhóm B, C, PP C. Sinh tố B1 D. Sinh tố K Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt (các phương pháp chính): 4 điểm A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Khoảng cách giữa các bữa ăn trong ngày mấy giờ là hợp lý? 4 điểm A. 2 giờ - 3 giờ B. 3 giờ - 4 giờ C. 4 giờ - 5 giờ D. 5 giờ - 7 giờ Nguyên tắc xây dựng thực đơn gồm: 4 điểm A. 1 nguyên tăc B. 2 nguyên tắc C. 3 nguyên tắc D. 4 nguyên tắc Bữa ăn hàng ngày gồm 4 điểm A. 2 - 3món B. 3 - 4 món C. 4 - 5 món D. Trên 5 món Chức năng dinh dưỡng của nhóm sinh tố A, D 4 điểm A. Ngừa bệnh động kinh B. Ngừa bệnh huyết áp, tim mạch C. Ngừa bệnh còi xương, bệnh quáng gà D. Ngừa bệnh thiếu máu, còi xương Thức ăn được phân chia thành mấy nhóm? 4 điểm A. 2 nhóm B. 3 Nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm Nếu cơ thể thừa chất béo 4 điểm A. Cơ thể luôn khỏe mạnh B. Cơ thể sẽ ốm yếu C. Cơ thể sẽ béo phệ, sức khỏe kém D. ko ảnh hưởng đến sức khỏe Có mấy biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà? 4 điểm A. Hai biện pháp B. Ba biện pháp C. Bốn biện pháp D. Sáu biện pháp Lượng chất bột cần thiết cho một học sinh trong một ngày 4 điểm A. 1 bát cơm, 1 bát phở (bún) B. 2 bát cơm, 1 chiếc bánh mì C.3 bát cơm, 3 bát phở (bún) D. 2 bát cơm, 1 chiếc bánh mỳ, 1 hoặc 2 bát phở (bún) Nếu thiếu chất đường bột cơ thể sẽ bị: 4 điểm A. suy dinh dưỡng B. Thiếu năng lượng và vitamin C. Đói, mệt, ốm yếu D. Còi xương, ốm yếu An toàn thực phẩm là gì? 4 điểm A. Giữ cho thực phẩm tươi xanh B. Giữ cho thực phẩm không bị ôi thiu, bẩn, tươi ngon C. Giữ cho thực phẩm không bị nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất D. Thực phẩm không nhiễm chất độc gây ung thư Chất dinh dưỡng nào sau đây nên ăn ít: 4 điểm A. Mỡ B. Đường C. Muối D. Rau, củ, quả Chức năng dinh dưỡng của chất đường bột 4 điểm A. Tái tạo tế bào đã chết B. Chuyển hóa thành chất dinh dưỡng khác C. tăng sức đề kháng cho cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt D. chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể Muốn thực phẩm có độ an toàn cao ta cần chú ý: 4 điểm A. An toàn thực phẩm khi mua sắm, bảo quản, chế biến B. Chỉ mua dụng thực phẩm tươi ngon C. An toàn thực phẩm khi ăn D. An toàn thực phẩm khi mua sắm, bảo quản, ăn uống Là học sinh lớp 6 em sẽ làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình? 4 điểm A. Bỏ học ở nhà đi làm B. Đi làm thuê cùng bố mẹ C. làm một số công việc nội trợ D. Tăng ca sản xuất Nhu cầu nào quan trọng nhất đối với con người? 4 điểm A. Đi học, nghỉ ngơi, giải trí B. Đi du lịch C. Ăn mặc, bảo vệ sức khỏe D. ăn uống, may mặc, ở Đâu là phương pháp làm chín thực phẩm không sử dụng nhiệt? 4 điểm A. Muối nén, muối xổi, sốt chua ngọt B. TRộn dầu giấm, muối chua, trộn hỗ hợp C. Trộn dầu giấm, trộn hỗn hợp, gà rang muối D. Cả 4 đáp án trên Cách tỉa hoa hồng từ quả cà chua 4 điểm A. Cắt ngang cuống quả, để lại một phần, lạng vòng quanh quả, cuộn lại phần cuống làm đế hoa B. Cắt ngang quả, để lại một phần, lạng vòng quanh quả, cuộn lại phần cuống làm đế hoa C. Cắt ngang giữa quả, để lại một phần, lạng vòng quanh quả, cuộn lại phần cuống làm đế hoa D. Cắt ngang cuống quả, để lại một phần, lạng vòng quanh quả đến hết phần lõi, cuộn lại phần cuống làm đế hoa Đâu là thành phần chủ yếu trong bữa ăn nhưng không phải là chất dinh dưỡng 4 điểm A. Thịt, rau B. Nước, chất xơ C. Chất xơ, chất khoáng D. Nước, chất khoáng Nhiệt độ nào trong nấu nướng được coi là nhiệt độ nguy hiểm? 4 điểm A. 50 độ - 80 độ B. -20 độ C. 0 độ - 37 độ D. cả 4 đáp án trên
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
cần gấp nha mn đáp ắn thôi Ý nghĩa của phân chia nhóm thức ăn là: 4 điểm A. Để ăn ngon miệng B. Dễ tổ chức bữa ăn C. Đỡ nhầm lẫn thức ăn D. Bổ sung chất dinh dưỡng Tùy chọn 3 Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là 4 điểm A. 50 độ C – 60 độC B. 70độC – 80độC C. 80 độ C - 90 độ C D. 100 độ C - 115 độ C Những thực phẩm giàu chất béo là: 4 điểm A. Gạo, ngô B. Rau xanh C. Dầu thực vật D. Mía Cách làm nào sau đây đúng 4 điểm A. Cắt rau trước khi rửa B. Cắt rau sau khi đã rửa sạch C. Phải cắt thật nhỏ D. Không cần cắt thái Những sinh tố nào dễ tan trong nước 4 điểm A. Sinh tố A, D, E, K B. Sinh tố nhóm B, C, PP C. Sinh tố B1 D. Sinh tố K Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt (các phương pháp chính): 4 điểm A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Khoảng cách giữa các bữa ăn trong ngày mấy giờ là hợp lý? 4 điểm A. 2 giờ - 3 giờ B. 3 giờ - 4 giờ C. 4 giờ - 5 giờ D. 5 giờ - 7 giờ Nguyên tắc xây dựng thực đơn gồm: 4 điểm A. 1 nguyên tăc B. 2 nguyên tắc C. 3 nguyên tắc D. 4 nguyên tắc Bữa ăn hàng ngày gồm 4 điểm A. 2 - 3món B. 3 - 4 món C. 4 - 5 món D. Trên 5 món Chức năng dinh dưỡng của nhóm sinh tố A, D 4 điểm A. Ngừa bệnh động kinh B. Ngừa bệnh huyết áp, tim mạch C. Ngừa bệnh còi xương, bệnh quáng gà D. Ngừa bệnh thiếu máu, còi xương Thức ăn được phân chia thành mấy nhóm? 4 điểm A. 2 nhóm B. 3 Nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm Nếu cơ thể thừa chất béo 4 điểm A. Cơ thể luôn khỏe mạnh B. Cơ thể sẽ ốm yếu C. Cơ thể sẽ béo phệ, sức khỏe kém D. ko ảnh hưởng đến sức khỏe Có mấy biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà? 4 điểm A. Hai biện pháp B. Ba biện pháp C. Bốn biện pháp D. Sáu biện pháp Lượng chất bột cần thiết cho một học sinh trong một ngày 4 điểm A. 1 bát cơm, 1 bát phở (bún) B. 2 bát cơm, 1 chiếc bánh mì C.3 bát cơm, 3 bát phở (bún) D. 2 bát cơm, 1 chiếc bánh mỳ, 1 hoặc 2 bát phở (bún) Nếu thiếu chất đường bột cơ thể sẽ bị: 4 điểm A. suy dinh dưỡng B. Thiếu năng lượng và vitamin C. Đói, mệt, ốm yếu D. Còi xương, ốm yếu An toàn thực phẩm là gì? 4 điểm A. Giữ cho thực phẩm tươi xanh B. Giữ cho thực phẩm không bị ôi thiu, bẩn, tươi ngon C. Giữ cho thực phẩm không bị nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất D. Thực phẩm không nhiễm chất độc gây ung thư Chất dinh dưỡng nào sau đây nên ăn ít: 4 điểm A. Mỡ B. Đường C. Muối D. Rau, củ, quả Chức năng dinh dưỡng của chất đường bột 4 điểm A. Tái tạo tế bào đã chết B. Chuyển hóa thành chất dinh dưỡng khác C. tăng sức đề kháng cho cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt D. chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể Muốn thực phẩm có độ an toàn cao ta cần chú ý: 4 điểm A. An toàn thực phẩm khi mua sắm, bảo quản, chế biến B. Chỉ mua dụng thực phẩm tươi ngon C. An toàn thực phẩm khi ăn D. An toàn thực phẩm khi mua sắm, bảo quản, ăn uống Là học sinh lớp 6 em sẽ làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình? 4 điểm A. Bỏ học ở nhà đi làm B. Đi làm thuê cùng bố mẹ C. làm một số công việc nội trợ D. Tăng ca sản xuất Nhu cầu nào quan trọng nhất đối với con người? 4 điểm A. Đi học, nghỉ ngơi, giải trí B. Đi du lịch C. Ăn mặc, bảo vệ sức khỏe D. ăn uống, may mặc, ở Đâu là phương pháp làm chín thực phẩm không sử dụng nhiệt? 4 điểm A. Muối nén, muối xổi, sốt chua ngọt B. TRộn dầu giấm, muối chua, trộn hỗ hợp C. Trộn dầu giấm, trộn hỗn hợp, gà rang muối D. Cả 4 đáp án trên Cách tỉa hoa hồng từ quả cà chua 4 điểm A. Cắt ngang cuống quả, để lại một phần, lạng vòng quanh quả, cuộn lại phần cuống làm đế hoa B. Cắt ngang quả, để lại một phần, lạng vòng quanh quả, cuộn lại phần cuống làm đế hoa C. Cắt ngang giữa quả, để lại một phần, lạng vòng quanh quả, cuộn lại phần cuống làm đế hoa D. Cắt ngang cuống quả, để lại một phần, lạng vòng quanh quả đến hết phần lõi, cuộn lại phần cuống làm đế hoa Đâu là thành phần chủ yếu trong bữa ăn nhưng không phải là chất dinh dưỡng 4 điểm A. Thịt, rau B. Nước, chất xơ C. Chất xơ, chất khoáng D. Nước, chất khoáng Nhiệt độ nào trong nấu nướng được coi là nhiệt độ nguy hiểm? 4 điểm A. 50 độ - 80 độ B. -20 độ C. 0 độ - 37 độ D. cả 4 đáp án trên
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
34
2 đáp án
34 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Tại sao trong đời sống gia đình lại phải cân đối thu, chi Làm giúp mình với mình gần nộp bài rồi
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
36
2 đáp án
36 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
cách sửa dây bơm xe đạp bị đứt
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
87
2 đáp án
87 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Thực đơn là A Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ. B Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày. C Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày. D Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, trong bữa ăn hàng ngày. Nhiễm trùng thực phẩm là A sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm. B thức ăn biến chất C sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm D thức ăn bị nhiễm chất độc. Số bữa ăn trong ngày được chia thành bữa A Sáng, tối. B Trưa, tối. C Sáng, trưa. D Sáng, trưa, tối. Cân đối thu – chi là A đảm bảo sao cho thu vào luôn bằng chi ra. B đảm bảo sao cho chi ra luôn lớn hơn thu vào. C đảm bảo sao cho thu vào luôn lớn hơn chi ra. D Cả 3 ý trên đều đúng. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo: A Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng B Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng C Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng D Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
41
2 đáp án
41 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Sinh viên có thể tăng thu nhập bằng cách? * A. Tăng ca sản suât. B. Làm gia sư. C. Làm gia công tại gia đình. D.Tăng năng suất lao động.
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
33
2 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi, 200g sữa tươi có thể thay bằng: A. 100g khoai tây B. 40g bún C. 120g rau muống D. 60g trứng
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
41
2 đáp án
41 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Theo em tại sao phải thu dọn và vệ sinh sạch sẽ sau khi ăn ?
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
103
2 đáp án
103 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Trang phục là gì?????????????????????????????????/
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
28
2 đáp án
28 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 26. Nhiệt độ từ -20℃ đến -10℃ là: A. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt B. Nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết hoàn toàn C. Nhiệt độ nguy hiểm, vi khuẩn có thể sinh nở mau chóng D. Nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
69
2 đáp án
69 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Bộ phận nào ko có ở hoa cái của thực vật
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1: Thiếu chất đạm trầm trọng cơ thể dễ mắc bệnh gì? * 4 điểm A. Bệnh tiêu hóa. B. Suy dinh dưỡng C. Bệnh tim mạch D. Bệnh hô hấp Câu 2: Bữa ăn thường ngày có: * 4 điểm A. 1 đến 2 món B. 5 món C. 5 món trở lên D. 3 đến 4 món Câu 3: Bánh bao được làm chín bằng phương pháp: * 4 điểm A. Xào. B. Nướng C. Luộc D. Hấp Câu 4: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: * 4 điểm A. Tươi ngon, không bị khô héo. B. Khỏi bị nhiễm trùng nhiễm độc. C. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất. D. Khỏi bị biến chất ôi thiu. Câu 5: Các loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đường bột là: * 4 điểm A. Rau muống, su su, cà rốt. B. Cua, sò, tôm C. Khoai lang, gạo, mía. D. Vừng, lạc, phô mai. Câu 6: Chè dừa dầm được gọi là loại món ăn nào trong bữa tiệc? * 4 điểm A. Khai vị B. Tráng miệng C. Ăn thêm D. Ăn chính Câu 7: Để đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm, người mua cần chú ý: * 4 điểm A. Chú ý hạn sử dụng ghi trên bao bì B. Mua sản phẩm bắt mắt, nhìn hấp dẫn C. Thực phẩm sống và chín đều cất vào ngăn mát tủ lạnh D. Mua loại rẻ nhất để tiết kiệm Câu 8: Thực đơn cho các bữa ăn thường ngày cần: * 4 điểm A. Chọn nhiều rau xanh, nhiều chất xơ. B. Chọn nhiều thực phẩm cần nhiều chất đạm. C. Chọn đủ các loại thực phẩm ở bốn nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể. D. Chọn nhiều chất béo, nhiều chất xơ, Câu 9: Tại sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ? * 4 điểm A. Mất sinh tố C B. Mất sinh tố B C. Mất sinh tố A D. Mất sinh tố A, B, C Câu 10: Thu nhập của người sửa xe, sửa tivi, cắt tóc là: * 4 điểm A. Tiền trợ cấp B. Học bổng C. Tiền công D. Tiền lương Câu 11: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế rau cải: * 4 điểm A. Rau muống B. Thịt lợn C. Lạc D. Ngô Câu 12: Món tôm chiên xù có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ? * 4 điểm A. Món khai vị B. Món chính C. Món nóng D. Món tráng miệng Câu 13: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi? * 4 điểm A. 7200000 đồng B. 73000000 đồng C. 200000000 đồng D. 50000000 đồng Câu 14: Chi tiêu cho nhu cầu văn hóa tinh thần không bao gồm: * 4 điểm A. Học tập B. Du lịch C. Khám bệnh D. Gặp gỡ bạn bè Câu 15: Trong bữa ăn, 100g thịt có thể được thay thế bằng gì để vẫn đảm bảo đủ chất dinh dưỡng? 4 điểm A. 100g cá B. 100g giá đỗ C. 160g trứng D. 100g gạo Câu 16: Món khai vị có thể là: * 4 điểm A. Canh nấm B. Hàu nướng C. Nộm sứa D. Thịt xiên Câu 17: Trong bữa ăn có món cá kho thì KHÔNG cần thêm món: * 4 điểm A. Rau muống luộc B. Dưa muối C. Canh rau ngót D. Cá hấp Câu 18: Khi bị bệnh táo bón cần tăng cường loại thức ăn nào? * 4 điểm A. thịt B. cá C. rau xanh D. bơ sữa Câu 19: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 5 tấn thóc. Phần thóc để ăn là 1,5 tấn, số còn lại đem ra chợ bán với giá 6.000đ/1 kg. Tính số thóc đem ra chợ bán? * 4 điểm A. 350kg B. 3500kg C. 6500kg D. 5000kg Câu 20: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 5 tấn thóc. Phần thóc để ăn là 1,5 tấn, số còn lại đem ra chợ bán với giá 6.000đ/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán thóc? * 4 điểm A. 21 000.000 đồng B. 22 000 000 đồng C. 23 000 000 đồng D. 24 000 000 đồng Câu 21: Gia đình em có 5 người. Mỗi năm có thu nhập như sau:- Tiền bán rau: 10.000.000 đồng- Tiền bán chè khô: 4.000.000 đồng- Tiền bán củi: 1.000.000 đồng- Tiền bán các sản phẩm khác: 500.000 đồng.Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong 1 năm? 4 điểm A. 10.000.000 đồng B. 14.000.000 đồng C. 14.500.000 đồng D. 15 500 000 đồng Câu 22: Món ăn không sử dụng nhiệt là? 4 điểm A. Thịt quay B. Nem nướng C. Rau muống xào D. Kim chi Câu 23: Thu nhập bằng hiện vật gồm có: * 4 điểm A. Đồ mỹ nghệ, lúa gạo, gia súc gia cầm B. Rau,củ quả, tiền học bổng, tiền trợ cấp xã hội C. Tiền lương, tiền bán hàng, tiền tiết kiệm D. Đồ đan lát, đồ mỹ nghệ, tiền tiết kiệm Câu 24: Gia đình em có: Bố là thợ xây với mức lương 7000 000 đồng/ tháng. Mẹ làm công nhân với mức lương 6 500 000đồng / tháng. Chị gái đang học lớp 9 và em là học sinh lớp 6. Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng? * 4 điểm A. 13 500 000 đồng B. 13 000 000 đồng C. 12 500 000 đồng D. 12 000 000 đồng Câu 25: Trong trang trí món ăn, người ta dùng quả cà chua để tỉa: * 4 điểm A. Hoa huệ trắng B. Hoa huệ tây C. Hoa đồng tiền D. Hoa hồng
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
30
2 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Trang phục là gì . Giúp
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
30
2 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Trang phục là gì? Hứa vot và cảm ơn ạ
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
30
2 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Chuỗi thức ăn nào chỉ ra mối quan hệ thức ăn của gà, lúa và diều hâu? * A. Gà -> Diều hâu -> Lúa B. Diều hâu -> Lúa -> Gà C. Lúa -> Gà -> Diều hâu D. Gà -> Lúa -> Diều hâu
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
98
2 đáp án
98 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Khi lựa chọn thực phẩm không chọn thực phẩm nào sau đây? * Thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao. Thực phẩm tươi, ngon, rẻ. Thực phẩm không dập nát, không sâu. Thực phẩm đóng hộp phồng nhưng vẫn còn hạn sử dụng.
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
37
2 đáp án
37 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Khi lựa chọn thực phẩm không chọn thực phẩm nào sau đây? * Thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao. Thực phẩm tươi, ngon, rẻ. Thực phẩm không dập nát, không sâu. Thực phẩm đóng hộp phồng nhưng vẫn còn hạn sử dụng.
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
35
2 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Bạn A là học sinh. Vậy bạn A có thể làm gì để giúp gia đình tăng thu nhập? * Làm vệ sinh nhà ở giúp đỡ cha mẹ Làm một số công việc nội trợ gia đình Phụ giúp bán hàng Tất cả đều đúng Loại thức ăn có nhiều chất đạm: * Quả, kẹo, sữa. Gạo, thịt, cá. Thịt, cá, trứng. Trứng, rau, quả. Nhu cầu dinh dưỡng của từng người phụ thuộc vào: * Lứa tuổi, giới tính, thể trạng và công việc. Lứa tuổi, sở thích, thể trạng và công việc. Giới tính, thể trạng, công việc và sở thích. Lứa tuổi, giới tính, sở thích và công việc. Vitamin A trong thực phẩm chỉ được cơ thể hấp thụ nhờ ? * Chất béo Chất đạm Chất đường bột Chất khoáng Khi xây dựng thực đơn cần đảm bảo theo các nguyên tắc nào? * Có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất bữa ăn. Có đủ các loại món ăn theo cơ cấu bữa ăn. Đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế. Tất cả các phương án. Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng không bị thay đổi: * Trứng gà thay bằng gạo. Rau xanh thay bằng trứng gà. Thịt lợn thay bằng rau xanh. Rau xanh thay bằng củ hoặc quả. Thu nhập của người đã về hưu là: * Tiền học bổng Tiền công Tiền lương hưu Tiền trợ cấp xã hội Các nguồn thu nhập của gia đình bao gồm: * Thu nhập bằng tiền Thu nhập bằng hiện vật Thu nhập bằng ngoại tệ Thu nhập bằng tiền và hiện vật Mục đích của việc rửa tay trước khi ăn: * Cân bằng dinh dưỡng cho bữa ăn Phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm Phòng tránh nhiễm độc thực phẩm Giúp dễ ăn hơn Bữa ăn thường ngày thường có mấy món ăn? * 2 đến 3 món. 3 đến 4 món. 4 đến 5 món. 5 đến 6 món. Chi tiêu trong gia đình là gì? * Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất và nhu cầu văn hóa tinh thần Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm gì? * Thực phẩm có giá trị dinh dưỡng. Có từ 4 đến 5 món trở lên Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản. Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt? * Trộn hỗn hợp Luộc Trộn dầu giấm Muối chua Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi vitamin nào? * Vitamin A Vitamin B1. Vitamin D. Vitamin E. Không ăn bữa sáng là: * Có hại cho sức khoẻ. Tiết kiệm thời gian Thói quen tốt Góp phần giảm cân Cân đối thu, chi là: * Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình Đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình lớn hơn tổng chi tiêu, để có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần Là tiền để dành được trong 1 năm Khi lựa chọn thực phẩm không chọn thực phẩm nào sau đây? * Thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao. Thực phẩm tươi, ngon, rẻ. Thực phẩm không dập nát, không sâu. Thực phẩm đóng hộp phồng nhưng vẫn còn hạn sử dụng. Thay đổi món ăn trong các bữa ăn nhằm mục đích? * Để tránh nhàm chán Giúp bữa ăn thêm phần hấp dẫn Giúp ngon miệng Tất cả đều đúng Bữa ăn hợp lí là bữa ăn: * Đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể năng lượng và các chất dinh dưỡng. Có nhiều rau củ và chất đường bột. Có nhiều thực phẩm cung cấp chất đạm, chất béo. Đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể các chất dinh dưỡng hợp lí. Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? * Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm hoặc bản thân thức ăn có sẵn chất độc Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn cho bữa ăn thường ngày cần: * Mua thật nhiều loại thực phẩm, đạt yêu cầu vệ sinh an toàn. Mua thực phẩm ở cả 4 nhóm, đạt yêu cầu vệ sinh an toàn. Chọn mua nhiều rau, chất bột cho đủ no và đạt yêu cầu vệ sinh an toàn. Chọn thực phẩm giàu chất đạm, đạt yêu cầu vệ sinh an toàn. Quy trình tổ chức bữa ăn gồm những bước nào? * Xây dựng thực đơn và lựa chọn thực phẩm cho thực đơn. Chế biến món ăn đúng kĩ thuật, trình món ăn đẹp mắt. Bày bàn trang nhã, thu dọn bàn ăn lịch sự và vệ sinh. Tất cả các phương án. Thực đơn là gì? * Thực đơn là bảng ghi tất cả các món ăn cho bữa ăn. Thực đơn là bảng ghi các món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc hay bữa ăn hằng ngày. Thực đơn là bảng ghi các món ăn phù hợp cho bữa ăn. Thực đơn là bảng ghi các món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc. Một bữa ăn đầy đủ chất dinh dưỡng là: * Bữa ăn có sự phối hợp thực phẩm của 4 nhóm với tỉ lệ thích hợp. Bữa ăn đắt tiền. Bữa ăn có sự phối hợp đầy đủ các loại thực phẩm. Bữa ăn có nhiều thịt Sơ chế thực phẩm gồm các bước nào? * Loại bỏ phần thừa, làm sạch và đun chín thực phẩm. Loại bỏ phần không ăn được, làm sạch và tẩm gia vị. Loại bỏ phần không ăn được, làm sạch và trần nước sôi. Loại bỏ phần không ăn được, làm sạch, cắt thái và tẩm ướp gia vị (nếu cần)
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 42: Nguyên liệu cần chuẩn bị để làm món rau muống nộm là? A. Rau muống, rau thơm B. Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ C. Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt D. Cả A, B, C đều đúng Câu 43: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ: A. Lòng đỏ trứng, tôm cua B. Rau quả tươi C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt... D. Tất cả đều đúng Câu 44: Quy trình chuẩn bị thực hiện món nộm rau muống không gồm bước nào sau đây? A. Thịt, tôm: rửa sạch B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước C. Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ D. Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước Câu 45: Nếu cơ thể thiếu chất đạm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? A. Thiếu năng lượng hoạt động C. Trí tuệ chậm phát triển B. Béo phì D. Bình thường
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
68
2 đáp án
68 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 26: Thu nhập của thợ cắt tóc là: A. Tiền lãi. B. Tiền công. C. Tiền lãi và tiền công D. Tiền thưởng. Câu 27: Thu nhập của gia đình làm vườn là: A. Rau, hoa, quả. B. Tiền thưởng. C. Tiền lãi. D. Tiền trợ cấp xã hội. Câu 28: Thu nhập của sinh viên đang đi học: A. Học bổng B. Tiền công C. Tiền lãi bán hàng D. Tiền lãi tiết kiệm Câu 29: Thu nhập của người nghỉ hưu là: A. Tiền lương B. Lương hưu C. Tiền công D. Lương hưu, lãi tiết kiệm Câu 30: Thu nhập của gia đình thương binh xã hội là: A. Tiền lương B. Tiền trợ cấp xã hội, tiền lãi tiết kiệm C. Tiền thưởng D. Tiền lãi bán hàng Làm nhanh còn học thuộc ạ mai tui thi roii
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Sinh học là gì nhanh nhất được ctlhn
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
39
2 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 21. Điều kiện cần thiết để đảm bảo sức khỏe và góp phần tăng thêm tuổi thọ là: A. Ăn thật no. B. Ăn uống đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng. C. Ăn nhiều bữa. D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm. Câu 22. Cách làm cho thực phẩm giảm bớt mùi vị chính và ngấm các gia vị khác thuộc phương pháp: A. muối chua. B. trộn dầu giấm. C. trộn hỗn hợp. D. hấp. Câu 23. Có mấy nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 24. Thay đổi món ăn cho gia đình mỗi ngày để: A. tránh nhàm chán. B. dễ tiêu hoá. C. thay đổi cách chế biến. D. chọn đủ 4 món ăn. Câu 25. Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại: A. Rán B. Rang C. Xào D. Nấu Câu 26. Xào là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo: A. nhiều B. rất ít C. vừa phải D. không cần Câu 27. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, có thể phân chia thức ăn thành mấy nhóm? A. 4 nhóm. B. 5 nhóm. C. 3 nhóm. D. 2 nhóm. Câu 28. Có mấy nguyên nhân chính gây ra ngộ độc thức ăn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29. Cá thuộc nhóm thực phẩm: A. Giàu chất đạm. C. Giàu đường bột. B. Giàu chất béo. D. Giàu vitamin và khoáng chất. Câu 30. Không ăn bữa sáng là: A. Thói quen tốt. C. Tiết kiệm thời gian. B. Có hại cho sức khoẻ. D. Góp phần giảm cân. Câu 31. Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt? A. Xào. C. Muối chua. B. Rang. D. Nướng. Câu 32. Nhiễm độc thực phẩm là: A. Sự xâm nhập của các chất hóa học vào thực phẩm. C. Sự xâm nhập của các chất độc vào thực phẩm. B. Sự xâm nhập của các vi khuẩn vào thực phẩm. D. Sự xâm nhập của các sự độc hại vào thực phẩm. Câu 33. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là: A. Lạc, vừng, ốc, cá. C. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. Câu 34. Khoảng cách hợp lí giữa các bữa ăn là: A. Từ 3 – 4 giờ. B. Từ 4 – 5 giờ. C. Từ 5 – 6 giờ. D. Từ 2 – 3 giờ. Câu 35. Thu nhập của người làm vườn là: A. Rau, hoa, quả B. Tiền lãi, tiền trợ cấp C. Cá, tôm, hải sản D. Tranh sơn mài, khăn thêu Câu 36. Chi tiêu nào dưới đây thuộc chi cho nhu cầu văn hóa tinh thần? A. Chi cho nhu cầu giao tiếp xã hội. B. Chi cho nhu cầu đi lại C. Chi cho bảo vệ sức khỏe D. Chi cho ăn uống, may mặc, ở Câu 37. Cân đối thu – chi là đảm bảo: A. tổng thu kém tổng chi. B. tổng thu nhỏ hơn tổng chi. C. tổng thu lớn hơn tổng chi. D. tổng thu bằng tổng chi. Câu 38. Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi? A. 7.200.000 đồng B. 73.000.000 đồng C. 200.000.000 đồng D. 50.000.000 đồng Câu 39. Gia đình em có: Bố là kĩ sư với mức lương 9.000.000 đồng/ tháng. Mẹ là công nhân với mức lương 6.000.000 đồng/ tháng. Chị gái đang học lớp 9 và em là học sinh lớp 6. Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng? A. 17.000.000 đồng B. 15.000.000 đồng C. 16.000.000 đồng D. 20.000.000 đồng Câu 40. Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình không nhằm mục đích? A. Để chi cho những việc đột xuất. B. Mua sắm thêm những đồ dùng khác. C. Để phát triển kinh tế gia đình. D. Để mua những đồ hàng hiệu đắt tiền.
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 20. Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm: A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh. B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng. C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 21. Muốn tổ chức 1 bữa ăn chu đáo, cần phải? A. Xây dựng thực đơn B. Lựa chọn thực phẩm và chế biến C. Trình bày món ăn và thu dọn sau khi ăn D. Cả A, B, C đều đúng Câu 22. Thu nhập chính của người bán hàng là: A. Tiền công B. Tiền lãi bán hàng C. Tiền thưởng D. Tiền bảo hiểm Câu 23. Các nguồn thu nhập của gia đình bao gồm: A. Thu nhập bằng tiền B. Thu nhập bằng hiện vật C. Thu nhập bằng ngoại tệ D. Đáp án A và B đúng Câu 24. Bạn A là học sinh. Vậy bạn A có thể làm gì để giúp gia đình tăng thu nhập? A. Làm vệ sinh nhà ở giúp đỡ cha mẹ B. Làm một số công việc nội trợ gia đình C. Phụ giúp bán hàng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 25. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố nào? A. Sinh tố A B. Sinh tố B1. C. Sinh tố D. D. Sinh tố E. Câu 26. Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn hỗn hợp B. Luộc C. Trộn dầu giấm D. Muối chua Câu 27. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo gồm có: A. Rán. B. Rang. C. Luộc. D. A và B đúng. Câu 28. Phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn là: A. Xào. B. Kho. C. Luộc. D. Nấu. Câu 29. Khâu chuẩn bị thực phẩm trước khi chế biến được gọi là: A. Kiểm tra thực phẩm B. Phân loại thực phẩm C. Sơ chế thực phẩm D. Tất cả đều sai Câu 30. Khi lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, cần chú ý? A. Mua thực phẩm phải tươi ngon B. Số thực phẩm vừa đủ dùng (kể cả gia vị) C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 31. Chi tiêu trong gia đình là gì? A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội D. Đáp án A và B đúng Câu 32. Làm thế nào để cân đối thu chi trong gia đình ? A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết C. Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập D. Tất cả đều đúng Câu 33. Cân đối thu, chi là: A. Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình B. Đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình lớn hơn tổng chi tiêu, dể có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần D. Là tiền để dành được trong 1 năm Câu 34. Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình không nhằm mục đích? A. Để chi cho những việc đột xuất B. Mua sắm thêm các đồ dùng khác C. Để phát triển kinh tế gia đình D. Tiết kiệm để mua sắm những đồ hàng hiệu đắt tiền Câu 35. Nguyên liệu nào sau đây cần sơ chế bằng giấm (chanh) để giảm mùi hăng khi chế biến? A. Lạc B. Đậu phụ C. Thịt lợn D. Hành tây Câu 36. Không ăn bữa sáng là: A. Có hại cho sức khoẻ. B. Tiết kiệm thời gian C. Thói quen tốt D. Góp phần giảm cân Câu 37. Không nên ăn quá nhiều chất béo vì: A. Thực phẩm giàu chất béo thường đắt tiền. B. Gây cảm giác chán ăn. C. Khó tăng cân, tăng chiều cao. D. Gây béo phì, các bệnh về tim mạch, huyết áp. Câu 38. Vitamin A trong thực phẩm chỉ được cơ thể hấp thụ nhờ ? A. Chất béo B. Chất đạm C. Chất đường bột D. Chất khoáng. Câu 39. Thu nhập của người đã về hưu là: A. Tiền học bổng B. Tiền công C. Tiền lương hưu D. Tiền trợ cấp xã hội Câu 40: Mục đích của việc rửa tay trước khi ăn: A. Cân bằng dinh dưỡng cho bữa ăn B. Phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm C. Phòng tránh nhiễm độc thực phẩm D. Giúp dễ ăn hơn
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
76
2 đáp án
76 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1: Bữa ăn hợp lí là bữa ăn: A. Đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể năng lượng và các chất dinh dưỡng. B. Có nhiều rau củ và chất đường bột. C. Có nhiều thực phẩm cung cấp chất đạm, chất béo. D. Đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể các chất dinh dưỡng hợp lí. Câu 2: Chất xơ có nhiều trong thực phẩm nào? A. Thịt, trứng, cá. B. Gạo. C. Rau xanh. D. Mỡ lợn. Câu 3: Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn cho bữa ăn thường ngày cần: A. Mua thật nhiều loại thực phẩm, đạt yêu cầu vệ sinh an toàn. B. Mua thực phẩm ở cả 4 nhóm, đạt yêu cầu vệ sinh an toàn. C. Chọn mua nhiều rau, chất bột cho đủ no và đạt yêu cầu vệ sinh an toàn. D. Chọn thực phẩm giàu chất đạm, đạt yêu cầu vệ sinh an toàn. Câu 4. Thay đổi món ăn trong các bữa ăn nhằm mục đích? A. Để tránh nhàm chán B. Giúp bữa ăn thêm phần hấp dẫn C. Giúp ngon miệng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5 : Loại thức ăn có nhiều chất đạm: A.Quả, kẹo, sữa. B. Gạo, thịt, cá. C. Thịt, cá, trứng. D. Trứng, rau, quả. Câu 6: Bữa ăn thường ngày thường có mấy món ăn? A.2 đến 3 món. B. 3 đến 4 món. C. 4 đến 5 món. D. 5 đến 6 món. Câu 7: Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm gì? A. Thực phẩm có giá trị dinh dưỡng. B. Có từ 4 đến 5 món trở lên C. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống. D. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản. Câu 8: Khi xây dựng thực đơn cần đảm bảo theo các nguyên tắc nào? A. Có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất bữa ăn. B. Có đủ các loại món ăn theo cơ cấu bữa ăn. C. Đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế. D. Tất cả các phương án. Câu 9: Sơ chế thực phẩm gồm các bước nào? A. Loại bỏ phần thừa, làm sạch và đun chín thực phẩm. B. Loại bỏ phần không ăn được, làm sạch và tẩm gia vị. C. Loại bỏ phần không ăn được, làm sạch và trần nước sôi. D. Loại bỏ phần không ăn được, làm sạch, cắt thái và tẩm ướp gia vị (nếu cần) Câu 10: Nhu cầu dinh dưỡng của từng người phụ thuộc vào: A. Lứa tuổi, giới tính, thể trạng và công việc. B. Lứa tuổi, sở thích, thể trạng và công việc. C. Giới tính, thể trạng, công việc và sở thích. D. Lứa tuổi, giới tính, sở thích và công việc. Câu 11: Khi lựa chọn thực phẩm không chọn thực phẩm nào sau đây? A. Thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao. B . Thực phẩm tươi, ngon, rẻ. C. Thực phẩm không dập nát, không sâu. D. Thực phẩm đóng hộp phồng nhưng vẫn còn hạn sử dụng. Câu 12. Quy trình tổ chức bữa ăn gồm những bước nào? A. Xây dựng thực đơn và lựa chọn thực phẩm cho thực đơn. B. Chế biến món ăn đúng kĩ thuật, trình món ăn đẹp mắt. C. Bày bàn trang nhã, thu dọn bàn ăn lịch sự và vệ sinh. D. Tất cả các phương án. Câu 13: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình là: A. Đáp ứng nhu cầu của từng thành viên trong gia đình. B. Phù hợp với điều kiện tài chính. C. Đáp ứng được sự cân bằng chất dinh dưỡng và thay đổi món ăn hợp lí. D. Tất cả các phương án. Câu 14. Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm D. Đáp án A và B đúng Câu 15. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là: A. Nhiễm độc thực phẩm B. Nhiễm trùng thực phẩm C. Ngộ độc thức ăn D. Tất cả đều sai Câu 16. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến ? A. Chất béo B. Tinh bột C. Vitamin D. Chất đạm Câu 17. Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ? A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ C. Nhóm giàu chất đường bột. D. Nhóm giàu chất đạm Câu 18. Chức năng dinh dưỡng của chất béo là: A. Là dung môi hoà tan các vitamin B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể. D. Tất cả đều đúng Câu 19. Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ? A. Gạo. B. Dầu thực vật. C. Hoa quả. D. Khoai lang.
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
92
2 đáp án
92 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 12: Ở giai đoạn nào của quá trình phát triển, bướm cái gây thiệt hại nhiều nhất? A. Bướm B. Sâu C. Trứng D. Nhộng Câu 13: Ruồi cái trứng ? nhộng ruồi. Tên giai đoạn còn thiếu trong chu trình phát triển của bướm là: A. Sâu B. Dòi x C. Nòng nọc D. Ruồi
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
56
2 đáp án
56 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nhiệt độ nguy hiểm, vi khuẩn có thể sinh nở mau chóng: A. 00C – 370C B. 370C – 600C C. 800C – 1000C D. 1000C – 1150C
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
38
2 đáp án
38 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
khi nấu thịt nâu mất vitamin gì A.vitamin A B.vitamin B c.vitamin C D.vitamin D
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
33
2 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
cách bảo quản thịt cá khi chưa chế biến
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
35
2 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Anhr hưởng của nhiệt độ với thành phần dinh dưỡng
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo là món ăn nào sau đây A.Rau muống xào tỏi B.A và C đúng. C.Canh cà chua D.Hấp trứng thịt Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế gạo: A.Thịt B.Cá C.Ngô D.Rau muống nhanh + đúng = ctlhn
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
27
2 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
HỆ THỐNG CÂU HỎI HỌC KÌ II Câu 1: Thiếu chất đạm trầm trọng cơ thể dễ mắc bệnh gì? A. Bệnh tiêu hóa. B. Suy dinh dưỡng C. Bệnh tim mạch D. Bệnh hô hấp Câu 2: Bữa ăn thường ngày có: A. 1 đến 2 món B. 5 món C. 5 món trở lên D. 3 đến 4 món Câu 3: Bánh bao được làm chín bằng phương pháp: A. Xào. B. Nướng C. Luộc D. Hấp Câu 4: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: A. Tươi ngon, không bị khô héo. B. Khỏi bị nhiễm trùng nhiễm độc. C. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất. D. Khỏi bị biến chất ôi thiu. Câu 5: Các loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đường bột là: A. Rau muống, su su, cà rốt. B. Cua, sò, tôm C. Khoai lang, gạo, mía. D. Vừng, lạc, phô mai. Câu 6: Chè dừa dầm được gọi là loại món ăn nào trong bữa tiệc? A. Khai vị B. Tráng miệng C. Ăn thêm D. Ăn chính Câu 7: Để đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm, người mua cần chú ý: A. Chú ý hạn sử dụng ghi trên bao bì B. Mua sản phẩm bắt mắt, nhìn hấp dẫn C. Thực phẩm sống và chín đều cất vào ngăn mát tủ lạnh D. Mua loại rẻ nhất để tiết kiệm Câu 8: Thực đơn cho các bữa ăn thường ngày cần: A. Chọn nhiều rau xanh, nhiều chất xơ. B. Chọn nhiều thực phẩm cần nhiều chất đạm. C. Chọn đủ các loại thực phẩm ở bốn nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể. D. Chọn nhiều chất béo, nhiều chất xơ, Câu 9: Số bữa ăn trong ngày được chia thành bữa: A. Sáng, tối B. Trưa, tối C. Sáng, trưa D. Sáng, trưa, tối Câu 10: Thực đơn là: A. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ. B. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày. C. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày. D. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, bữa ăn hàng ngày Câu 11: Nhiễm trùng thực phẩm là: Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm B. Thức ăn biến chất C. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm D. Thức ăn bị nhiễm chất độc Câu 12: Nhiệt độ nguy hiểm trong nấu ăn là: A. 800C BB. 37 0C C. 1000C D. -100C Câu 13: Thu nhập của người sửa xe, sửa tivi, cắt tóc là: A. Tiền trợ cấp B. Học bổng C. Tiền công D. Tiền lương Câu 14: Tại sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ? A. Mất sinh tố C B. Mất sinh tố B C. Mất sinh tố A D. Mất sinh tố A, B, C Câu 15: Trong trang trí món ăn, người ta dùng quả cà chua để tỉa: A. Hoa huệ trắng B. Hoa huệ tây C. Hoa đồng tiền D. Hoa hồng Câu 16: Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình không nhằm mục đích? A. Để chi cho những việc đột xuất B. Để phát triển kinh tế gia đình C. Mua sắm thêm các đồ dùng khác D. Tiết kiệm để mua sắm những đồ hang hiệu đắt tiền Câu 17: Gia đình em có: Bố là thợ xây với mức lương 5000000 đồng/ tháng. Mẹ làm công nhân với mức lương 4000000đồng / tháng. Chị gái đang học lớp 9 và em là học sinh lớp 6. Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng? 9000000 đồng B. 10000000 đồng C. 11000000 đồng D. 1100000 đồng
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
76
2 đáp án
76 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
A. Sinh tố A. B. Sinh tố B1. C. Sinh tố D. D. Sinh tố E. Câu 40: Nguyên liệu cần chuẩn bị để làm món rau muống nộm là? A. Rau muống, rau thơm B. Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ C. Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt D. Cả A, B, C đều đúng Câu 41: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế gạo: A. Rau muống B. Cá C. Khoai lang D. Hành tây Câu 42: Nguyên liệu cần chuẩn bị để làm món rau muống nộm là? A. Rau muống, rau thơm B. Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ C. Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt D. Cả A, B, C đều đúng Câu 43: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ: A. Lòng đỏ trứng, tôm cua B. Rau quả tươi C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt... D. Tất cả đều đúng Câu 44: Quy trình chuẩn bị thực hiện món nộm rau muống không gồm bước nào sau đây? A. Thịt, tôm: rửa sạch B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước C. Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ D. Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước Câu 45: Nếu cơ thể thiếu chất đạm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? A. Thiếu năng lượng hoạt động C. Trí tuệ chậm phát triển B. Béo phì D. Bình thường hét
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
38
2 đáp án
38 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
B. Ăn uống, may mặc, mua nhà, khám bệnh . C. Thăm hỏi bạn bè, du lịch, xem phim. D. Thăm hỏi bạn bè, mua nhà, du lịch Câu 25 : Thu nhập của gia đình công nhân viên chức là: A. Tiền lương, tiền thưởng. B. Hàng ren. C. Tranh sơn mài. D. Hải sản. Câu 26: Thu nhập của thợ cắt tóc là: A. Tiền lãi. B. Tiền công. C. Tiền lãi và tiền công D. Tiền thưởng. Câu 27: Thu nhập của gia đình làm vườn là: A. Rau, hoa, quả. B. Tiền thưởng. C. Tiền lãi. D. Tiền trợ cấp xã hội. Câu 28: Thu nhập của sinh viên đang đi học: A. Học bổng B. Tiền công C. Tiền lãi bán hàng D. Tiền lãi tiết kiệm Câu 29: Thu nhập của người nghỉ hưu là: A. Tiền lương B. Lương hưu C. Tiền công D. Lương hưu, lãi tiết kiệm Câu 30: Thu nhập của gia đình thương binh xã hội là: A. Tiền lương B. Tiền trợ cấp xã hội, tiền lãi tiết kiệm C. Tiền thưởng D. Tiền lãi bán hàng. Câu 31: Nhiệt độ tiêu diệt vi khuẩn hoàn toàn: A. từ -10°C đến -20°C C. từ 50°C đến 80°C B. từ 00 C đến 37°C D. từ 100°C đến 115°C Câu 32: Nếu cơ thể thiếu chất đạm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? A. Thiếu năng lượng hoạt động C. Trí tuệ chậm phát triển B. Béo phì D. Bình thường Câu 33: Nhiễm độc thực phẩm là A. vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm B. chất độc và vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm C. chất độc xâm nhập vào trong thực phẩm D. thực phẩm bị ký sinh trùng xâm nhập Câu 34: Món khai vị trong tiệc cưới có thể dùng ? A. Tôm lăn bột rán B. Súp gà C. Lẩu thập cẩm D. Cua hấp bia Câu 35: Bữa ăn thường ngày của gia đình thông thường gồm mấy món? A. Từ 1 đến 3 món B. Từ 3 đến 4 món C. Từ 3 đến 7 món D. Từ 5 đến 7 món Câu 36: Nhiệt độ vi khuẩn sinh nở mau chóng: A. từ -10°C đến -20°C B. từ 0°C đến 37°C C. từ 50°C đến 80°C D. từ 100°C đến 115°C Câu 37: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 38: Khâu chuẩn bị thực phẩm trước khi chế biến được gọi là: A. Kiểm tra thực phẩm B. Phân loại thực phẩm C. Sơ chế thực phẩm D. Tất cả đều sai Câu 39: Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố nào? còn p2
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
30
2 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
A. giảm mức chi các khoản cần thiết. B. tiết kiệm chi tiêu hàng ngày. C. tiết kiệm chi tiêu hàng ngày, làm thêm ngoài giờ. D. thường xuyên mua vé xổ số để có cơ hội trúng thưởng. Câu 12: Con người có những nhu cầu gì trong cuộc sống? A. May mặc. B. Ăn uống C. Giải trí, đi lại, thăm hỏi D. Tất cả đều đúng Câu 13: Nhu cầu vật chất là những nhóm nhu cầu nào? A. Ăn uống, may mặc, xem phim, khám bệnh. B. Ăn uống, may mặc, mua nhà, khám bệnh . C. Thăm hỏi bạn bè, du lịch, xem phim. D. Thăm hỏi bạn bè, mua nhà, du lịch. Câu 14: Làm thế nào để cân đối thu chi trong gia đình ? A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết C. Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập D. Tất cả đều đúng Câu 15: Chi tiêu các hộ gia đình ở thành phố so với nông thôn như thế nào? A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. bằng nhau D. Cả A, B, C đều sai Câu 16: Cân đối thu, chi là: A. việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình B. đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình lớn hơn tổng chi tiêu, để có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình C. là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần D. là tiền để dành cho cả năm Câu 17: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi? A. 7 200 000 đ B. 73 000 000 đ C. 200 000 000 đ D. 50 000 000 đ Câu 18: Gia đình em có: Bố là thợ xây với mức lương 5 000 000 đồng/ tháng. Mẹ làm công nhân với mức lương 4 000 000đồng / tháng. Chị gái đang học lớp 9 và em là học sinh lớp 6. Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng? A. 9 000 000 đ B. 10 000 000 đ C. 11 000 000 đ D. 1 100 000 đ Câu 19: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 5 tấn thóc. Phần thóc để ăn là 1,5 tấn, số còn lại đem ra chợ bán với giá 2.000đ/1 kg. Tính số thóc đem ra chợ bán? A. 350kg B. 3,5 tấn C. 6,5 tấn D. 5000kg Câu 20: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 5 tấn thóc. Phần thóc để ăn là 1,5 tấn, số còn lại đem ra chợ bán với giá 2.000đ/1 kg. Tính số tiền bán được ngoài chợ? A. 70 000 đ B. 7 000 000 đ C. 3 500 000 đ D. 350 000 000 đ Câu 21: Gia đình em có 4 người: Bố là công nhân ở nhà máy với mức lương 6.000.000 đồng/ tháng. Mẹ làm ở xưởng may với mức lương 5.000.000đồng / tháng. Chị gái và em là học sinh lớp 6. Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng? A. 1 000 000 đ B. 10 000 000 đ C. 11 000 000 đ D. 1 100 000 đ Câu 22: Tổng mức thu nhập của gia đình em 1 tháng là 10.000.000 đồng/ tháng. Tổng mức chi là 90.000.000 đồng/ năm. Em hãy tính khoản tiền để dành của gia đình em sau 1 năm? A. 100 000 000 đồng B. 10 000 000 đồng C. 3 000 000 đồng D. 30 000 000 đồng Câu 23: Mua bảo hiểm y tế hàng năm là : A. Chi cho ăn uống C. Chi cho nhu cầu khác B. Chi cho may mặc D. Chi cho bảo vệ sức khỏe. Câu 24: Nhu cầu văn hóa tinh thần là những nhóm nhu cầu nào? A. Ăn uống, may mặc, xem phim, khám bệnh. còn p3 nha
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
32
2 đáp án
32 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
ÔN TẬP KIỂM TRA HKII CÔNG NGHỆ 6 I.LÝ THUYẾT Câu 1: Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng chia làm mấy nhóm thức ăn? Hãy kể tên các nhóm thức ăn đó và cho ví dụ. Câu 2: Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm? Câu 3: Nêu ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn? Câu 4: Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Câu 5: Trình bày khái niệm các phương pháp chế biến thực phẩm? Câu 6: Nêu quy trình tổ chức bữa ăn hợp lý? Câu 7: Có mấy nguyên tắc xây dựng thực đơn? Thực đơn bữa ăn hàng ngày có mấy món? Thực đơn bữa tiệc, cỗ, liên hoan gồm mấy món, là những loại món ăn nào? Câu 8: Thế nào là thu nhập của gia đình? Nêu các biện pháp cân đối thu, chi? Câu 9: Em có thể làm gì để góp phần tăng nguồn thu nhập của gia đình? II. Bài tập trắc nghiệm Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Em hãy lựa chọn cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần ăn không bị thay đổi: A. thịt lợn thay bằng cá. B. trứng thay bằng rau. C. lạc thay bằng sắn. D. gạo thay bằng mỡ. Câu 2: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: A. tươi ngon, không bị khô héo B. khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc. C. khỏi bị biến chất, ôi thiu. D. khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. Câu 3: Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng D. Đáp án A, B C đúng Câu 4: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là: A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần. C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày Câu 5: Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là: A. từ 4 đến 5 giờ B. từ 2 đến 3 giờ C. từ 5 đến 6 giờ D. từ 7 đến 8 giờ Câu 6: Khoảng thời gian hợp lý nhất để ăn sáng là: A. 6h00 - 7h00 B. 6h30 - 7h30 C. 7h00 - 8h30 D. 7h30 - 9h30 Câu 7: Trong trang trí món ăn, người ta dùng quả cà chua để tỉa: A. Hoa huệ trắng. B. Hoa huệ tây. C. Hoa đồng tiền. D. Hoa hồng. Câu 8: Số lượng món ăn trong thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi thường gồm : A. Từ 5→ 7 món B. Từ 1→ 4 món C. Từ 2→ 6 món D. Từ 3→ 5 món Câu 9: Thu nhập của gia đình là: A. tổng các khoản thu bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra B. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của bố tạo ra C. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra D. tổng các khoản thu bằng tiền do lao động của bố tạo ra Câu 10: Bạn A là học sinh. Vậy bạn A có thể làm gì để giúp gia đình tăng thu nhập? A. Làm vệ sinh nhà ở giúp đỡ cha mẹ B. Làm một số công việc nội trợ gia đình C. Phụ giúp bán hàng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 11: Có thể làm tăng thu nhập gia đình bằng cách nào? P1 nha còn nữa
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
70
2 đáp án
70 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 2: Trang phục là gì? Nêu các loại trang phục? (2đ)
2 đáp án
Lớp 6
Công Nghệ
33
2 đáp án
33 lượt xem
1
2
...
34
35
36
...
115
116
Đặt câu hỏi
Xếp hạng
Nam dương
4556 đ
Anh Ánh
2344 đ
Tùng núi
1245 đ
Nobita
765 đ
Linh Mai
544 đ
Tìm kiếm nâng cao
Lớp học
Lớp 12
value 01
value 02
value 03
Môn học
Môn Toán
value 01
value 02
value 03
Search
Bạn đang quan tâm?
×