Câu 21. Điều kiện cần thiết để đảm bảo sức khỏe và góp phần tăng thêm tuổi thọ là: A. Ăn thật no. B. Ăn uống đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng. C. Ăn nhiều bữa. D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm. Câu 22. Cách làm cho thực phẩm giảm bớt mùi vị chính và ngấm các gia vị khác thuộc phương pháp: A. muối chua. B. trộn dầu giấm. C. trộn hỗn hợp. D. hấp. Câu 23. Có mấy nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 24. Thay đổi món ăn cho gia đình mỗi ngày để: A. tránh nhàm chán. B. dễ tiêu hoá. C. thay đổi cách chế biến. D. chọn đủ 4 món ăn. Câu 25. Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại: A. Rán B. Rang C. Xào D. Nấu Câu 26. Xào là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo: A. nhiều B. rất ít C. vừa phải D. không cần Câu 27. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, có thể phân chia thức ăn thành mấy nhóm? A. 4 nhóm. B. 5 nhóm. C. 3 nhóm. D. 2 nhóm. Câu 28. Có mấy nguyên nhân chính gây ra ngộ độc thức ăn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29. Cá thuộc nhóm thực phẩm: A. Giàu chất đạm. C. Giàu đường bột. B. Giàu chất béo. D. Giàu vitamin và khoáng chất. Câu 30. Không ăn bữa sáng là: A. Thói quen tốt. C. Tiết kiệm thời gian. B. Có hại cho sức khoẻ. D. Góp phần giảm cân. Câu 31. Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt? A. Xào. C. Muối chua. B. Rang. D. Nướng. Câu 32. Nhiễm độc thực phẩm là: A. Sự xâm nhập của các chất hóa học vào thực phẩm. C. Sự xâm nhập của các chất độc vào thực phẩm. B. Sự xâm nhập của các vi khuẩn vào thực phẩm. D. Sự xâm nhập của các sự độc hại vào thực phẩm. Câu 33. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là: A. Lạc, vừng, ốc, cá. C. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. Câu 34. Khoảng cách hợp lí giữa các bữa ăn là: A. Từ 3 – 4 giờ. B. Từ 4 – 5 giờ. C. Từ 5 – 6 giờ. D. Từ 2 – 3 giờ. Câu 35. Thu nhập của người làm vườn là: A. Rau, hoa, quả B. Tiền lãi, tiền trợ cấp C. Cá, tôm, hải sản D. Tranh sơn mài, khăn thêu Câu 36. Chi tiêu nào dưới đây thuộc chi cho nhu cầu văn hóa tinh thần? A. Chi cho nhu cầu giao tiếp xã hội. B. Chi cho nhu cầu đi lại C. Chi cho bảo vệ sức khỏe D. Chi cho ăn uống, may mặc, ở Câu 37. Cân đối thu – chi là đảm bảo: A. tổng thu kém tổng chi. B. tổng thu nhỏ hơn tổng chi. C. tổng thu lớn hơn tổng chi. D. tổng thu bằng tổng chi. Câu 38. Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi? A. 7.200.000 đồng B. 73.000.000 đồng C. 200.000.000 đồng D. 50.000.000 đồng Câu 39. Gia đình em có: Bố là kĩ sư với mức lương 9.000.000 đồng/ tháng. Mẹ là công nhân với mức lương 6.000.000 đồng/ tháng. Chị gái đang học lớp 9 và em là học sinh lớp 6. Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng? A. 17.000.000 đồng B. 15.000.000 đồng C. 16.000.000 đồng D. 20.000.000 đồng Câu 40. Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình không nhằm mục đích? A. Để chi cho những việc đột xuất. B. Mua sắm thêm những đồ dùng khác. C. Để phát triển kinh tế gia đình. D. Để mua những đồ hàng hiệu đắt tiền.

2 câu trả lời

21. B

Ăn uống đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng để đảm bảo tăng thêm tuổi thọ và đảm bảo sức khỏe.

22. B

→ Trộn dầu giấm giúp cho bớt mùi hăng và thơm ngon hơn.

23. D

→ 5 nguyên tắc tố ;

1. Nhu cầu của các thành viên trong gia đình.

2. Điều kiện tài chính.

3. Lựa chọn thực phẩm phù hợp, đủ chất dinh dưỡng.

4. Thay đổi món ăn hằng ngày và cách trình bày món ăn cho hợp lý.

5. Chế độ ăn uống cho mỗi thành viên trong gia đình.

24. A

→ Tránh nhàm chán vì khi ăn một món trong nhiều ngày dẫn đến bị ngán.

25. A

→ Rán 

26. B

→ Rất ít ( `5% - 10%` ) lượng thực phẩm.

27. A

→ 4 nhóm :

1. Nhóm giàu chất béo

2. Nhóm giàu vitamin

3. Nhóm giàu chất đường bột

4. Nhóm có chất khoáng

28. D

→ 4 nguyên nhân chính và cơ bản :

1. Do ký sinh trùng.

2. thức ăn không hợp vệ sinh.

3. Do mốc, men,..

4. Do virut.

29. A

→ Giàu chất đạm.

30. B

Có hại cho sức khoẻ vì một ngày phải ăn đủ 3 bữa.

31. C

→ Muối chua vì không cần dùng đến lửa.

32. C

→ Sự xâm nhập của các sự độc hại vào thực phẩm.

33. D

→ Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.

34. B

→ Từ `4-5` giờ.

35. A

→ Rau, hoa, quả

36. cả 4 đáp án 

→ Cả 4 đáp án đều đúng vì nhu cầu về tinh thần bao gồm việc đi lại, bảo vệ sức khỏe, giao lưu với xã hội, cho ăn uống, may mặc,....

37. C

→ Tổng thu lớn hơn tổng chi. Để dễ dàng tiết kiệm cho các tháng tới.

38. C

→ 200.000.000 đồng

Giải : 

Đổi : `8` tấn = `8000` kg

Số tiền thu được từ việc bán chè tươi là :

`8000 . 25 000 = 200 000 000` ( đồng )

Đáp số : `200 000 000` đồng.

39. B

→ 15.000.000 đồng

Giải :

Tổng thu nhập của gia đình trong một tháng là :

`9 000 000 + 6 000 000 = 15 000 000` ( đồng )

Đáp số : `15 000 000` đồng.

40. D

→ Không dùng để mua những đồ hàng hiệu đắt tiền vì nó là những thứ xa xỉ, không tăng thêm kinh tế hay sức khỏe vật chất cho gia đình.

21. B

22. B

23. D

24. A

25. A

26. B

27. A

28. D

29. A

30. B

31. C

32. C

33. D

34. B

35. A

36. cả 4

37. C

38. C

39. B

40. D

gửi ạ. ( có trg sgk, tus có thẻ xem ^ ^)