Câu 1: Thiếu chất đạm trầm trọng cơ thể dễ mắc bệnh gì? * 4 điểm A. Bệnh tiêu hóa. B. Suy dinh dưỡng C. Bệnh tim mạch D. Bệnh hô hấp Câu 2: Bữa ăn thường ngày có: * 4 điểm A. 1 đến 2 món B. 5 món C. 5 món trở lên D. 3 đến 4 món Câu 3: Bánh bao được làm chín bằng phương pháp: * 4 điểm A. Xào. B. Nướng C. Luộc D. Hấp Câu 4: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: * 4 điểm A. Tươi ngon, không bị khô héo. B. Khỏi bị nhiễm trùng nhiễm độc. C. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất. D. Khỏi bị biến chất ôi thiu. Câu 5: Các loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đường bột là: * 4 điểm A. Rau muống, su su, cà rốt. B. Cua, sò, tôm C. Khoai lang, gạo, mía. D. Vừng, lạc, phô mai. Câu 6: Chè dừa dầm được gọi là loại món ăn nào trong bữa tiệc? * 4 điểm A. Khai vị B. Tráng miệng C. Ăn thêm D. Ăn chính Câu 7: Để đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm, người mua cần chú ý: * 4 điểm A. Chú ý hạn sử dụng ghi trên bao bì B. Mua sản phẩm bắt mắt, nhìn hấp dẫn C. Thực phẩm sống và chín đều cất vào ngăn mát tủ lạnh D. Mua loại rẻ nhất để tiết kiệm Câu 8: Thực đơn cho các bữa ăn thường ngày cần: * 4 điểm A. Chọn nhiều rau xanh, nhiều chất xơ. B. Chọn nhiều thực phẩm cần nhiều chất đạm. C. Chọn đủ các loại thực phẩm ở bốn nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể. D. Chọn nhiều chất béo, nhiều chất xơ, Câu 9: Tại sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ? * 4 điểm A. Mất sinh tố C B. Mất sinh tố B C. Mất sinh tố A D. Mất sinh tố A, B, C Câu 10: Thu nhập của người sửa xe, sửa tivi, cắt tóc là: * 4 điểm A. Tiền trợ cấp B. Học bổng C. Tiền công D. Tiền lương Câu 11: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế rau cải: * 4 điểm A. Rau muống B. Thịt lợn C. Lạc D. Ngô Câu 12: Món tôm chiên xù có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ? * 4 điểm A. Món khai vị B. Món chính C. Món nóng D. Món tráng miệng Câu 13: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi? * 4 điểm A. 7200000 đồng B. 73000000 đồng C. 200000000 đồng D. 50000000 đồng Câu 14: Chi tiêu cho nhu cầu văn hóa tinh thần không bao gồm: * 4 điểm A. Học tập B. Du lịch C. Khám bệnh D. Gặp gỡ bạn bè Câu 15: Trong bữa ăn, 100g thịt có thể được thay thế bằng gì để vẫn đảm bảo đủ chất dinh dưỡng? 4 điểm A. 100g cá B. 100g giá đỗ C. 160g trứng D. 100g gạo Câu 16: Món khai vị có thể là: * 4 điểm A. Canh nấm B. Hàu nướng C. Nộm sứa D. Thịt xiên Câu 17: Trong bữa ăn có món cá kho thì KHÔNG cần thêm món: * 4 điểm A. Rau muống luộc B. Dưa muối C. Canh rau ngót D. Cá hấp Câu 18: Khi bị bệnh táo bón cần tăng cường loại thức ăn nào? * 4 điểm A. thịt B. cá C. rau xanh D. bơ sữa Câu 19: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 5 tấn thóc. Phần thóc để ăn là 1,5 tấn, số còn lại đem ra chợ bán với giá 6.000đ/1 kg. Tính số thóc đem ra chợ bán? * 4 điểm A. 350kg B. 3500kg C. 6500kg D. 5000kg Câu 20: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 5 tấn thóc. Phần thóc để ăn là 1,5 tấn, số còn lại đem ra chợ bán với giá 6.000đ/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán thóc? * 4 điểm A. 21 000.000 đồng B. 22 000 000 đồng C. 23 000 000 đồng D. 24 000 000 đồng Câu 21: Gia đình em có 5 người. Mỗi năm có thu nhập như sau:- Tiền bán rau: 10.000.000 đồng- Tiền bán chè khô: 4.000.000 đồng- Tiền bán củi: 1.000.000 đồng- Tiền bán các sản phẩm khác: 500.000 đồng.Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong 1 năm? 4 điểm A. 10.000.000 đồng B. 14.000.000 đồng C. 14.500.000 đồng D. 15 500 000 đồng Câu 22: Món ăn không sử dụng nhiệt là? 4 điểm A. Thịt quay B. Nem nướng C. Rau muống xào D. Kim chi Câu 23: Thu nhập bằng hiện vật gồm có: * 4 điểm A. Đồ mỹ nghệ, lúa gạo, gia súc gia cầm B. Rau,củ quả, tiền học bổng, tiền trợ cấp xã hội C. Tiền lương, tiền bán hàng, tiền tiết kiệm D. Đồ đan lát, đồ mỹ nghệ, tiền tiết kiệm Câu 24: Gia đình em có: Bố là thợ xây với mức lương 7000 000 đồng/ tháng. Mẹ làm công nhân với mức lương 6 500 000đồng / tháng. Chị gái đang học lớp 9 và em là học sinh lớp 6. Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng? * 4 điểm A. 13 500 000 đồng B. 13 000 000 đồng C. 12 500 000 đồng D. 12 000 000 đồng Câu 25: Trong trang trí món ăn, người ta dùng quả cà chua để tỉa: * 4 điểm A. Hoa huệ trắng B. Hoa huệ tây C. Hoa đồng tiền D. Hoa hồng

2 câu trả lời

Câu 1 :

B. Suy dinh dưỡng

Câu 2 :

D. 3 đến 4 món

Câu 3 :

D. Hấp

Câu 4 :

C. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất.

Câu 5 :

C. Khoai lang, gạo, mía.

Câu 6 :

B. Tráng miệng

Câu 7 :

A. Chú ý hạn sử dụng ghi trên bao bì

Câu 8 :

C. Chọn đủ các loại thực phẩm ở bốn nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể.

Câu 9 :

B. Mất sinh tố B

Câu 10 :

C. Tiền công

Câu 11 :

A. Rau muống

Câu 12 :

A. Món khai vị

Câu 13 :

C. 200000000 đồng

Câu 14 :

C. Khám bệnh

Câu 15 :

A. 100g cá

Câu 16 :

A. Canh nấm

Câu 17 :

D. Cá hấp

Câu 18 :

C. rau xanh

Câu 19 :

B. 3500kg

Câu 20 :

A. 21 000.000 đồng

Câu 21 :

D. 15 500 000 đồng

Câu 22 :

D. Kim chi

Câu 23 :

A. Đồ mỹ nghệ, lúa gạo, gia súc gia cầm

Câu 24 :

A. 13 500 000 đồng

Câu 25 :

D. Hoa hồng

                                   Chúc bạn học tốt                   

Câu 1: Thiếu chất đạm trầm trọng cơ thể dễ mắc bệnh gì? *
4 điểm
A. Bệnh tiêu hóa.
B. Suy dinh dưỡng
C. Bệnh tim mạch
D. Bệnh hô hấp
Câu 2: Bữa ăn thường ngày có: *
4 điểm
A. 1 đến 2 món
B. 5 món
C. 5 món trở lên
D. 3 đến 4 món
Câu 3: Bánh bao được làm chín bằng phương pháp: *
4 điểm
A. Xào.
B. Nướng
C. Luộc
D. Hấp
Câu 4: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: *
4 điểm
A. Tươi ngon, không bị khô héo.
B. Khỏi bị nhiễm trùng nhiễm độc.
C. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất.
D. Khỏi bị biến chất ôi thiu.
Câu 5: Các loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đường bột là: *
4 điểm
A. Rau muống, su su, cà rốt.
B. Cua, sò, tôm
C. Khoai lang, gạo, mía.
D. Vừng, lạc, phô mai.
Câu 6: Chè dừa dầm được gọi là loại món ăn nào trong bữa tiệc? *
4 điểm
A. Khai vị
B. Tráng miệng
C. Ăn thêm
D. Ăn chính
Câu 7: Để đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm, người mua cần chú ý: *
4 điểm
A. Chú ý hạn sử dụng ghi trên bao bì
B. Mua sản phẩm bắt mắt, nhìn hấp dẫn
C. Thực phẩm sống và chín đều cất vào ngăn mát tủ lạnh
D. Mua loại rẻ nhất để tiết kiệm
Câu 8: Thực đơn cho các bữa ăn thường ngày cần: *
4 điểm
A. Chọn nhiều rau xanh, nhiều chất xơ.
B. Chọn nhiều thực phẩm cần nhiều chất đạm.
C. Chọn đủ các loại thực phẩm ở bốn nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể.
D. Chọn nhiều chất béo, nhiều chất xơ,
Câu 9: Tại sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ? *
4 điểm
A. Mất sinh tố C
B. Mất sinh tố B
C. Mất sinh tố A
D. Mất sinh tố A, B, C
Câu 10: Thu nhập của người sửa xe, sửa tivi, cắt tóc là: *
4 điểm
A. Tiền trợ cấp
B. Học bổng
C. Tiền công
D. Tiền lương
Câu 11: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế rau cải: *
4 điểm
A. Rau muống
B. Thịt lợn
C. Lạc
D. Ngô
Câu 12: Món tôm chiên xù có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ? *
4 điểm
A. Món khai vị
B. Món chính
C. Món nóng
D. Món tráng miệng
Câu 13: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi? *
4 điểm
A. 7200000 đồng
B. 73000000 đồng
C. 200000000 đồng
D. 50000000 đồng
Câu 14: Chi tiêu cho nhu cầu văn hóa tinh thần không bao gồm: *
4 điểm
A. Học tập
B. Du lịch
C. Khám bệnh
D. Gặp gỡ bạn bè
Câu 15: Trong bữa ăn, 100g thịt có thể được thay thế bằng gì để vẫn đảm bảo đủ chất dinh dưỡng?
4 điểm
A. 100g cá
B. 100g giá đỗ
C. 160g trứng
D. 100g gạo
Câu 16: Món khai vị có thể là: *
4 điểm
A. Canh nấm
B. Hàu nướng
C. Nộm sứa
D. Thịt xiên
Câu 17: Trong bữa ăn có món cá kho thì KHÔNG cần thêm món: *
4 điểm
A. Rau muống luộc
B. Dưa muối
C. Canh rau ngót
D. Cá hấp
Câu 18: Khi bị bệnh táo bón cần tăng cường loại thức ăn nào? *
4 điểm
A. thịt
B. cá
C. rau xanh
D. bơ sữa
Câu 19: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 5 tấn thóc. Phần thóc để ăn là 1,5 tấn, số còn lại đem ra chợ bán với giá 6.000đ/1 kg. Tính số thóc đem ra chợ bán? *
4 điểm
A. 350kg
B. 3500kg
C. 6500kg
D. 5000kg
Câu 20: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 5 tấn thóc. Phần thóc để ăn là 1,5 tấn, số còn lại đem ra chợ bán với giá 6.000đ/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán thóc? *
4 điểm
A. 21 000.000 đồng
B. 22 000 000 đồng
C. 23 000 000 đồng
D. 24 000 000 đồng
Câu 21: Gia đình em có 5 người. Mỗi năm có thu nhập như sau:- Tiền bán rau: 10.000.000 đồng- Tiền bán chè khô: 4.000.000 đồng- Tiền bán củi: 1.000.000 đồng- Tiền bán các sản phẩm khác: 500.000 đồng.Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong 1 năm?
4 điểm
A. 10.000.000 đồng
B. 14.000.000 đồng
C. 14.500.000 đồng
D. 15 500 000 đồng
Câu 22: Món ăn không sử dụng nhiệt là?
4 điểm
A. Thịt quay
B. Nem nướng
C. Rau muống xào
D. Kim chi
Câu 23: Thu nhập bằng hiện vật gồm có: *
4 điểm
A. Đồ mỹ nghệ, lúa gạo, gia súc gia cầm
B. Rau,củ quả, tiền học bổng, tiền trợ cấp xã hội
C. Tiền lương, tiền bán hàng, tiền tiết kiệm
D. Đồ đan lát, đồ mỹ nghệ, tiền tiết kiệm
Câu 24: Gia đình em có: Bố là thợ xây với mức lương 7000 000 đồng/ tháng. Mẹ làm công nhân với mức lương 6 500 000đồng / tháng. Chị gái đang học lớp 9 và em là học sinh lớp 6. Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng? *
4 điểm
A. 13 500 000 đồng
B. 13 000 000 đồng
C. 12 500 000 đồng
D. 12 000 000 đồng
Câu 25: Trong trang trí món ăn, người ta dùng quả cà chua để tỉa: *
4 điểm
A. Hoa huệ trắng
B. Hoa huệ tây
C. Hoa đồng tiền
D. Hoa hồng

nhớ cho mk ctlhn nha

chúc bạn học tốt

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
0 lượt xem
2 đáp án
19 giây trước

VII. Read the passage below and choose the best option (A, B, C or D) for each space. Circle your option (2,5pts) Da Lat lies on Lam Vien plateau, in the Central Highland province of Lam Dong, 300 kilometers north of Ho Chi Minh city. Da Lat is a well-known city (1) ______ all the people who have been there once. Da Lat is known (2) ______ a city of pine trees, waterfalls and flowers. Da Lat is described as a forest of flowers with (3) ______ colors and various species. Flowers can be found (4) _____ and in any season. We can see flowers in Da Lat in the parks, (5) _____ of the houses, in the gardens etc. Da Lat has the widest range of orchid varieties in the country. Da Lat has (6) _____ rivers and canals but it has many picturesque waterfalls. It takes tourists several days (7) _____ all the waterfalls in the area. The famous Cam Ly Falls is only 3 kilometers (8) _____ the town center. The Prenn Falls is 10 kilometers in the south of Da Lat. The water (9) _____ down like a white shade. Da Lat people are very (10) _____ of it. They always boast to tourists about it in the first place. Around the Prenn Falls is the valley of various flowers and pine hills. 1. A. attracts B. attracting C. attracted D. attractive 2. A. as B. like C. same D. similar 3. A. different B. difficult C. differ D. difference 4. A. somewhere B. anywhere C. nowhere D. everywhere 5. A. behind B. next to C. opposite D. in front 6. A. few B. little C. much D. lots 7. A. visit B. visiting C. to visit D. visited 8. A. in B. at C. to D. from 9. A. falls B. goes C. pours D. walks 10. A. pride B. priding C. prided D. proud

0 lượt xem
1 đáp án
6 phút trước