HỆ THỐNG CÂU HỎI HỌC KÌ II Câu 1: Thiếu chất đạm trầm trọng cơ thể dễ mắc bệnh gì? A. Bệnh tiêu hóa. B. Suy dinh dưỡng C. Bệnh tim mạch D. Bệnh hô hấp Câu 2: Bữa ăn thường ngày có: A. 1 đến 2 món B. 5 món C. 5 món trở lên D. 3 đến 4 món Câu 3: Bánh bao được làm chín bằng phương pháp: A. Xào. B. Nướng C. Luộc D. Hấp Câu 4: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: A. Tươi ngon, không bị khô héo. B. Khỏi bị nhiễm trùng nhiễm độc. C. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất. D. Khỏi bị biến chất ôi thiu. Câu 5: Các loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đường bột là: A. Rau muống, su su, cà rốt. B. Cua, sò, tôm C. Khoai lang, gạo, mía. D. Vừng, lạc, phô mai. Câu 6: Chè dừa dầm được gọi là loại món ăn nào trong bữa tiệc? A. Khai vị B. Tráng miệng C. Ăn thêm D. Ăn chính Câu 7: Để đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm, người mua cần chú ý: A. Chú ý hạn sử dụng ghi trên bao bì B. Mua sản phẩm bắt mắt, nhìn hấp dẫn C. Thực phẩm sống và chín đều cất vào ngăn mát tủ lạnh D. Mua loại rẻ nhất để tiết kiệm Câu 8: Thực đơn cho các bữa ăn thường ngày cần: A. Chọn nhiều rau xanh, nhiều chất xơ. B. Chọn nhiều thực phẩm cần nhiều chất đạm. C. Chọn đủ các loại thực phẩm ở bốn nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể. D. Chọn nhiều chất béo, nhiều chất xơ, Câu 9: Số bữa ăn trong ngày được chia thành bữa: A. Sáng, tối B. Trưa, tối C. Sáng, trưa D. Sáng, trưa, tối Câu 10: Thực đơn là: A. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ. B. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày. C. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày. D. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, bữa ăn hàng ngày Câu 11: Nhiễm trùng thực phẩm là: Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm B. Thức ăn biến chất C. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm D. Thức ăn bị nhiễm chất độc Câu 12: Nhiệt độ nguy hiểm trong nấu ăn là: A. 800C BB. 37 0C C. 1000C D. -100C Câu 13: Thu nhập của người sửa xe, sửa tivi, cắt tóc là: A. Tiền trợ cấp B. Học bổng C. Tiền công D. Tiền lương Câu 14: Tại sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ? A. Mất sinh tố C B. Mất sinh tố B C. Mất sinh tố A D. Mất sinh tố A, B, C Câu 15: Trong trang trí món ăn, người ta dùng quả cà chua để tỉa: A. Hoa huệ trắng B. Hoa huệ tây C. Hoa đồng tiền D. Hoa hồng Câu 16: Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình không nhằm mục đích? A. Để chi cho những việc đột xuất B. Để phát triển kinh tế gia đình C. Mua sắm thêm các đồ dùng khác D. Tiết kiệm để mua sắm những đồ hang hiệu đắt tiền Câu 17: Gia đình em có: Bố là thợ xây với mức lương 5000000 đồng/ tháng. Mẹ làm công nhân với mức lương 4000000đồng / tháng. Chị gái đang học lớp 9 và em là học sinh lớp 6. Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng? 9000000 đồng B. 10000000 đồng C. 11000000 đồng D. 1100000 đồng

2 câu trả lời

Câu 1: Thiếu chất đạm trầm trọng cơ thể dễ mắc bệnh gì?

A. Bệnh tiêu hóa.

B. Suy dinh dưỡng

C. Bệnh tim mạch

D. Bệnh hô hấp

Câu 2: Bữa ăn thường ngày có:

A. 1 đến 2 món

B. 5 món

C. 5 món trở lên

D. 3 đến 4 món

Câu 3: Bánh bao được làm chín bằng phương pháp: A. Xào. B. Nướng C. Luộc D. Hấp

Câu 4: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:

A. Tươi ngon, không bị khô héo.

B. Khỏi bị nhiễm trùng nhiễm độc.

C. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất.

D. Khỏi bị biến chất ôi thiu.

Câu 5: Các loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đường bột là

: A. Rau muống, su su, cà rốt. B. Cua, sò, tôm C. Khoai lang, gạo, mía. D. Vừng, lạc, phô mai.

Câu 6: Chè dừa dầm được gọi là loại món ăn nào trong bữa tiệc? A. Khai vị B. Tráng miệng C. Ăn thêm D. Ăn chính

Câu 7: Để đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm, người mua cần chú ý: A. Chú ý hạn sử dụng ghi trên bao bì B. Mua sản phẩm bắt mắt, nhìn hấp dẫn C. Thực phẩm sống và chín đều cất vào ngăn mát tủ lạnh D. Mua loại rẻ nhất để tiết kiệm

Câu 8: Thực đơn cho các bữa ăn thường ngày cần: A. Chọn nhiều rau xanh, nhiều chất xơ. B. Chọn nhiều thực phẩm cần nhiều chất đạm. C. Chọn đủ các loại thực phẩm ở bốn nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể. D. Chọn nhiều chất béo, nhiều chất xơ,

Câu 9: Số bữa ăn trong ngày được chia thành bữa: A. Sáng, tối B. Trưa, tối C. Sáng, trưa D. Sáng, trưa, tối

Câu 10: Thực đơn là: A. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ. B. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày. C. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày. D. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, bữa ăn hàng ngày

Câu 11: Nhiễm trùng thực phẩm là: Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm B. Thức ăn biến chất C. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm D. Thức ăn bị nhiễm chất độc

Câu 12: Nhiệt độ nguy hiểm trong nấu ăn là: A. 800C BB. 37 0C C. 1000C D. -100C

Câu 13: Thu nhập của người sửa xe, sửa tivi, cắt tóc là: A. Tiền trợ cấp B. Học bổng C. Tiền công D. Tiền lương

Câu 14: Tại sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ? A. Mất sinh tố C B. Mất sinh tố B C. Mất sinh tố A D. Mất sinh tố A, B, C

Câu 15: Trong trang trí món ăn, người ta dùng quả cà chua để tỉa: A. Hoa huệ trắng B. Hoa huệ tây C. Hoa đồng tiền D. Hoa hồng

Câu 16: Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình không nhằm mục đích? A. Để chi cho những việc đột xuất B. Để phát triển kinh tế gia đình C. Mua sắm thêm các đồ dùng khác D. Tiết kiệm để mua sắm những đồ hang hiệu đắt tiền

Câu 17: Gia đình em có: Bố là thợ xây với mức lương 5000000 đồng/ tháng. Mẹ làm công nhân với mức lương 4000000đồng / tháng. Chị gái đang học lớp 9 và em là học sinh lớp 6. Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng? 9000000 đồng B. 10000000 đồng C. 11000000 đồng D. 1100000 đồng

Câu 1: Thiếu chất đạm trầm trọng cơ thể dễ mắc bệnh gì?
A. Bệnh tiêu hóa.
B. Suy dinh dưỡng
C. Bệnh tim mạch
D. Bệnh hô hấp
Câu 2: Bữa ăn thường ngày có:
A. 1 đến 2 món
B. 5 món
C. 5 món trở lên
D. 3 đến 4 món
Câu 3: Bánh bao được làm chín bằng phương pháp:
A. Xào.
B. Nướng
C. Luộc
D. Hấp
Câu 4: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
A. Tươi ngon, không bị khô héo.
B. Khỏi bị nhiễm trùng nhiễm độc.
C. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất.
D. Khỏi bị biến chất ôi thiu.
Câu 5: Các loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đường bột là:
A. Rau muống, su su, cà rốt.
B. Cua, sò, tôm
C. Khoai lang, gạo, mía.
D. Vừng, lạc, phô mai.
Câu 6: Chè dừa dầm được gọi là loại món ăn nào trong bữa tiệc?
A. Khai vị
B. Tráng miệng
C. Ăn thêm
D. Ăn chính
Câu 7: Để đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm, người mua cần chú ý:
A. Chú ý hạn sử dụng ghi trên bao bì
B. Mua sản phẩm bắt mắt, nhìn hấp dẫn
C. Thực phẩm sống và chín đều cất vào ngăn mát tủ lạnh
D. Mua loại rẻ nhất để tiết kiệm
Câu 8: Thực đơn cho các bữa ăn thường ngày cần:
A. Chọn nhiều rau xanh, nhiều chất xơ.
B. Chọn nhiều thực phẩm cần nhiều chất đạm.
C. Chọn đủ các loại thực phẩm ở bốn nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể.
D. Chọn nhiều chất béo, nhiều chất xơ,
Câu 9: Số bữa ăn trong ngày được chia thành bữa:
A. Sáng, tối
B. Trưa, tối
C. Sáng, trưa
D. Sáng, trưa, tối
Câu 10: Thực đơn là:
A. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ.
B. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày.        
C. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày.
D. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, bữa ăn hàng ngày
Câu 11: Nhiễm trùng thực phẩm là:
Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
B. Thức ăn biến chất
C. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
D. Thức ăn bị nhiễm chất độc
Câu 12: Nhiệt độ nguy hiểm trong nấu ăn là:
A. 80 độ C
B. 37 độ C
C. 100 độ C 
D. -100 độ C

Câu 13: Thu nhập của người sửa xe, sửa tivi, cắt tóc là:
A. Tiền trợ cấp
B. Học bổng
C. Tiền công
D. Tiền lương
Câu 14: Tại sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ?
A. Mất sinh tố C
B. Mất sinh tố B
C. Mất sinh tố A
D. Mất sinh tố A, B, C
Câu 15: Trong trang trí món ăn, người ta dùng quả cà chua để tỉa:
A. Hoa huệ trắng
B. Hoa huệ tây
C. Hoa đồng tiền
D. Hoa hồng
Câu 16: Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình không nhằm mục đích?
A. Để chi cho những việc đột xuất
B. Để phát triển kinh tế gia đình
C. Mua sắm thêm các đồ dùng khác
D. Tiết kiệm để mua sắm những đồ hang hiệu đắt tiền
Câu 17: Gia đình em có: Bố là thợ xây với mức lương 5000000 đồng/ tháng. Mẹ làm công nhân với mức lương 4000000đồng / tháng. Chị gái đang học lớp 9 và em là học sinh lớp 6. Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng?
A.9000000 đồng
B. 10000000 đồng
C. 11000000 đồng
D. 1100000 đồng

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

VIII. Rewrite the sentence in such a way that it is as similar as possible in meaning to the original sentence. 1. Minh last wrote to his pen pal five months ago. WRITTEN  Minh hasn't.......................................................... ………………… 2. We have not visited the museum before. FIRST  This is _______________ 3. Collecting old coins from foreign countries is one of George’s interests. INTERESTED ->George is..................................................................................................................... 4. Rose likes apples more than bananas. AS ->Rose doesn’t................................................................................................................ 5. He got to Paris by taxi last Sunday. TOOK ->He ......................................................................................................... 6. My brother studies Math better than I do. AS ->I am not .............................................................................................................. 7. We were late for school because of the heavy rain. RAINED ->Because it ................................. 8. It's unnecessary for us to drive so fast.. NEED => We don’t ................................................................................................................ 9. Keeping the environment clean is very important. KEEP => It's ........................................................................................................................... 10. That’s the strangest film I’ve ever seen. SUCH =>I have never.............................................................................................

0 lượt xem
2 đáp án
3 phút trước