B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ D. Cả A, B, C đều đúng Câu 23: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào? A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm B. Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt D. Cả A, B, C đều đúng Câu 24: Thu nhập chính của người bán hàng là: A. Tiền công B. Tiền lãi bán hàng C. Tiền thưởng D. Tiền bảo hiểm Câu 25: Thu nhập bằng hiện vật gồm có: A. Đồ mỹ nghệ, lúa gạo, gia súc gia cầm B. Rau,củ quả, tiền học bổng, tiền trợ cấp xã hội C. Tiền lương, tiền bán hàng, tiền tiết kiệm D. Đồ đan lát, đồ mỹ nghệ, tiền tiết kiệm Câu 26: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 2 tấn thóc đem ra chợ bán với giá 2.000đ/1 kg. Tiền bán rau quả và các sản phẩm khác là 1.000.000 đồng. Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong 1 năm ? A. 500000 đồng B. 5000000 đồng C. 600000 đồng D. 6000000 đồng Câu 27: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi? A. 7200000 đồng B. 73000000 đồng C. 200000000 đồng D. 50000000 đồng Câu 28: Cân đối thu, chi là: A. việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình B. đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình lớn hơn tổng chi tiêu, dể có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình C. là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần D. là tiền để dành được trong 1 năm Câu 29: Chi tiêu cho nhu cầu văn hóa tinh thần không bao gồm: A. Học tập B. Du lịch C. Khám bệnh D. Gặp gỡ bạn bè Câu 30: Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình nhằm mục đích? A. Để chi cho những việc đột xuất B. Mua sắm thêm các đồ dùng khác C. Để phát triển kinh tế gia đình D. Cả A, B, C đều đúng Câu 31: Những món ăn phù hợp buối sáng là: A. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua D. Tất cả đều sai Câu 32: Thực đơn bữa tiệc liên hoan, ăn uống thường gồm có: A. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn phụ - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống B. Món khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống C. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống D. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Trái cây Câu 33: Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm? A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá… B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống C. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản D. Có từ 4 đến 5 món trở lên Câu 34: Có thể thay thế nguyên liệu rau muống bằng nguyên liệu gì ? A. Su hào B. Cà rốt C. Đu đủ D. Tất cả đều đúng Câu 35: Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là: A. Từ 4 đến 5 giờ B. Từ 2 đến 3 giờ C. Từ 5 đến 6 giờ D. Tất cả đều đúng
2 câu trả lời
23. D
24. B
25. A
26. B
27. C
28. A
29. C
30. D
31. A
32. B
33. C
34. D
35. C
Mình không biết có đúng 100% hay không nữa cơ