• Lớp 6
  • Công Nghệ
  • Mới nhất
2 đáp án
25 lượt xem

Câu 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc là A. Vải sợi thiên nhiên, hóa học B. Vải sợi pha, hóa học C. Vải sợi thiên nhiên, pha D. Vải sợi thiên nhiên, pha, hóa học Câu 2: Vải hoa văn thường phối hợp với: A. Vải trơn B. Vải có màu sáng C. Vải có màu sẫm D. Vải có màu tím đỏ Câu 3: Trang phục bao gồm: A. quần áo B. giày dép, nón C. áo quần và một số vật dụng đi kèm D. quần áo, nón Câu 4: Giúp chúng ta có thiện cảm với mọi người và đạt kết quả tốt trong công việc nhờ: A. sử dụng trang phục phù hợp B. công việc dễ dàng C. gầy đi hoặc béo lên D. giặt phơi, bảo quản cẩn thận Câu 5: Người đứng tuổi nên chọn trang phục: A. trang nhã, lịch sự B. tươi sáng, rộng rãi C. hình vẽ sinh động, sát người D. tối sẫm, cầu kì Câu 6: Đâu là vải sợi pha? A. Vải cotton và vải polyester B. Vải visco C. Vải polyester D. Vải tơ tằm Câu 7: Các công việc phải làm trong gia đình là những việc gì? A. Tạo ra nguồn thu nhập B. Chi tiêu C. Làm công việc nội trợ D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 8: Chọn màu vải để may quần hợp với tất cả các màu của áo là: A. Màu đen, màu tím B. Màu đen, màu trắng C. Màu trắng, màu vàng D. Màu đỏ, màu xanh Câu 9: Khi đi học thể dục em chọn trang phục: A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta Câu 10: Khi lao động: A. Mặc thật diện C. Mặc quần áo sẫm màu, đi dày ba ta B. Đi dép cao gót D. Mặc quần áo may cầu kì, sát người Câu 11: Người béo và lùn nên mặc loại vải: A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc Câu 12: Vải sợi hóa học được dệt từ: A. Một số chất hóa học lấy từ gỗ, tre, dầu mỏ, than đá... C. Kén tằm, sợi len,... B. Sợi bông, lanh, đay, gai... D. Lông cừu Câu 13: Khâu mũi thường là: A. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn không đều nhau B. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn đều nhau C. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi cách đều nhau D. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi không đều nhau

2 đáp án
61 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem

Câu 1. Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng......và... do các thành viên trong gia đình tạo ra A. Hiện vật B. Tiền C. Tiền, hiện vật D. Tiền trợ cấp xã hội, Câu 2. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo: A. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng B. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng C. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng D. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng Câu 3: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể: A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, béo đường bột Câu 4. Số bữa ăn trong ngày được chia thành : A. sáng, tối B. trưa, tối C. sáng, trưa D. sáng, trưa, tối Câu 5. Thay đổi món ăn nhằm mục đích: A. Tránh nhàm chán B. dễ tiêu hoá C. thay đổi cách chế biến D. chọn đủ 4 món ăn Câu 6. Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại: A. Rán B. Rang C. Xào D. nấu Câu 7. Xào là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo A. vừa phải B. rất ít C. nhiều D. không cần Câu 8. Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình ý nào là: A. Thay đổi món ăn, điều kiện tài chính B. Sự cân bằng chất dinh dưỡng C. Nhu cầu của các thành viên trong gia đình D. Cả 3 ý A, B, C B. TỰ LUẬN: Câu 9: Để đảm bảo sức khỏe cần ăn uống như thế nào? Câu 10: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình?

2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem

Câu 1: Thức ăn vật nuôi được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi? Câu 2 : Thức ăn của vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào ? Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi từ đâu ? Lấy ví dụ cho mỗi nguồn gốc của thức ăn ? Câu 3: Trình bày các phương pháp chế biến thức ăn? Có những phương pháp dự trữ thức ăn nào cho vật nuôi? Câu 4: Sau đây là những thực phẩm được mua sắm để chế biến món ăn: Thịt lợn, tôm, cá, rau muống, cà chua, khoai tây, hoa quả, ….Em hãy cho biết biện pháp bảo quản các thực phẩm trên để chất dinh dưỡng không bị mất đi trong quá trình chế biến và sử dụng? Câu 5: Thế nào là bữa ăn hợp lí? Trình bày các nguyên tắc để tổ chức được bữa ăn hợp lí trong gia đình? Câu 6: Thu nhập của gia đình là gì và có những loại thu nhập nào? Câu 7: Tại sao phải quan tâm đến chế độ ăn uống cho từng đối tượng khi tổ chức bữa ăn trong gia đình? Câu 8: Em hãy trình bày quy trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật cần đạt khi chế biến món trộn hỗn hợp ? Hãy nêu nguyên liệu, quy trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật của 1 món trộn hỗn hợp mà em đã làm?

2 đáp án
37 lượt xem

Câu 6: Chất cần thiết cho việc tái tạo lại các tế bào đã chết? A. Chất béo B. Chất khoáng C. Chất đường bột D. Chất đạm Câu 7: Sinh tố có thể tan trong chất béo là? A. Sinh tố A, B, C, K B. Sinh tố A, D, E, K C. Sinh tố A, C, D, K D. Sinh tố A, B, D, C Câu 8: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là? A. 500 - 800 B. 00 – 370 C. 1000 - 1150 D. 800- 900 Câu 9: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể: A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, béo đường bột Câu 10. Số bữa ăn trong ngày được chia thành : A. Sáng, tối B. Trưa, tối C. Sáng, trưa D. Sáng, trưa, tối Câu 11.Thay đổi món ăn nhằm mục đích: A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá C. Thay đổi cách chế biến D. Chọn đủ 4 món ăn Câu 12. Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình ý nào là không đúng: A. Thay đổi món ăn, điều kiện tài chính B. Sự cân bằng chất dinh dưỡng C. Nhu cầu của các thành viên trong gia đình D. Ăn đủ no đủ chất Câu 13. Thế nào là nhiễm độc thực phẩm? A. Sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm B. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm C. Sự xâm nhập của vi rút có lợi vào thực phẩm D. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm Câu 14: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: Hầu hết các trái cây đều chứa ……. Dầu cá có chứa nhiều vitamin… …… và vitamin D Ăn nhiều thức ăn giàu chất đường bột và chất béo sẽ mắc bệnh… ……….. Thịt, cá, tôm, sữa là loại thực phẩm giàu chất…… …………………..

2 đáp án
34 lượt xem