Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 7
Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022 – 2023
A. Ma trận đề kiểm tra giữa kì II
Môn: Toán – Lớp 7 – Thời gian làm bài: 90 phútSTT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau | 2 | 2 | 3 | 1 | 55% | ||||
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch | 2 | 1 | |||||||||
2 | Tam giác | Góc và cạnh của một tam giác | 1 | 2 | 1 | 45% | |||||
Tam giác bằng nhau | 2 | ||||||||||
Tam giác cân | 1 | ||||||||||
Đường vuông góc và đường xiên | 1 | ||||||||||
Đường trung trực của một đoạn thẳng | 1 | ||||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 10 (2,5đ) | 2 (0,5đ) | 6 (4,0đ) | 2 (2,5đ) | 1 (0,5đ) | 21 10 | |||||
Tỉ lệ | 25% | 45% | 25% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Lưu ý:
− Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
− Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
− Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau | Nhận biết: - Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ thức. | 2TN | |||
Thông hiểu: Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tính toán. | 2TN 3TL | ||||||
Vận dụng cao: Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. | 1TL | ||||||
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch | Nhận biết: - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. - Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức. | 2TN | |||||
Vận dụng: Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ. | 1TL | ||||||
Tam giác | Góc và cạnh của một tam giác | Thông hiểu: - Tìm độ dài ba cạnh bất kì có tạo thành tam giác hay không. - Tìm độ dài một cạnh khi biết độ dài hai cạnh còn lại và các dữ kiện kèm theo. - Tính số đo của một góc khi biết số đo hai góc còn lại trong tam giác. | 1TN | 2TL | 1TL | ||
Tam giác bằng nhau | Nhận biết: - Nhận biết hai tam giác bằng nhau. | 2TN | |||||
Thông hiểu: - Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp. - Tìm số đo của góc, độ dài của cạnh trong tam giác. | |||||||
Vận dụng: Chứng minh ba điểm thẳng hàng dựa vào các dữ kiện về góc. | |||||||
Tam giác cân | Thông hiểu: - Xác định loại tam giác dựa vào các dữ kiện về góc và cạnh. - Giải thích được tính chất của tam giác cân (hai cạnh bên bằng nhau, hai góc ở đáy bằng nhau). - Tìm độ dài cạnh và số đo góc dựa điều kiện của tam giác. | 1TN | |||||
Đường vuông góc và đường xiên | Nhận biết: - Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác (đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn và ngược lại). | 1TN | |||||
Đường trung trực của một đoạn thẳng | Thông hiểu: Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. | 1TN |
ĐỀ SỐ 07
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 7Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Cho (với
) thì tỉ số nào sau đây là đúng?
Câu 2. Điền số vào ô trống để được tỉ lệ thức đúng: .
A. ; B.
; C. 27; D. 104.
Câu 3. Cho dãy tỉ số bằng nhau: với
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 4. Cho biết
và
. Giá trị
lần lượt là
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 5. Cho và
là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ
. Khi
thì
. Hệ số tỉ lệ là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 6. Cho hai đại lượng và
liên hệ với nhau bởi công thức
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
;
B. tỉ lệ nghịch với
theo hệ số tỉ lệ
;
C. tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
;
D. tỉ lệ nghịch với
theo hệ số tỉ lệ
.
Câu 7. Tổng ba góc trong một tam giác bằng
A. 180°; B. 108°; C. 90°; D. Không xác định được.
Câu 8. Cho hình vẽ sau.
Hai tam giác trên bằng nhau theo trường hợp
A. cạnh – cạnh – góc; B. cạnh – góc – cạnh;
C. góc – cạnh – cạnh; D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9. Cho có
cm,
cm,
cm. Khi đó độ dài cạnh
là
A. 5 cm; B. 7 cm; C. 3 cm; D. Không xác định được.
Câu 10. Cho tam giác có
. Khi đó, tam giác
là
A. Tam giác vuông; B. Tam giác vuông cân;
C. Tam giác đều; D. Tam giác cân.
Câu 11. Cho ba điểm ,
,
thẳng hàng có điểm
nằm giữa hai điểm
và
. Kẻ đường thẳng
tại
. Lấy điểm
, với
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 12. Cho hình vẽ bên.
Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau đây.
A.
đường phân giác của
;
B. đường trung tuyến của tam giác
;
C. đường trung trực của đoạn
D. đường cao của tam giác
1. Tìm số hữu tỉ trong các tỉ lệ thức sau:
a) ; b)
.
2. Cho và
.
Tính giá trị của biểu thức .
Bài 3. (1,5 điểm) Hưởng ứng Tết trồng cây, học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C đã trồng tổng cộng 225 cây. Số cây các lớp 7A, 7B, 7C đã trồng lần lượt tỉ lệ với . Tính số cây mỗi lớp đã trồng.
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác có
. Lấy điểm
nằm trong tam giác sao cho
.
a) Chứng minh .
b) Kẻ vuông góc với
,
vuông góc với
. Chứng minh
là đường trung trực của đoạn thẳng
.
c) Chứng minh .
Bài 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng nếu thì
hoặc
.
−−−−−−−−− HẾT −−−−−−−−−−
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì II
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07
I. Bảng đáp án trắc nghiệm1. C | 2. A | 3. D | 4. B | 5. D | 6. D |
7. A | 8. B | 9. A | 10. D | 11. C | 12. C |
Khi , với
, ta suy ra tỉ số
.
Số cần điền vào ô trống là: .
Ta có suy ra
.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
.
Suy ra .
Hệ số tỉ lệ là: .
Từ công thức , suy ra
tỉ lệ nghịch với
theo hệ số tỉ lệ
.
Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180°.
Câu 8. Đáp án đúng là: BXét và
có:
(giả thiết);
(giả thiết);
(giả thiết).
Suy ra (c.g.c)
Vậy hai tam giác đã cho bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh.
Câu 9. Đáp án đúng là: ATheo giả thiết suy ra
(hai cạnh tương ứng).
Do đó cm.
Tam giác có
nên tam giác
cân tại
.
Câu 11.
Theo quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc, ta có: và
.
Câu 12.
Đáp án đúng là: CTrong hình vẽ bên,
vuông góc với
tại trung điểm của đoạn
.
là đường trung trực của đoạn
.
1. a)
Vậy .
b)
TH1: nên
.
TH1: nên
.
Vậy .
2. Ta có nên
hay
.
Suy ra .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
.
Suy ra .
Do đó .
Thay vào biểu thức
, ta được:
.
Vậy giá trị của biểu thức bằng
.
Gọi (cây) lần lượt là số cây các lớp 7A, 7B, 7C đã trồng
.
Vì số cây các lớp 7A, 7B, 7C đã trồng lần lượt tỉ lệ với nên
.
Theo đề bài, tổng số cây cả ba lớp trồng được là 225 cây nên .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
.
Suy ra (thỏa mãn).
Vậy số cây các lớp 7A, 7B, 7C đã trồng lần lượt là 100 cây, 75 cây, 20 cây.
Bài 4. (3,0 điểm)
a) Xét
và
có:
(do
cân tại
);
là cạnh chung;
(giả thiết).
Do đó (c.c.c).
Suy ra (hai góc tương ứng)
Từ đó ta có là tia phân giác của
.
b) Xét và
có:
;
là cạnh chung;
(chứng minh câu a).
Do đó (cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra và
(các cặp cạnh tương ứng)
Từ đó ta có hai điểm và
cùng nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng
.
Vậy là đường trung trực của đoạn thẳng
.
c) Vì là đường trung trực của đoạn thẳng
(chứng minh câu b)
Nên (1)
Ta có (do
cân tại
) và
(giả thiết)
Do đó và
cùng nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng
.
Hay là đường trung trực của đoạn thẳng
.
Suy ra (2)
Từ (1) và (2) ta có .
Vì nên
Suy ra .
Do đó hay
Nếu nên từ
suy ra
;
Nếu thì ta có tỉ lệ thức luôn đúng (
có thể bằng hoặc không bằng
).
Vậy nếu thì
hoặc
.