Đề thi giữa học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 8)


Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022 – 2023

Bộ sách: Chân trời sáng tạo

ĐỀ SỐ 8

A. Ma trận đề thi giữa học kì 2

MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phútCâu hỏi trắc nghiệm: 21 câu (70%)Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

1.1. Dấu của tam thức bậc hai

2

2

1

2

1

10

3

1

20

33,33

1.2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn

1

1

1

2

2

1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai

1

1

1

2

2

2

PHƯƠNG PHÁP

TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

2.1. Tọa độ của vectơ

2

2

2

4

4

40

66,67

2.2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

2

2

2

4

1

10

4

1

2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

2

2

1

2

3

2.4. Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ

2

2

1

2

1

10

3

1

Tổng

12

12

9

18

2

20

1

10

21

3

60

100

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

70

30

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

100

Lưu ý:

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

1.1. Dấu của tam thức bậc hai

Nhận biết:

- Nhận biết được tam thức bậc hai;

- Xác định hệ số của tam thức bậc hai cho trước;

- Tính được nghiệm và biệt thức của tam thức bậc hai;

- Nhận biết định lí dấu của tam thức bậc hai.

Thông hiểu:

- Xét được dấu của tam thức bậc hai;

- Giải thích được định lí về dấu của tam thức bậc hai từ việc quan sát đồ thị hàm số bậc hai;

- Tìm được giá trị của tham số để tam thức bậc hai nhận giá trị dương (âm, không dương, không âm, ...).

Vận dụng:

- Vận dụng việc xét dấu của tam thức bậc hai để giải quyết một số bài toán liên quan đến giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất hoặc liên quan đến thực tiễn.

2

1

1

1.2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn

Nhận biết:

- Nhận biết được bất phương trình bậc hai một ẩn;

- Nhận biết được nghiệm của bất phương trình bậc hai một ẩn.

Thông hiểu:

- Giải được các bất phương trình bậc hai một ẩn;

- Xác định được giá trị của tham số để một giá trị là nghiệm của bất phương trình;

- Xác định được giá trị của tham số để phương trình/ bất phương trình bậc hai một ẩn có nghiệm, có hai nghiệm phân biệt, vô nghiệm,...;

- Xác định được tập nghiệm của bất phương trình bậc hai một ẩn từ đồ thị hàm số bậc hai.

1

1

1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai

Nhận biết:

- Nhận biết nghiệm của phương trình dạng:

;

- Nhận biết nghiệm của phương trình dạng:

.

Thông hiểu:

- Giải được phương trình quy về phương trình bậc hai dạng:

;

- Xác định được số nghiệm của 2 dạng phương trình quy về phương trình bậc hai trên.

1

1

2

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

2.1. Tọa độ của vectơ

Nhận biết:

- Nhận biết được tọa độ của vectơ đối với một hệ trục tọa độ;

- Nhận biết tọa độ của vectơ khi biểu thị vectơ đó theo 2 vectơ đơn vị của hệ trục tọa độ;

- Biết được tọa độ của vectơ, độ dài của một vectơ khi cho tọa độ hai đầu mút của vectơ đó;

- Xác định độ dài của đoạn thẳng khi biết tọa độ hai đầu mút;

- Nhận biết được mối quan hệ bằng nhau, đối nhau, cùng phương, cùng hướng, ngược hướng giữa các vectơ thông qua tọa độ của chúng.

Thông hiểu:

- Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ trong tính toán;

- Xác định được góc giữa hai vectơ khi biết tọa độ của chúng;

- Xác định được giá trị của tham số thỏa mãn một điều kiện cho trước.

- Tìm tọa độ điểm sử dụng tính chất trọng tâm, trung điểm hoặc đẳng thức vectơ.

2

2

2.2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Nhận biết:

- Nhận biết được vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương của đường thẳng;

- Điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng;

- Nhận biết được hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau, vuông góc với nhau bằng phương pháp tọa độ;

- Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;

- Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng.

Thông hiểu:

- Xác định được PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ chỉ phương;

- Xác định được PTTQ của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ pháp tuyến;

- Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước;

- Chuyển dạng phương trình đường thẳng (từ dạng tham số sang dạng tổng quát, hoặc từ dạng tổng quát về dạng tham số);

- Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;

- Tính góc giữa hai đường thẳng;

- Tìm giao điểm của 2 đường thẳng;

- Tìm điều kiện của để 2 đường thẳng song song hoặc vuông góc (trong trường hợp đơn giản).

Vận dụng:

- Liên hệ được các kiến thức tổng hợp để viết phương trình đường thẳng ở dạng phức tạp;

- Vận dụng kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán thực tiễn có liên quan.

2

2

1

2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Nhận biết:

- Nhận biết phương trình đường tròn;

- Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó;

- Thiết lập được phương trình đường tròn biết tâm và bán kính cho trước.

Thông hiểu:

- Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết tâm và điểm đi qua;

- Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết đường kính ( có tọa độ cho trước);

- Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết ba điểm đi qua;

- Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết tâm và tiếp xúc với đường thẳng cho trước;

- Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ của tiếp điểm.

2

1

2.4. Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ

Nhận biết:

- Nhận biết được ba đường conic bằng hình học;

- Nhận biết được phương trình chính tắc của ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ.

Thông hiểu:

- Thiết lập được phương trình chính tắc của ba đường conic khi biết một số yếu tố;

- Xác định được các yếu tố của mỗi đường conic trong ba đường conic khi biết phương trình đường conic đó (tiêu cự, tiêu điểm, trục lớn, trục bé, đường chuẩn, tham số tiêu,...).

Vận dụng:

- Vận dụng kiến thức liên quan đến ba đường conic để giải quyết một số bài toán thực tiễn.

2

1

1

12

9

2

1

B. Đề thi giữa học kì 2

ĐỀ SỐ 8

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Tam thức bậc hai có tổng các hệ số là

A. – 2; B. 8; C. – 3 ; D. 7.

Câu 2. Cho tam thức bậc hai , . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu thì luôn cùng dấu với hệ số với mọi ;

B. Nếu thì luôn trái dấu với hệ số với mọi ;

C. Nếu thì luôn cùng dấu với hệ số với mọi ;

D. Nếu thì luôn cùng dấu với hệ số với mọi .

Câu 3. Tổng các giá trị nguyên của để tam thức nhận giá trị âm là

A. 8; B. 9; C. 10; D. 11.

Câu 4. Bất phương trình nào dưới đây không phải là bất phương trình bậc hai một ẩn?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 6. Phương trình có số nghiệm nguyên là

A. 0; B. 1; C. 2; D. 4.

Câu 7. Phương trình có tập nghiệm là

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Độ dài đoạn thẳng bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ , cho vectơ . Tọa độ của vectơ

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ , cho các vectơ . Gọi thỏa mãn . Khi đó bằng

A. 2; B. 140; C. 410; D. 144.

Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , cho các điểm Xác định để là trung điểm của .

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Phương trình tham số của đường thẳng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 13. Cho hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. song song với nhau;

B. trùng nhau;

C. cắt nhau và không vuông góc với nhau;

D. vuông góc với nhau.

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 15. Cho tam giác . Phương trình tổng quát đường cao của tam giác

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 16. Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Trong các mệnh đề sau đây, phát biểu nào sai?

A. có tâm ; B. có bán kính ;

C. đi qua điểm ; D. không đi qua điểm .

Câu 17. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 18. Phương trình tiếp tuyến tại điểm của đường tròn

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ , tiêu cự của elip bằng

A. 6; B. 8; C. 4; D. 2.

Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ , một tiêu điểm của hypebol có tọa độ là

A. ; B. ; C. ; D. .

II. Tự luận (3 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Một người kĩ sư thiết kế một đường hầm một chiều có mặt cắt là một nửa hình elip, chiều rộng của hầm là 12 m, khoảng cách từ điểm cao nhất của elip so với mặt đường là 3 m. Người kĩ sư này muốn đưa ra cảnh báo cho các loại xe có thể đi qua hầm. Biết rằng những loại xe tải có chiều cao 2,8 m thì có chiều rộng không quá 3 m. Hỏi chiếc xe tải có chiều cao 2,8 m có thể đi qua hầm được không?

Bài 2 (1 điểm). Cho đường thẳng có phương trình: . Viết phương trình đường thẳng qua và tạo với một góc .

Bài 3 (1 điểm). Cho các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của .

-----HẾT-----

C. Đáp án và hướng dẫn giải đề thi giữa học kì 2

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8

I. Bảng đáp án trắc nghiệm

1. A

2. D

3. C

4. C

5. B

6. A

7. B

8. A

9. B

10. C

11. B

12. B

13. C

14. B

15. A

16. D

17. B

18. B

19. A

20. B

21. A

II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm

Câu 1.

Đáp án đúng là: A

Tam thức bậc hai có các hệ số .

Ta có: .

Câu 2. Đáp án đúng là: D

Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai với tam thức , , nếu thì luôn cùng dấu với hệ số với mọi .

Câu 3. Đáp án đúng là: C

Xét tam thức nên tam thức này có hai nghiệm .

Mặt khác có hệ số nên ta có bảng xét dấu sau:

– 1

+ 0 – 0 +

Từ bảng xét dấu ta thấy nhận giá trị âm khi .

Các giá trị nguyên trong khoảng là 0; 1; 2; 3; 4.

Ta có: .

Câu 4. Đáp án đúng là: C

Ta có , đây không phải là bất phương trình bậc hai một ẩn do ẩn có bậc là ba.

Câu 5. Đáp án đúng là: B

Xét tam thức bậc hai có hai nghiệm là , .

Mặt khác có hệ số , do đó ta có bảng xét dấu sau:

– 2 3

+ 0 – 0 +

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .

Câu 6. Đáp án đúng là: A

Bình phương hai vế của phương trình ta được:

.

Thu gọn phương trình trên ta được: .

Từ đó suy ra hoặc .

Lần lượt thay các giá trị này vào phương trình đã cho ta thấy chỉ có thỏa mãn.

Do đó, tập nghiệm của phương trình là . Mà . Vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.

Câu 7. Đáp án đúng là: B

Bình phương hai vế của phương trình ta được:

.

Thu gọn phương trình trên ta được: .

Từ đó suy ra hoặc .

Lần lượt thay các giá trị này vào phương trình đã cho ta thấy cả hai giá trị đều thỏa mãn.

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là .

Câu 8. Đáp án đúng là: A

Ta có: .

Câu 9. Đáp án đúng là: B

Trong mặt phẳng tọa độ , ta có vectơ . Vậy .

Câu 10. Đáp án đúng là: C

Ta có: .

Suy ra . Khi đó .

Câu 11. Đáp án đúng là: B

là trung điểm của khi và chỉ khi .

Vậy .

Câu 12. Đáp án đúng là: B

Ta có: nên đường thẳng này có một vectơ pháp tuyến là . Do đó đường thẳng có một vectơ chỉ phương là .

Lại có điểm . Vậy phương trình tham số của đường thẳng .

Câu 13. Đáp án đúng là: C

Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là và đường thẳng có một vectơ chỉ phương là nên nó có một vectơ pháp tuyến là .

Ta thấy .

Vậy cắt nhau và không vuông góc với nhau.

Câu 14. Đáp án đúng là: B

Ta có: .

Câu 15. Đáp án đúng là: A

Do nên đường cao có một vectơ pháp tuyến là .

Phương trình tổng quát của đường cao là: hay .

Câu 16. Đáp án đúng là : D

Ta có: .

Đường tròn đã cho có tâm và bán kính , do đó đáp án A và B đúng.

Ta có: , do đó đáp án C đúng.

, do đó đáp án D sai.

Câu 17. Đáp án đúng là: B

Phương trình đường tròn là: .

Câu 18. Đáp án đúng là: B

Ta có: .

Đường tròn có tâm .

Lại có: .

Do đó, tiếp tuyến của tại nhận làm vectơ pháp tuyến nên nó có phương trình là hay .

Câu 19. Đáp án đúng là: A

Phương trình là phương trình chính tắc của parabol do nó có dạng với .

Câu 20. Đáp án đúng là: B

Ta có .

Vậy tiêu cự của elip đã cho là .

Câu 21. Đáp án đúng là: A

Ta có: , suy ra .

Do đó, hypebol đã cho có các tiêu điểm .

III. Hướng dẫn giải tự luận

Bài 1. (1 điểm)

Giả sử phương trình chính tắc của elip là: (trong đó ).

Vì chiều rộng của hầm là 12 m nên (m) nên điểm có tọa độ .

Khoảng cách từ điểm cao nhất của elip so với mặt đường là 3 m nên m, do đó điểm có tọa độ .

Do các điểm thuộc elip nên thay vào phương trình của elip ta được:

Suy ra phương trình của elip là: .

Với những xe tải có chiều cao 2,8 m, chiều rộng của xe tải là 3 m, nếu xe chạy chính giữa hầm thì khoảng cách từ tâm xe tới mỗi bên xe không quá m, tương ứng với . Thay vào phương trình của elip để ta tìm ra độ cao của điểm (có hoành độ bằng 1,5 thuộc elip) so với trục . Ta có: .

Suy ra: .

Kết luận: Ô tô tải có thể đi được qua hầm, tuy nhiên cần khuyến cáo ô tô phải đi vào chính giữa hầm.

Bài 2 (1 điểm).

Gọi là đường thẳng cần tìm; là VTPT của .

Đường thẳng : có một vectơ pháp tuyến là .

Để tạo với một góc thì:

.

+ Với , chọn ta được phương trình .

+ Với , chọn ta được phương trình .

Bài 3 (1 điểm).

Từ điều kiện ta có

.

Do đó .

Dễ thấy . Ta có .

Do đó

Phương trình ẩn có nghiệm khi và chỉ khi

(áp dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai).

Ta có khi khi .

Vậy giá trị lớn nhất của là 0 tại .

Danh mục: Đề thi