Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán
Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023
ĐỀ SỐ 2
A. Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1
Môn: Toán, Lớp 10 – Thời gian làm bài: 90 phútCâu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)TT | Nội dung kiến | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời | |||||||||
Số | Thời | Số | Thời | Số | Thời gian (phút) | Số | Thời | TN | TL | |||||
1 | 1. Mệnh đề và tập hợp | 1.1. Mệnh đề | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 14 | 16 | |||||
1.2. Tập hợp | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
1.3. Các phép toán trên tập hợp | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | |||||||||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2 | 4 | 1 | 2 | 3 | 17 | 20 | |||||
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | 2 | 1 | ||||||
3 | 3. Hệ thức lượng trong tam giác | 3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 24 | 28 | |||||
3.2. Định lí côsin và định lí sin | 2 | 4 | 2 | 4 | 4 | |||||||||
3.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | 2 | 1 | ||||||
4 | 4. Vectơ | 4.1. Khái niệm vectơ | 2 | 3 | 2 | 35 | 36 | |||||||
4.2. Tổng và hiệu của hai vectơ | 2 | 4 | 2 | 4 | 4 | |||||||||
4.3. Tích của một số với một vectơ | 2 | 4 | 2 | 5 | 4 | |||||||||
4.4. Tích vô hướng của hai vectơ | 1 | 2 | 2 | 5 | 1 | 8 | 3 | 1 | ||||||
Tổng | 20 | 36 | 15 | 32 | 2 | 14 | 1 | 8 | 35 | 3 | 90 | |||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 100 | |||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu, số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm và tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT | Nội dung | Đơn vị | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận | Thông | Vận | Vận dụng | |||||
1 | 1. Mệnh đề và tập hợp | 1.1. Mệnh đề | Nhận biết: - Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến. - Biết ý nghĩa, kí hiệu phổ biến () và kí hiệu tồn tại (). - Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. - Lấy được ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. - Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận. | 2 | 1 | 0 | 0 | |
1.2. Tập hợp | Nhận biết: - Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. - Biết phần tử thuộc, không thuộc tập hợp. Thông hiểu: - Biểu diễn được các khoảng, đoạn, nửa khoảng trên trục số. - Lấy được ví dụ về tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau. | 1 | 1 | 0 | 0 | |||
1.3. Các phép toán trên tập hợp | Nhận biết: - Hiểu được các kí hiệu và mối quan hệ giữa các tập hợp đó. Thông hiểu: - Thực hiện được các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con. | 2 | 1 | 0 | 0 | |||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết: - Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Xác định được nghiệm, miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn. | 2 | 1 | 0 | 0 | |
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết: - Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Xác định được nghiệm, miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Vận dụng: - Ý nghĩa của hệ bất phương trình hai ẩn thông qua các ví dụ thực tiễn (bài toán liên quan đến GTNN, GTLN). | 1 | 1 | 1 | 0 | |||
3 | 3. Hệ thức lượng trong tam giác | 3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | Nhận biết: - Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. - Nhận biết được quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 góc bù nhau, phụ nhau. Thông hiểu: - Tính được tổng các giá trị lượng giác cho trước. - Xác định được các giá trị lượng giác còn lại khi biết một giá trị lượng giác. | 2 | 1 | 0 | 0 | |
3.2. Định lí côsin và định lí sin | Nhận biết: - Nhận biết và ghi nhớ định lí côsin và định lí sin, các công thức tính diện tích tam giác. Thông hiểu: - Giải thích được định lí côsin và định lí sin, các công thức tính diện tích tam giác. - Tính được cạnh thứ ba khi biết độ dài 2 cạnh và 1 góc xen giữa của một tam giác. - Tính số đo của một góc khi biết độ dài 3 cạnh. | 2 | 2 | 0 | 0 | |||
3.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | Nhận biết: - Nhận biết và ghi nhớ cách giải tam giác. Thông hiểu: - Mô tả và thực hiện được cách giải tam giác. - Tính được các yếu tố trong tam giác. Vận dụng: - Vận dụng vào bài toán thực tiễn. | 1 | 1 | 1 | 0 | |||
4 | 4. Vectơ | 4.1. Khái niệm vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm của vectơ: điểm đầu, điểm cuối, giá,... - Xác định 2 vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng. | 2 | 0 | 0 | 0 | |
4.2. Tổng và hiệu của hai vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được quy tắc ba điểm, quy tắc hiệu, quy tắc hình bình hành. Thông hiểu: - Mô tả và thực hiện được tổng và hiệu của hai vectơ. - Xác định độ dài của vectơ tổng hoặc hiệu. - Xác định được vị trí của điểm để thỏa mãn đẳng thức vectơ đơn giản. | 2 | 2 | 0 | 0 | |||
4.3. Tích của một số với một vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được tích của một số với một vectơ. Thông hiểu: - Mô tả và thực hiện được tích của một số với một vectơ. - Xác định mối quan hệ giữa hai vectơ bằng đẳng thức khi cho hình vẽ. - Phân tích vectơ qua 2 vectơ ở mức độ đơn giản. | 2 | 2 | 0 | 0 | |||
4.4. Tích vô hướng của hai vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được công thức tính tích vô hướng của hai vectơ. - Nhận biết được góc giữa hai vectơ trong trường hợp đặc biệt. Thông hiểu: - Thực hiện được phép tính tích vô hướng của hai vectơ. - Xác định được góc giữa hai vectơ. Vận dụng cao: - Vận dụng được bài toán thực tiễn hoặc chứng minh đẳng thức liên quan bằng cách sử dụng tổng hợp kiến thức về vectơ. | 1 | 2 | 0 | 1 | |||
Tổng | 20 | 15 | 2 | 1 |
B. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
A. Mặt Trời xoay quanh Trái Đất; B. Với thì ;
C. Trái Đất xoay quanh Mặt Trời; D. .
Câu 2. Biểu diễn mệnh đề “Tồn tại số thực để chia hết cho 2” dưới dạng kí hiệu là
A. “”; B. “”;
C. “”; D. “”.
Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “” là mệnh đề
A. “”; B. “”;
C. “”; D. “”.
Câu 4. Tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp
A. Đều là các số nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 10;
B. Đều là các số tự nhiên nhỏ hơn 10;
C. Đều là các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10;
D. Đều là các số thực nhỏ hơn hoặc bằng 10.
Câu 5. Cho hai tập hợp: và . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Phân số thuộc tập hợp nào sau đây ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Cho hai tập hợp: và . Biết . Vậy ta có:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 10. Một nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 11. Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
A. Nửa mặt phẳng (không kể bờ) có bờ là đường thẳng và chứa điểm ;
B. Nửa mặt phẳng (có kể bờ) có bờ là đường thẳng và chứa điểm ;
C. Nửa mặt phẳng (có kể bờ) có bờ là đường thẳng và chứa điểm ;
D. Nửa mặt phẳng (không kể bờ) có bờ là đường thẳng và chứa điểm .
Câu 12. Trong các hệ bất phương trình sau, đâu không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 13. Phần tô đậm nào của hình ảnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. (1); B. (2); C. (3); D. (4).
Câu 14. Cho góc biết , có thể nhận giá trị nào sau đây ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 15. Cho góc biết . Khi đó,
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 16. Cho góc biết , biết . Khi đó giá trị của bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 17. Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là , , , các góc đối diện các cạnh đó lần lượt là , , , diện tích tam giác đó là , nửa chu vi tam giác là . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 18. Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là , , , các góc đối diện các cạnh đó lần lượt là , , , các đường cao tương ứng lần lượt là , , , diện tích tam giác đó là , nửa chu vi tam giác là . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 19. Cho tam giác có , , . Số đo là (làm tròn kết quả đến độ)
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 20. Cho tam giác có , , . Độ dài cạnh là (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
A. 10 cm; B. 9 cm; C. 8 cm; D. 7 cm.
Câu 21. Ta không thể vận dụng định lí sin, định lí côsin để giải một tam giác thường nếu biết những yếu tố nào sau đây ?
A. Số đo một góc và độ dài hai cạnh; B. Độ dài ba cạnh;
C. Số đo hai góc và độ dài một cạnh; D. Độ dài hai cạnh.
Câu 22. Cho tam giác có , , . Độ dài cạnh là
A. 2 cm; B. 3 cm; C. cm; D. cm.
Câu 23. Cho đoạn thẳng có trung điểm . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Giá của vectơ là đường trung trực của đoạn thẳng ;
B. Điểm đầu của vectơ là ;
C. Điểm cuối của vectơ là ;
D. Giá của vectơ là đường thẳng .
Câu 24. Cho hình vuông . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. và cùng hướng; B. và cùng hướng;
C. và ngược hướng; D. và không cùng phương.
Câu 25. Cho ba điểm , , phân biệt. Ta có:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 26. Cho hình bình hành . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 27. Cho tam giác đều có chu vi là 18 cm. Độ dài vectơ là
A. 8 cm; B. 7 cm; C. 6 cm; D. 0 cm.
Câu 28. Cho ba điểm phân biệt , , , biết . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. là trung điểm của đoạn thẳng ; B. nằm ngoài đoạn thẳng ;
C. là trung điểm của đoạn thẳng ; D. , , không thẳng hàng.
Câu 29. “Tích của một vectơ với một số là …..”. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
A. Một vectơ; B. Một đoạn thẳng;
C. Một số; D. Một hình tam giác.
Câu 30. Cho đoạn thẳng có trung điểm . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 31. Cho hình thoi tâm như hình vẽ dưới, khi đó ta có: . Điền số thích hợp vào chỗ trống.
A. – 1; B. – 2; C. 1; D. 2.
Câu 32. Cho tam giác và hai điểm , lần lượt nằm trên hai cạnh và sao cho và . Phân tích vectơ theo hai vectơ và ta được
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 33. Cho hai vectơ và khác vectơ – không, ta có:
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 34. Cho tam giác đều cạnh bằng 4. Tích vô hướng bằng
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 35. Cho hai vectơ và biết , và . Số đo của góc giữa hai vectơ và là (làm tròn kết quả đến độ)
A. ; B. ; C. ; D. .
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Cửa hàng của cô Liên có hai loại bưởi, bưởi loại I có giá là 400 000 đồng một quả, bưởi loại II có giá là 80 000 đồng một quả. Cô Liên chọn một lượng bưởi để làm giỏ quà cho khách hàng, biết số bưởi loại II ít nhất phải chọn là 5 quả. Do điều kiện kinh tế của khách nên số bưởi loại I phải chọn tối đa là 4 quả. Biết chọn 1 quả bưởi loại I có lãi 10 000 đồng, chọn 1 quả bưởi loại II có lãi 2 000 đồng. Khách hàng chỉ chi tối đa 1 600 000 đồng cho giỏ quà. Cô Liên cần chọn bưởi như thế nào để thu được lãi cao nhất ?
Bài 2. (1 điểm) Bạn Nam đứng ở chân một tòa nhà, Nam nhìn hướng lên thì thấy ngọn của một cái cây. Và nếu Nam đứng ở đỉnh của tòa nhà ấy, biết tòa nhà cao 155 m, Nam nhìn hướng xuống một góc so với phương nằm ngang để thấy ngọn của cái cây đó. Tính chiều cao của cái cây (làm tròn đến hàng phần trăm).
Bài 3. (1 điểm) Cho tam giác đều cạnh có trọng tâm , điểm là điểm bất kì thuộc đường tròn tâm có bán kính bằng . Chứng minh rằng:
.
-----HẾT-----
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa học kỳ 1
1. D | 2. D | 3. D | 4. C | 5. A | 6. A | 7. D |
8. B | 9. C | 10. B | 11. D | 12. C | 13. C | 14. A |
15. B | 16. B | 17. D | 18. D | 19. B | 20. A | 21. D |
22. C | 23. D | 24. A | 25. B | 26. C | 27. C | 28. C |
29. A | 30. C | 31. B | 32. A | 33. D | 34. B | 35. B |
Câu “” không là mệnh đề vì nó không thể xác định được tính đúng hay sai.
Câu 2.
Đáp án đúng là: DBiểu diễn mệnh đề “Tồn tại số thực để chia hết cho 2” dưới dạng kí hiệu là
“”.
Câu 3.
Đáp án đúng là: DMệnh đề phủ định của mệnh đề “” là: “”.
Câu 4.
Đáp án đúng là: CTính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đều là các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10.
Câu 5.Đáp án đúng là: ATa có:
Vậy .
Câu 6.
Đáp án đúng là: ADo và nên
Vậy khẳng định “” là sai.
Câu 7.
Đáp án đúng là: DPhân số là số hữu tỉ nên nó thuộc tập hợp số hữu tỉ .
Câu 8. Đáp án đúng là: BTa có: ;
.
Vậy .
Câu 9.
Đáp án đúng là: CBất phương trình bậc nhất hai ẩn là: .
Câu 10.
Đáp án đúng là: BThay và vào biểu thức ta có: .
Vậy cặp số là một nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn .
Câu 11.
Đáp án đúng là: DXét điểm có . Do đó, điểm nằm trong miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn .
Vậy miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn là nửa mặt phẳng (không kể bờ) có bờ là đường thẳng , và chứa điểm .
Câu 12.
Đáp án đúng là: CHệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ bao gồm 2 hay nhiều các bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Vậy không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 13. Đáp án đúng là: CXét hệ bất phương trình hai ẩn
Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng (có kể cả bờ) bờ , chứa điểm .
Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng (không kể bờ) bờ , chứa điểm .
Miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là giao của hai miền nghiệm trên.
Vậy phần tô đậm (3) là miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn .
Câu 14.
Đáp án đúng là: ADo nên ta có: .
Vậy có thể nhận giá trị .
Câu 15. Đáp án đúng là: BDo nên ta có: .
Câu 16.
Đáp án đúng là: BTa có:
Mà nên , do đó, .
Vậy .
Câu 17.
Đáp án đúng là: DÁp dụng định lí côsin ta có: .
Vậy khẳng định là sai.
Câu 18.
Đáp án đúng là: DCông thức Hê – rông tính diện tích tam giác: .
Vậy khẳng định là sai.
Câu 19. Đáp án đúng là: BXét tam giác
Áp dụng hệ quả của định lí côsin ta có:
.
Do đó, .
Câu 20. Đáp án đúng là: AXét tam giác
Áp dụng định lí côsin ta có:
.
Vì nên cm.
Câu 21.
Đáp án đúng là: DĐể giải một tam giác thường ta cần ít nhất ba yếu tố, trong đó có không quá 2 yếu tố về góc. Như vậy, ta không thể giải một tam giác thường nếu chỉ có độ dài hai cạnh.
Câu 22.
Đáp án đúng là: CXét tam giác
Áp dụng định lí sin ta có:
(cm).
Câu 23. Đáp án đúng là: DVectơ có điểm đầu là , điểm cuối là . Giá là đường thẳng do đường thẳng này đi qua cả điểm và điểm .
Câu 24.
Đáp án đúng là: A
Xét hình vuông có:
có hướng từ trái sang phải
có hướng từ trái sang phải
Vậy và cùng hướng.
Câu 25. Đáp án đúng là: BÁp dụng quy tắc hiệu cho ba điểm , , phân biệt. Ta có:
.
Câu 26. Đáp án đúng là: CÁp dụng quy tắc hình bình hành cho hình bình hành ta có:
.
Câu 27.
Đáp án đúng là: CTam giác đều có chu vi là 18 cm.
(cm)
Ta có: (cm).
Vậy độ dài của là 6 cm.
Câu 28.
Đáp án đúng là: CVì nên ta có và cùng hướng và .
Do đó, , , thẳng hàng và là trung điểm của đoạn thẳng .
Câu 29. Đáp án đúng là: ATích của một vectơ với một số là một vectơ.
Câu 30.
Đáp án đúng là: CTa có: , , thẳng hàng và.
Câu 31.
Đáp án đúng là: BXét hình thoi tâm , từ hình vẽ ta có:.
Mà và ngược hướng.
Vậy .
Câu 32.
Đáp án đúng là: A
Xét tam giác có:
Mà .
Câu 33.
Đáp án đúng là: DCho hai vectơ và khác vectơ – không, ta có tích vô hướng:
.
Câu 34.
Đáp án đúng là: BXét tam giác đều cạnh bằng 4.
Ta có:
.
Vậy .
Câu 35.
Đáp án đúng là: B.
III. Hướng dẫn giải tự luậnBài 1. (1 điểm)
Gọi số bưởi loại II cô Liên chọn là (quả), số bưởi loại I cô Liên chọn là (quả).
Chi phí cho giỏ quà là: (đồng)
Chi phí này không được phép vượt quá mức chi tối đa là 1 600 000 đồng nên ta có: .
Do số bưởi loại I phải chọn tối đa là 4 quả, số bưởi loại II ít nhất phải chọn là 5 quả nên và .
Đồng thời, do , là số quả bưởi nên , .
Số tiền lãi của giỏ quà là: .
Để có khả năng thu được lãi cao nhất, ta phải xác định , sao cho đạt giá trị lớn nhất với , thỏa mãn hệ bất phương trình:
(*)
Trong mặt phẳng tọa độ vẽ các đường thẳng , ,
Khi đó, miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là miền tam giác không tô màu trong hình vẽ dưới đây:
Giá trị lớn nhất của đạt được tại một trong các điểm đỉnh của miền tam giác, đó là các điểm , ; .
Ta có:
Vậy giá trị lớn nhất của là 40 000 (đồng) tại điểm hoặc .
Vậy để thu được lãi cao nhất cô liên có hai cách chọn bưởi, cách thứ nhất là chọn 5 quả bưởi loại II và 3 quả bưởi loại I, cách thứ hai là chọn 20 quả bưởi loại II và không chọn bưởi loại I.
Bài 2. (1 điểm)
Kí hiệu như hình vẽ trên với , lần lượt là đỉnh và chân của tòa nhà; và lần lượt là đỉnh và gốc của cây.
Xét tam giác
Do .
Do .
Suy ra .
Áp dụng định lí sin ta có:
(m).
Xét tam giác vuông tại
Ta có: (m)
Vậy chiều cao của cái cây khoảng 31,70 mét.
Bài 3. (1 điểm)
Do là trọng tâm của tam giác nên ta có:
.
Mà:
Do đó,
Ta có:
Gọi là đường cao cũng là đường trung tuyến của tam giác đều .
Khi đó, .
Xét tam giác vuông tại
Áp dụng định lí Pythagore, ta có:
.
Do điểm là điểm bất kì thuộc đường tròn tâm có bán kính bằng nên .
Tam giác đều cạnh nên độ dài đường cao bằng độ dài đường trung tuyến và bằng , là trọng tâm nên .
Thay số ta có:
(đpcm).