Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán
Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023
ĐỀ SỐ 1
A. Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1
Môn: Toán, Lớp 10 – Thời gian làm bài: 90 phútCâu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)TT | Nội dung kiến | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời | |||||||||
Số | Thời | Số | Thời | Số | Thời gian (phút) | Số | Thời | TN | TL | |||||
1 | 1. Mệnh đề và tập hợp | 1.1. Mệnh đề | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 14 | 16 | |||||
1.2. Tập hợp | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
1.3. Các phép toán trên tập hợp | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | |||||||||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2 | 4 | 1 | 2 | 3 | 17 | 20 | |||||
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | 2 | 1 | ||||||
3 | 3. Hệ thức lượng trong tam giác | 3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 24 | 28 | |||||
3.2. Định lí côsin và định lí sin | 2 | 4 | 2 | 4 | 4 | |||||||||
3.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | 2 | 1 | ||||||
4 | 4. Vectơ | 4.1. Khái niệm vectơ | 2 | 3 | 2 | 35 | 36 | |||||||
4.2. Tổng và hiệu của hai vectơ | 2 | 4 | 2 | 4 | 4 | |||||||||
4.3. Tích của một số với một vectơ | 2 | 4 | 2 | 5 | 4 | |||||||||
4.4. Tích vô hướng của hai vectơ | 1 | 2 | 2 | 5 | 1 | 8 | 3 | 1 | ||||||
Tổng | 20 | 36 | 15 | 32 | 2 | 14 | 1 | 8 | 35 | 3 | 90 | |||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 100 | |||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu, số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm và tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT | Nội dung | Đơn vị | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận | Thông | Vận | Vận dụng | |||||
1 | 1. Mệnh đề và tập hợp | 1.1. Mệnh đề | Nhận biết: - Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến. - Biết ý nghĩa, kí hiệu phổ biến ( - Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. - Lấy được ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. - Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận. | 2 | 1 | 0 | 0 | |
1.2. Tập hợp | Nhận biết: - Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. - Biết phần tử thuộc, không thuộc tập hợp. Thông hiểu: - Biểu diễn được các khoảng, đoạn, nửa khoảng trên trục số. - Lấy được ví dụ về tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau. | 1 | 1 | 0 | 0 | |||
1.3. Các phép toán trên tập hợp | Nhận biết: - Hiểu được các kí hiệu Thông hiểu: - Thực hiện được các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con. | 2 | 1 | 0 | 0 | |||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết: - Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Xác định được nghiệm, miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn. | 2 | 1 | 0 | 0 | |
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết: - Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Xác định được nghiệm, miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Vận dụng: - Ý nghĩa của hệ bất phương trình hai ẩn thông qua các ví dụ thực tiễn (bài toán liên quan đến GTNN, GTLN). | 1 | 1 | 1 | 0 | |||
3 | 3. Hệ thức lượng trong tam giác | 3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | Nhận biết: - Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. - Nhận biết được quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 góc bù nhau, phụ nhau. Thông hiểu: - Tính được tổng các giá trị lượng giác cho trước. - Xác định được các giá trị lượng giác còn lại khi biết một giá trị lượng giác. | 2 | 1 | 0 | 0 | |
3.2. Định lí côsin và định lí sin | Nhận biết: - Nhận biết và ghi nhớ định lí côsin và định lí sin, các công thức tính diện tích tam giác. Thông hiểu: - Giải thích được định lí côsin và định lí sin, các công thức tính diện tích tam giác. - Tính được cạnh thứ ba khi biết độ dài 2 cạnh và 1 góc xen giữa của một tam giác. - Tính số đo của một góc khi biết độ dài 3 cạnh. | 2 | 2 | 0 | 0 | |||
3.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | Nhận biết: - Nhận biết và ghi nhớ cách giải tam giác. Thông hiểu: - Mô tả và thực hiện được cách giải tam giác. - Tính được các yếu tố trong tam giác. Vận dụng: - Vận dụng vào bài toán thực tiễn. | 1 | 1 | 1 | 0 | |||
4 | 4. Vectơ | 4.1. Khái niệm vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm của vectơ: điểm đầu, điểm cuối, giá,... - Xác định 2 vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng. | 2 | 0 | 0 | 0 | |
4.2. Tổng và hiệu của hai vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được quy tắc ba điểm, quy tắc hiệu, quy tắc hình bình hành. Thông hiểu: - Mô tả và thực hiện được tổng và hiệu của hai vectơ. - Xác định độ dài của vectơ tổng hoặc hiệu. - Xác định được vị trí của điểm để thỏa mãn đẳng thức vectơ đơn giản. | 2 | 2 | 0 | 0 | |||
4.3. Tích của một số với một vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được tích của một số với một vectơ. Thông hiểu: - Mô tả và thực hiện được tích của một số với một vectơ. - Xác định mối quan hệ giữa hai vectơ bằng đẳng thức khi cho hình vẽ. - Phân tích vectơ qua 2 vectơ ở mức độ đơn giản. | 2 | 2 | 0 | 0 | |||
4.4. Tích vô hướng của hai vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được công thức tính tích vô hướng của hai vectơ. - Nhận biết được góc giữa hai vectơ trong trường hợp đặc biệt. Thông hiểu: - Thực hiện được phép tính tích vô hướng của hai vectơ. - Xác định được góc giữa hai vectơ. Vận dụng cao: - Vận dụng được bài toán thực tiễn hoặc chứng minh đẳng thức liên quan bằng cách sử dụng tổng hợp kiến thức về vectơ. | 1 | 2 | 0 | 1 | |||
Tổng | 20 | 15 | 2 | 1 |
B. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. “Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.”;
B. “Số 100 là một hợp số.”;
C. “Số 2 022 có chia hết cho 4 không?”;
D. “Phương trình bậc nhất luông có nghiệm.”.
Câu 2. Mệnh đề “” khẳng định rằng
A. Bình phương của một số tự nhiên bằng 10;
B. Bình phương của một số bằng 10;
C. Chỉ có một số tự nhiên mà bình phương của nó bằng 10;
D. Có ít nhất một số tự nhiên mà bình phương của nó bằng 10.
Câu 3. Phủ định của mệnh đề “Bất phương trình vô nghiệm” là mệnh đề
A. “Bất phương trình không có nghiệm”;
B. “Bất phương trình có nghiệm”;
C. “Bất phương trình vô nghiệm”;
D. “Bất phương trình có nghiệm”.
Câu 4. Viết tập hợp A: “tập hợp các số thực lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5” dưới dạng nêu tính chất đặc trưng cho phần tử của tập hợp, ta được
A. ; B.
;
Câu 5. Cho tập hợp . Tập hợp nào sau đây là tập con của tập
?
A. ; B.
;
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. là tập hợp các số tự nhiên; B.
là tập hợp các số nguyên;
C. là tập hợp các số vô tỉ; D.
là tập hợp các số thực.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 8. Cho hai tập hợp và
. Tập hợp
là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 9. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 10. Cặp số nào là nghiệm của bất phương trình ?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 11. Nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình bên (bao gồm cả đường thẳng
) là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A. ; B.
;
Câu 12. Trong các hệ bất phương trình sau, đâu là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 13. Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào trong các điểm sau đây?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 14. Với giá trị nào của thì
?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 15. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. ; B. 1; C.
; D.
.
Câu 17. Cho tam giác có
. Diện tích tam giác
là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 18. Cho tam giác có
và
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
. Trong các công thức dưới đây, công thức sai là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 19. Cho tam giác có
. Độ dài cạnh
bằng
A. 7; B. 129; C. 49; D. .
Câu 20. Tam giác có các cạnh
,
,
. Độ lớn của góc
là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 21. Chọn đáp án sai. Một tam giác giải được nếu biết
A. Độ dài 3 cạnh; B. Độ dài 3 cạnh và 1 góc bất kỳ;
C. Số đo 3 góc; D. Độ dài 2 cạnh và 2 góc bất kỳ.
Câu 22. Cho tam giác có
và
. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
Câu 23. Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là
được kí hiệu là
Câu 24. Với là bốn đỉnh của hình vuông thì vectơ
cùng hướng với vectơ
Câu 25. Cho hình bình hành . Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 26. Cho ba điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?
Câu 27. Cho hình vuông có cạnh bằng 8. Độ dài của vectơ
là
A. 8; B. 16; C. ; D.
.
Câu 28. Cho tam giác có điểm
thỏa mãn điều kiện
. Điểm
thỏa mãn bài toán khi
A. là điểm thứ tư của hình bình hành
;
B. là trung điểm của đoạn thẳng
;
C. trùng
;
D. là trọng tâm tam giác
.
Câu 29. Hai vectơ và
(
khác
) cùng phương khi và chỉ khi có một số
sao cho
Câu 30. Thực hiện phép toán vectơ được kết quả là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 31. Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 32. Cho tam giác có
lần lượt là trung điểm
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 33. Cho hai vectơ và
đều khác
. Nếu vectơ
ngược hướng với vectơ
thì góc giữa hai vectơ bằng
A. ; B.
; C.
; D. Đáp án khác.
Câu 34. Trong tam giác có
. Khi đó,
bằng
A. 30; B. 60; C. – 30; D. – 60.
Câu 35. Cho hai vectơ và
thỏa mãn
và hai vectơ
và
vuông góc với nhau. Xác định góc
giữa hai vectơ
và
A. ; B.
; C.
; D.
.
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Một xí nghiệp có ba nhóm máy I, II, III dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm và
. Để sản xuất một đơn vị sản phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau:
Nhóm | Số máy trong mỗi nhóm | Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm | |
Loại | Loại | ||
I | 15 | 3 | 3 |
II | 4 | 0 | 2 |
III | 12 | 2 | 4 |
Một đơn vị sản phẩm loại lãi 40 nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại
lãi 50 nghìn đồng. Hỏi xí nghiệp cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm mỗi loại để có lãi cao nhất?
Bài 2. (1 điểm) Hai chiếc tàu thủy
và
cách nhau 300 m và thẳng hàng với chân
của tháp hải đăng
ở trên bờ biển (hình bên). Từ
và
người ta nhìn thấy tháp hải đăng
dưới các góc
và
. Tính chiều cao (làm tròn đến hàng phần trăm) của tháp hải đăng đó.
Bài 3. (1 điểm) Cho tứ giác , hai điểm
thỏa mãn
,
và
. Tính
theo
để
.
-----HẾT-----
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa học kỳ 1
1. C | 2. D | 3. B | 4. C | 5. C | 6. C | 7. C |
8. A | 9. A | 10. C | 11. D | 12. D | 13. B | 14. D |
15. A | 16. C | 17. A | 18. C | 19. A | 20. C | 21. C |
22. A | 23. D | 24. A | 25. C | 26. B | 27. C | 28. D |
29. B | 30. C | 31. C | 32. B | 33. C | 34. D | 35. B |
Câu “Số 2 022 có chia hết cho 4 không?” là câu hỏi, không xác định tính đúng sai nên không phải là mệnh đề.
Câu 2. Đáp án đúng là: DMệnh đề “” khẳng định rằng: “Có ít nhất một số tự nhiên mà bình phương của nó bằng 10”.
Phủ định của mệnh đề “Bất phương trình vô nghiệm” là mệnh đề “Bất phương trình
có nghiệm”.
Gọi là số thực lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5, khi đó
thỏa mãn
.
Vậy .
Trong các tập hợp ở đáp án, ta thấy chỉ có tập hợp thỏa mãn mọi phần tử của nó đều là phần tử của tập
nên tập hợp
là tập con của
.
Ta có: là tập hợp các số tự nhiên;
là tập hợp các số nguyên;
là tập hợp các số hữu tỉ;
là tập hợp các số thực.
Kí hiệu dùng để so sánh giữa phần tử với tập hợp nên đáp án A và D sai.
Tập hợp các số nguyên là tập con của tập hợp các số hữu tỉ nên đáp án B sai.
Tập hợp các số hữu tỉ là tập con của tập hợp các số thực nên đáp án C đúng.
Câu 8. Đáp án đúng là: ATa có: .
Xét bất phương trình .
Bất phương trình có hai ẩn có lũy thừa bậc cao nhất là bậc một và các hệ số đều khác 0. Do đó, đây là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Xét cặp số và bất phương trình
, ta có:
Do đó, cặp số là một nghiệm của bất phương trình
.
Đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ
và
nên có phương trình là
.
Xét điểm gốc tọa độ thuộc nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình trên, ta có:
.
Vậy nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình bên (bao gồm cả đường thẳng ) là miền nghiệm của bất phương trình
.
Xét hệ ta có:
,
,
là các bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Do đó, hệ là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Xét điểm và hệ
ta có:
.
Do đó, điểm nằm trong miền nghiệm của hệ bất phương trình
.
Ta có khi
.
Ta có: nên hai góc có số đo
và
là hai góc bù nhau.
Khi đó, ,
,
.
Ta có: .
Diện tích tam giác là:
.
Theo định lí sin trong tam giác , ta có:
.
Suy ra, ,
. Vậy công thức ở đáp án C sai.
Áp dụng định lí côsin trong tam giác , ta có:
.
Áp dụng hệ quả của định lí côsin trong tam giác , ta có:
. Do đó,
.
Một tam giác giải được khi ta biết 3 yếu tố của nó, trong đó phải có ít nhất một yếu tố độ dài (tức là yếu tố góc không được quá 2). Vậy đáp án C sai.
Câu 22. Đáp án đúng là: AÁp dụng định lí côsin trong tam giác , ta có:
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác , ta có:
.
Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là
được kí hiệu là
.
Do là hình vuông nên
, do đó vectơ
cùng hướng với vectơ
.
Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có: ,
, do đó đáp án A và đáp án B đúng.
Lại có: , do đó hai vectơ
và
cùng hướng và cùng độ dài nên
, vậy đáp án D đúng.
Áp dụng quy tắc 3 điểm đối với 3 điểm phân biệt, ta có:
,
,
, do đó đáp án C, D đúng, B sai.
Theo quy tắc hiệu, ta có: nên đáp án A đúng.
Áp dụng quy tắc hình bình hành đối với hình vuông ta có:
.
Suy ra .
Gọi là trọng tâm tam giác
ta có:
Do đó, .
Nên trùng với
hay
là trọng tâm tam giác
.
Hai vectơ và
(
khác
) cùng phương khi và chỉ khi có một số
sao cho
.
Ta có: .
Từ hình vẽ, ta có ,
.
Mà hai vectơ và
cùng hướng nên
, do đó đáp án A và B sai.
Hai vectơ và
cùng hướng nên
, do đó đáp án C đúng.
Hai vectơ và
cùng hướng nên
, do đó đáp án D sai.
Sử dụng quy tắc ba điểm và tính chất trung điểm của đoạn thẳng ta có:
.
Nếu vectơ ngược hướng với vectơ
thì góc giữa hai vectơ bằng
.
Ta có:
.
Hai vectơ và
vuông góc với nhau nên
.
Do đó, .
Bài 1. (1 điểm)
Gọi số sản phẩm loại cần sản xuất là
; số sản phẩm loại
cần sản xuất là
().
Số máy nhóm I cần sử dụng là: .
Số máy nhóm II cần sử dụng là: .
Số máy nhóm III cần sử dụng là: .
Lãi suất thu được là: (nghìn đồng).
Bài toán trở thành:
Tìm thỏa mãn hệ bất phương trình
sao cho
lớn nhất.
Vẽ các đường thẳng . Ta có miền nghiệm của bất phương trình là miền ngũ giác
với
,
,
,
.
Ta có ,
,
,
,
.
Vì đạt giá trị lớn nhất khi
nên phương án sản xuất 4 sản phẩm loại
và 1 sản phẩm loại
sẽ có lãi cao nhất.
Bài 2. (1 điểm)
Ta có: (tính chất góc ngoài trong tam giác).
Áp dụng định lí sin trong tam giác , ta có:
.
Thay số: .
Tam giác vuông tại
nên
.
Vậy chiều cao của tháp hải đăng xấp xỉ bằng 568,46 m.
Bài 3. (1 điểm)
Ta có biểu diễn
Vậy .
Do đó,
Suy ra .