Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán
Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023
ĐỀ SỐ 5
A. Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1
Môn: Toán, Lớp 10 – Thời gian làm bài: 90 phútCâu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)TT | Nội dung kiến | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời | |||||||||
Số | Thời | Số | Thời | Số | Thời gian (phút) | Số | Thời | TN | TL | |||||
1 | 1. Mệnh đề và tập hợp | 1.1. Mệnh đề | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 14 | 16 | |||||
1.2. Tập hợp | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
1.3. Các phép toán trên tập hợp | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | |||||||||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2 | 4 | 1 | 2 | 3 | 17 | 20 | |||||
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | 2 | 1 | ||||||
3 | 3. Hệ thức lượng trong tam giác | 3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 24 | 28 | |||||
3.2. Định lí côsin và định lí sin | 2 | 4 | 2 | 4 | 4 | |||||||||
3.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | 2 | 1 | ||||||
4 | 4. Vectơ | 4.1. Khái niệm vectơ | 2 | 3 | 2 | 35 | 36 | |||||||
4.2. Tổng và hiệu của hai vectơ | 2 | 4 | 2 | 4 | 4 | |||||||||
4.3. Tích của một số với một vectơ | 2 | 4 | 2 | 5 | 4 | |||||||||
4.4. Tích vô hướng của hai vectơ | 1 | 2 | 2 | 5 | 1 | 8 | 3 | 1 | ||||||
Tổng | 20 | 36 | 15 | 32 | 2 | 14 | 1 | 8 | 35 | 3 | 90 | |||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 100 | |||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu, số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm và tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT | Nội dung | Đơn vị | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận | Thông | Vận | Vận dụng | |||||
1 | 1. Mệnh đề và tập hợp | 1.1. Mệnh đề | Nhận biết: - Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến. - Biết ý nghĩa, kí hiệu phổ biến () và kí hiệu tồn tại (). - Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. - Lấy được ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. - Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận. | 2 | 1 | 0 | 0 | |
1.2. Tập hợp | Nhận biết: - Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. - Biết phần tử thuộc, không thuộc tập hợp. Thông hiểu: - Biểu diễn được các khoảng, đoạn, nửa khoảng trên trục số. - Lấy được ví dụ về tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau. | 1 | 1 | 0 | 0 | |||
1.3. Các phép toán trên tập hợp | Nhận biết: - Hiểu được các kí hiệu và mối quan hệ giữa các tập hợp đó. Thông hiểu: - Thực hiện được các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con. | 2 | 1 | 0 | 0 | |||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết: - Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Xác định được nghiệm, miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn. | 2 | 1 | 0 | 0 | |
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết: - Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Xác định được nghiệm, miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Vận dụng: - Ý nghĩa của hệ bất phương trình hai ẩn thông qua các ví dụ thực tiễn (bài toán liên quan đến GTNN, GTLN). | 1 | 1 | 1 | 0 | |||
3 | 3. Hệ thức lượng trong tam giác | 3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | Nhận biết: - Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. - Nhận biết được quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 góc bù nhau, phụ nhau. Thông hiểu: - Tính được tổng các giá trị lượng giác cho trước. - Xác định được các giá trị lượng giác còn lại khi biết một giá trị lượng giác. | 2 | 1 | 0 | 0 | |
3.2. Định lí côsin và định lí sin | Nhận biết: - Nhận biết và ghi nhớ định lí côsin và định lí sin, các công thức tính diện tích tam giác. Thông hiểu: - Giải thích và sử dụng được định lí côsin và định lí sin, các công thức tính diện tích tam giác, từ đó tính được bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. - Tính được cạnh thứ ba khi biết độ dài 2 cạnh và 1 góc xen giữa của một tam giác. - Tính số đo của một góc khi biết độ dài 3 cạnh. | 2 | 2 | 0 | 0 | |||
3.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | Nhận biết: - Nhận biết và ghi nhớ cách giải tam giác. Thông hiểu: - Mô tả và thực hiện được cách giải tam giác. - Tính được các yếu tố trong tam giác. Vận dụng: - Vận dụng vào bài toán thực tiễn. | 1 | 1 | 1 | 0 | |||
4 | 4. Vectơ | 4.1. Khái niệm vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm của vectơ: điểm đầu, điểm cuối, giá,... - Xác định 2 vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng. | 2 | 0 | 0 | 0 | |
4.2. Tổng và hiệu của hai vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được quy tắc ba điểm, quy tắc hiệu, quy tắc hình bình hành. Thông hiểu: - Mô tả và thực hiện được tổng và hiệu của hai vectơ. - Xác định độ dài của vectơ tổng hoặc hiệu. - Xác định được vị trí của điểm để thỏa mãn đẳng thức vectơ đơn giản. | 2 | 2 | 0 | 0 | |||
4.3. Tích của một số với một vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được tích của một số với một vectơ. Thông hiểu: - Mô tả và thực hiện được tích của một số với một vectơ. - Xác định mối quan hệ giữa hai vectơ bằng đẳng thức khi cho hình vẽ. - Phân tích vectơ qua 2 vectơ ở mức độ đơn giản. | 2 | 2 | 0 | 0 | |||
4.4. Tích vô hướng của hai vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được công thức tính tích vô hướng của hai vectơ. - Nhận biết được góc giữa hai vectơ trong trường hợp đặc biệt. Thông hiểu: - Thực hiện được phép tính tích vô hướng của hai vectơ. - Xác định được góc giữa hai vectơ. Vận dụng cao: - Vận dụng được bài toán thực tiễn hoặc chứng minh đẳng thức liên quan bằng cách sử dụng tổng hợp kiến thức về vectơ. | 1 | 2 | 0 | 1 | |||
Tổng | 20 | 15 | 2 | 1 |
B. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1
ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Mệnh đề “” được diễn tả bằng lời là
A. Tồn tại một số nguyên để chia hết cho 5;
B. Mọi số nguyên chia hết cho 5;
C. Tồn tại một số nguyên để không chia hết cho 5;
D. Mọi số nguyên không chia hết cho 5.
Câu 2. Cho mệnh đề : “Tứ giác là hình thang cân” và mệnh đề : “Tứ giác có ”. Mệnh đề được phát biểu là
A. Tứ giác là hình thang cân vì tứ giác có ;
B. Nếu tứ giác là hình thang cân do đó tứ giác có ; ;
C. Nếu tứ giác là hình thang cân thì tứ giác có ;
D. Tứ giác có khi và chỉ khi tứ giác là hình thang cân.
Câu 3. Cho định lí: “Hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” hoặc “điều kiện đủ” để phát biểu lại định lí. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau;
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau;
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau;
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng bằng nhau.
Câu 4. Cho tập hợp . Trong các phần tử sau, phần tử nào thuộc tập hợp ?
A. 1; B. 2; C. – 1; D. 0.
Câu 5. Cho tập hợp . Khoảng nào sau đây là tập con của ?
A. B. ; C. ; D. .
Câu 6. Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Cho hai tập hợp và . Khi đó tập hợp là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9. Bất phương trình nào dưới đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 10. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 11. Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
A. Nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng không chứa điểm (không kể bờ);
B. Nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa điểm (có kể bờ);
C. Nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng không chứa điểm (có kể bờ);
D. Nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng không chứa điểm (không kể bờ).
Câu 12. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 13. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 14. Cho góc biết . Tam giác vuông tại có . Khi đó, giá trị bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 15. Cho góc biết , , ta có:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 16. Cho góc biết thỏa mãn . Khi đó, giá trị là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 17. Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là , , , các góc đối diện các cạnh đó lần lượt là , , . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 18. Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là , , , các góc đối diện các cạnh đó lần lượt là , , , các đường cao tương ứng lần lượt là , , , diện tích tam giác đó là , nửa chu vi tam giác là . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 19. Cho tam giác có cm, cm, cm. Vậy (làm tròn đến độ)
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 20. Cho tam giác cân tại có , . Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị ta được độ dài cạnh là
A. 6 cm; B. 9 cm; C. 8 cm; D. 7 cm.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Giải tam giác là đi tìm các yếu tố (góc, cạnh) chưa biết của tam giác khi đã biết một số yếu tố của tam giác đó;
B. Giải tam giác là đi tìm các yếu tố (góc, cạnh) chưa biết của tam giác khi chưa biết yếu tố nào của tam giác đó;
C. Ta không thể vận dụng các định lí sin, định lí côsin để giải tam giác;
D. Ta không thể giải tam giác khi biết độ dài ba cạnh của tam giác đó.
Câu 22. Cho tam giác có , , . Làm tròn đến độ ta được số đo bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 23. Cho vectơ khác vectơ – không, biết và nằm trên đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. có điểm đầu là và không có điểm cuối;
B. có điểm đầu là và điểm cuối là ;
C. có điểm đầu là và điểm cuối là ;
D. có giá là đường thẳng vuông góc với đường thẳng .
Câu 24. Cho đoạn thẳng có trung điểm . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. và cùng hướng; B. và cùng hướng;
C. và ngược hướng; D. và không cùng phương.
Câu 25. Cho ba điểm , , phân biệt. Ta có:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 26. Cho hình bình hành . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 27. Cho tam giác vuông tại có , . Tính độ dài vectơ .
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 28. Cho ba điểm phân biệt , , , biết . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. là trung điểm của đoạn thẳng ; B. không thuộc đường thẳng ;
C. là trung điểm của đoạn thẳng ; D. ở giữa và .
Câu 29. Cho vectơ khác vectơ – không. Tích của với số thực có thể nhận kết quả là
A. Một vectơ cùng hướng với ;
B. Một vectơ ngược hướng với ;
C. Một đoạn thẳng có độ dài bằng lần độ dài của ;
D. Một số thực bằng lần độ dài của .
Câu 30. Cho hình thoi tâm , điểm là trung điểm của , ta có:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 31. Cho đoạn thẳng có điểm sao cho . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 32. Cho tam giác và hai điểm , lần lượt nằm trên hai cạnh và sao cho và . Biểu diễn vectơ theo hai vectơ ta được
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 33. Cho hai vectơ và khác vectơ – không, tích , nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. ; B. ;
C. và cùng hướng; D. và ngược hướng.
Câu 34. Cho tam giác cân tại cạnh , . Tính
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 35. Cho tam giác có và , . Làm tròn đến độ ta được số đo của là
A. ; B. ; C. ; D. .
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Trong một cuộc thi làm bánh, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 20 kg bột mì, 2 kg bột nở, 5 kg kem béo. Để làm một cái bánh cỡ bé cần 0,4 kg bột mì, 0,05 kg bột nở và 0,1 kg kem béo; để làm một cái bánh cỡ trung bình 0,6 kg bột mì, 0,075 kg bột nở và 0,15 kg kem béo. Mỗi cái bánh cỡ bé được 5 điểm thưởng, mỗi cái bánh cỡ lớn được 7 điểm thưởng. Hỏi cần phải làm mấy cái bánh mỗi loại để được nhiều điểm thưởng nhất?
Bài 2. (1 điểm) Đường dây cao thế nối thẳng từ vị trí đến vị trí dài 15 km, từ vị trí đến vị trí dài 9 km, góc tạo bởi hai đường dây trên bằng . Tính khoảng cách từ vị trí đến vị trí (h.57). (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Bài 3. (1 điểm) Cho tam giác có , , và là trung điểm của , là đường phân giác trong góc . Tính theo , , .
-----HẾT-----
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa học kỳ 1
1. A | 2. C | 3. B | 4. A | 5. C | 6. D | 7. A |
8. D | 9. D | 10. B | 11. C | 12. D | 13. D | 14. B |
15. A | 16. B | 17. A | 18. B | 19. B | 20. A | 21. A |
22. A | 23. B | 24. B | 25. C | 26. B | 27. A | 28. C |
29. A | 30. A | 31. D | 32. A | 33. B | 34. A | 35. A |
Mệnh đề “” được diễn tả bằng lời như sau:
Tồn tại một số nguyên để chia hết cho 5.
Câu 2.
Đáp án đúng là: CMệnh đề được phát biểu là: “Nếu tứ giác là hình thang cân thì tứ giác có ”.
Câu 3.
Đáp án đúng là: BĐịnh lí: “Hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau” được phát biểu lại bằng một trong các cách sau:
+ “Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau”.
+ “Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần để chúng bằng nhau”.
Câu 4.
Đáp án đúng là: ATa có: .
Do đó, .
Vậy .
Câu 5. Đáp án đúng là: CTa có: .
Mà .
Vậy .
Câu 6.
Đáp án đúng là: DTập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là .
Câu 7.
Đáp án đúng là: ATa có: ; .
Vậy và , do đó khẳng định A sai, khẳng định B đúng.
Tương tự, ta có , , nên khẳng định C và D đúng.
Câu 8. Đáp án đúng là: DTa có: , .
.
Câu 9.
Đáp án đúng là: DBất phương trình có ba ẩn nên nó không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 10.
Đáp án đúng là: BThay và vào biểu thức ta có:
.
Vậy cặp số không phải là một nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn .
Câu 11.
Đáp án đúng là: CXét điểm có . Do đó, điểm không nằm trong miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn .
Vậy miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng không chứa điểm (có kể bờ).
Câu 12.
Đáp án đúng là: DHệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ bao gồm 2 hay nhiều các bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Vậy là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 13. Đáp án đúng là: DXét hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn .
Ta có: .
Vậy cặp số là một nghiệm của hệ bất phương trình .
Câu 14.
Đáp án đúng là: BXét tam giác vuông tại có: .
Câu 15. Đáp án đúng là: ATa có: (hai góc phụ nhau).
Câu 16.
Đáp án đúng là: BTa có: .
Mà nên , do đó, .
Vậy .
Câu 17.
Đáp án đúng là: ATheo định lí sin trong tam giác ta có: , do đó đáp án A đúng.
Theo định lí côsin trong tam giác ta có: , do đó các đáp án B, C, D đều sai.
Câu 18.
Đáp án đúng là: BTa có: .
Vậy là sai.
Câu 19. Đáp án đúng là: BXét tam giác
Áp dụng định lí côsin ta có:
.
Vì nên .
Câu 20. Đáp án đúng là: AXét tam giác cân tại có .
Áp dụng định lí côsin ta có:
.
Vì nên .
Câu 21.
Đáp án đúng là: AGiải tam giác là đi tìm các yếu tố (góc, cạnh) chưa biết của tam giác khi đã biết một số yếu tố của tam giác đó.
Ta sử dụng các định lí sin, định lí côsin để giải tam giác. Ta có thể giải tam giác khi biết độ dài ba cạnh của tam giác đó dựa vào định lí côsin.
Câu 22.
Đáp án đúng là: AXét tam giác
Áp dụng định lí sin ta có:
.
Mà .
Câu 23. Đáp án đúng là: BVectơ khác vectơ – không, có điểm đầu là và điểm cuối là và giá là đường thẳng đi qua hai điểm chính là đường thẳng . Vậy đáp án B đúng.
Câu 24.
Đáp án đúng là: BTa có: , , cùng thuộc đường thẳng nên và cùng phương.
Và chúng cùng hướng từ trái sang phải.
Do đó, và cùng hướng.
Câu 25. Đáp án đúng là: CÁp dụng quy tắc ba điểm cho ba điểm , , phân biệt. Ta có:
.
Câu 26. Đáp án đúng là: BTa có: (Áp dụng quy tắc hình bình hành).
Câu 27.
Đáp án đúng là: ATa có: .
Xét tam giác vuông tại
Áp dụng định lí Pythagore ta có:
(cm)
Vậy .
Câu 28.
Đáp án đúng là: CTa có: nên hai vectơ và cùng hướng và .
Do đó, , , thẳng hàng và là trung điểm của đoạn thẳng .
Câu 29. Đáp án đúng là: ATích của với số thực là một vectơ cùng hướng với và có độ dài bằng lần độ dài của .
Câu 30.
Đáp án đúng là: AXét hình thoi tâm , ta có:
là trung điểm của nên .
Mà hai vectơ và cùng hướng.
Vậy .
Câu 31.
Đáp án đúng là: DTa có: , , thẳng hàng và.
Mà hai vectơ và ngược hướng.
.
Câu 32.
Đáp án đúng là: AXét tam giác có:
Vậy .
Câu 33.
Đáp án đúng là: BHai vectơ và khác vectơ – không, ta có: .
Câu 34.
Đáp án đúng là: AXét tam giác cân tại cạnh , .
Do đó,.
Ta có: .
Vậy .
Câu 35.
Đáp án đúng là: ATa có:
.
III. Hướng dẫn giải tự luậnBài 1. (1 điểm)
Gọi số bánh cỡ bé làm được là (cái), số bánh cỡ lớn làm được là (cái) ()
Khi đó, số điểm thưởng là: .
Số kg bột mì cần dùng là: (kg).
Số kg bột nở cần dùng là: (kg).
Số kg kem béo cần dùng là: (kg).
Vì trong cuộc thi này chỉ được sử dụng tối đa 20 kg bột mì, 2 kg bột nở và 5 kg kem béo nên ta có hệ bất phương trình:
(*)
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên miền nghiệm của hệ bất phương trình (*).
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là tam giác (kể cả biên).
Hàm số sẽ đạt giá trị lớn nhất trên miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) khi là tọa độ một trong các đỉnh , , .
Mà , , .
Suy ra lớn nhất khi .
Do đó, cần phải làm 40 cái bánh cỡ bé để nhận được số điểm thưởng là lớn nhất.
Bài 2. (1 điểm)
Xét tam giác
Áp dụng định lí côsin ta có:
(m)
Vậy khoảng cách từ vị trí đến vị trí là khoảng 16,95 m.
Bài 3. (1 điểm)
Vì là trung điểm của , nên .
Suy ra
Ta lại có:
Theo tính chất đường phân giác ta có: .
Suy ra (*)
Mặt khác và thay vào (*) ta được
.
Vậy .