Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 2)


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023

BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phútCâu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

Bất phương trình bậc hai một ẩn

1.1. Dấu của tam thức bậc hai

1

1

1

9

12

1.2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn

1

1

1

2

2

1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai

1

2

1*

6

1

1*

2

Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

2.1. Tọa độ vectơ

3

3

1

2

4

31

38

2.2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

2

3

1

2

1

4

4

2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

2

3

2

4

1

10

4

1

2.4. Ba đường conic

2

2

1

2

3

3

Đại số tổ hợp

3.1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân

1

1

2

4

3

35

32

3.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp

2

2

1

2

1*

6

3

1*

3.3. Nhị thức Newton

1

2

2

3

1

4

4

4

Xác suất

4.1. Không gian mẫu và biến cố

2

1

1

2

3

15

18

4.2. Xác suất của biến cố

1

1

2

3

1

12

3

1

Tổng

18

20

15

28

4

30

1

12

35

3

Tỉ lệ (%)

36

30

24

10

70

30

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

100

Lưu ý:

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao tô màu xanh lá là các câu hỏi tự luận.

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

- 1* là một ý trong một câu hỏi tự luận.

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Bất phương trình bậc hai một ẩn

1.1. Dấu tam thức bậc hai

Nhận biết:

- Giải thích được định lí về dấu tam thức bậc hai từ việc quan sát đồ thị hàm số bậc hai.

1

1.2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn

Nhận biết:

- Nhận biết được bất phương trình bậc hai một ẩn.

Thông hiểu:

- Giải được bất phương trình bậc hai

Vận dụng:

- Vận dụng được kiến thức về bất phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn.

1

1

1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai

Nhận biết:

- Nhận biết nghiệm của phương trình dạng:

.

Thông hiểu:

- Biết được số nghiệm của phương trình dạng:

.

Vận dụng:

- Giải được phương trình quy về phương trình bậc hai;

- Vận dụng trong bài toán thực tế có liên quan.

1

1*

2

Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

2.1. Tọa độ của vectơ

Nhận biết:

- Nhận biết được tọa độ vectơ đối với một hệ trục tọa độ.

- Nắm được một số công thức liên quan đến tính tọa độ vectơ, độ dài vectơ.

Thông hiểu:

- Tìm tọa độ của một vec tơ, độ dài của một vec tơ khi biết tọa độ hai đầu mút.

- Sử dụng được biểu thức tọa độ trong tính toán.

Vận dụng:

- Vận dụng phương pháp tọa độ vào bài toán giải tam giác.

- Vận dụng kiến thức về tọa độ vectơ giải một số bài toán thực tiễn.

3

1

2.2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Nhận biết:

- Mô tả được phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ.

- Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau bằng phương pháp tọa độ.

- Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;

- Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng.

Thông hiểu:

- Thiết lập được phương trình đường thẳng khi biết một điểm và một vectơ pháp tuyến, biết một điểm và một vectơ chỉ phương, biết hai điểm.

- Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;

- Tính góc giữa hai đường thẳng;

- Giải thích được mối liên hệ giữa đồ thị hàm số bậc nhất và đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ.

Vận dụng:

- Vận dụng được kiến thức về phương trình đường thẳng để giải quyết một số bài toán thực tiễn.

2

1

1

2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Nhận biết:

- Nhận biết phương trình đường tròn;

- Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó;

Thông hiểu:

- Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết tâm và bán kính, biết tọa độ ba điểm mà đường tròn đi qua, xác định được tâm và bán kính của đường tròn khi biết phương trình đường tròn.

- Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ tiếp điểm.

Vận dụng:

- Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn để giải quyết một số bài toán thực tiễn.

2

2

1

2.4. Ba đường cônic

Nhận biết:

- Nhận biết ba đường conic bằng hình học.

- Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ.

Thông hiểu:

- Viết phương trình chính tắc của ba đường conic khi biết tọa độ tiêu điểm, đường chuẩn, ...

- Xác định được các yếu tố cơ bản của ba đường conic.

Vận dụng:

- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic.

2

1

1

3

Đại số tổ hợp

3.1. Quy tắc cộng, quy tắc nhân

Nhận biết:

- Nắm được và phân biệt được quy tắc cộng và quy tắc nhân.

Vận dụng:

- Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong các bài toán đơn giản.

- Vận dụng được sơ đồ cây với các bài toán đếm đơn giản là các đối tượng toán học.

1

2

3.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp

Nhận biết:

- Năm được định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp.

Thông hiểu:

- Tính các hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp.

- Tính các hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp bằng máy tính cầm tay.

2

1

1*

3.3. Nhị thức Newtơn

Nhận biết:

- Nắm được công thức tổng quát của nhị thức Newtơn.

Thông hiểu:

- Tìm được hệ số của các số hạng trong khai triển.

1

2

1

4

Xác suất

4.1. Không gian mẫu và biến cố

Nhận biết:

- Nhận biết một số khái niệm về xác suất cổ điển, phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu và biến cố.

Thông hiểu:

- Mô tả không gian mẫu, biến cố trong một số trường hợp đơn giản.

2

1

4.2. Xác suất của biến cố

Nhận biết:

- Mô tả các tính chất cơ bản của xác suất.

- Nắm được một số thí nghiệm lập bằng cách sử dụng sơ đồ cây.

Thông hiểu

- Tính xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp.

- Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ cây.

Vận dụng:

- Tính xác suất của biến cố đối.

1

2

1

18

15

4

1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1. Cho hàm số bậc hai và hai nghiệm thỏa mãn . Hàm số đã cho có bảng xét dấu là

A. ;

B. ;

C. ;

D. .

Câu 2. Hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ:

Dựa vào đồ thị hàm số trên cho biết hàm số dương với giá trị thuộc khoảng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 4. Cho phương trình. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có nghiệm?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 5. Góc giữa hai đường thẳng bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Khi đó hoành độ của vectơ

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 7. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác và trọng tâm . Tọa độ điểm

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 9. Cho đường thẳng . Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có tọa độ

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 10. Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có phương trình tổng quát là

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 11. Tất cả các giá trị của tham số để khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 12. Trong mặt phẳng , đường thẳng song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , tọa độ tâm của đường tròn đi qua ba điểm , ,

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 14. Trong hệ trục tọa độ , cho điểm và đường thẳng . Đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 15. Cho đường tròn và điểm . Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây đi qua và là tiếp tuyến của đường tròn ?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 16. Cho đường tròn . Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là

A. Tâm bán kính ; B. Tâm bán kính ;

C. Tâm bán kính ; D. Tâm bán kính .

Câu 17. Cho Parabol . Tiêu điểm của

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 18. Trong mặt phẳng , tìm tiêu cự của elip .

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 19. Cho điểm nằm trên Hypebol . Nếu hoành độ điểm bằng thì khoảng cách từ đến hai tiêu cự của bằng

A. ; B.;

B. ; D. .

Câu 20. Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật.

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 21. Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 22. học sinh nam là học sinh nữ được xếp thành một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp để các bạn nữ không ngồi cạnh nhau?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 23. Một tổ công nhân có người. Cần chọn người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 24. Một nhóm gồm học sinh nam và học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam.

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 25. nhà toán học nam, nhà toán học nữ và nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác gồm người cần có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách.

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 26. Khai triển của

A. ;

B. ;

C. ;

D. .

Câu 27. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của có bao nhiêu số hạng?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 28. Tìm hệ số của số hạng không chứa trong khai triển với .

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 29. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của có bao nhiêu số hạng?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 30. Một đoàn đại biểu gồm người được chọn ra từ một tổ gồm nam và nữ để tham dự hội nghị. Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng người nữ là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 31. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 32. Một nhóm gồm nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên bạn. Xác suất để trong bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là:

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 33. Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng lần là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 34. Cho biến cố có xác suất xảy ra là . Xác suất xảy ra biến cố đối của biến cố bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 35. Rút ra một lá bài từ bộ bài lá. Xác suất để được lá là:

A. ; B. ; C. ; D. .

PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Bài 1. (1 điểm)

a) Giải phương trình .

b) Tìm thỏa mãn .

Bài 2. (1 điểm) Cho tam giác biết , lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, đường thẳng có phương trình . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ?

Bài 3. (1 điểm) Một chi đoàn có đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện gồm người. Biết xác suất để trong người được chọn có nữ bằng lần xác suất người được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên.

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁNI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)BẢNG ĐÁP ÁN

1. A

2. B

3. B

4. C

5. D

6. A

7. D

8. A

9. B

10.A

11. B

12. D

13. C

14. C

15. A

16. A

17. A

18. B

19. D

20. B

21. B

22. B

23. C

24. D

25. C

26. C

27. C

28. A

29. C

30. A

31. C

32. B

33. A

34. C

35. C

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT

Câu 1. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A

Áp dụng định lí về dấu tam thức bậc hai ta có hàm số bậc hai và hai nghiệm thỏa mãn có bảng xét dấu là:

Câu 2. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B

Quan sát đồ thị hàm số ta thấy, hàm số nằm phía trên trục hoành khi hay với .

Câu 3. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Ta thức nên có nghiệm duy nhất Do đó ta có bảng xét dấu :

Do đó tập nghiệm của bất phương trình là: .

Câu 4. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Điều kiện tồn tại căn: .

Để phương trình có nghiệm thì .

Khi đó suy ra phương trình có nghiệm là với mọi .

Vậy các giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có nghiệm là: .

Vậy có giá trị của .

Câu 5. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là là .

Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là suy ra có một vectơ pháp tuyến là .

Ta có: suy ra .

Vậy góc giữa hai đường thẳng bằng .

Câu 6. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A

Ta có: thì .

Vậy hoành độ của vectơ bằng .

Câu 7. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng

.

Câu 8.

Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A

là trọng tâm tam giác nên ta có:

.

Câu 9. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là suy ra có một vectơ pháp tuyến là . Do đó đường thẳng cũng có một vectơ pháp tuyến có tọa độ .

Câu 10. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Đường thẳng song song với đường thẳng nên phương trình đường thẳng có dạng:

.

nên thay vào đường thẳng (thỏa mãn điều kiện).

Vậy

Câu 11. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Ta có khoảng cách từ đến đường thẳng

.

Câu 12. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Xét đáp án A: đường thẳng và đường thẳng có hai vectơ pháp tuyến lần lượt là là hai vectơ không cùng phương nên đường thẳng và đường thẳng không song song.

Xét đáp án B: đường thẳng và đường thẳng có hai vectơ pháp tuyến lần lượt là là hai vectơ không cùng phương nên đường thẳng và đường thẳng không song song.

Xét đáp án C: đường thẳng và đường thẳng có hai vectơ pháp tuyến lần lượt là là hai vectơ cùng phương nên đường thẳng và đường thẳng song song hoặc trùng nhau. Mặt khác điểm thuộc đường thẳng và cũng thuộc đường thẳng nên đường thẳng và đường thẳng trùng nhau.

Xét đáp án D: đường thẳng và đường thẳng có hai vectơ pháp tuyến lần lượt là là hai vectơ cùng phương nên đường thẳng và đường thẳng song song hoặc trùng nhau. Mặt khác điểm thuộc đường thẳng nhưng không thuộc nên đường thẳng và đường thẳng song song.

Câu 13. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Giả sử phương trình đường tròn đi qua ba điểm có dạng

Vì ba điểm , , thuộc đường tròn nên ta có:.

Vậy có tâm .

Câu 14. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng có bán kính .

Vậy đường tròn tâm bán kính có phương trình là: .

Câu 15. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Đường tròn có tâm là gốc tọa độ và có bán kính .

Họ đường thẳng qua, với .

là tiếp tuyến của đường tròn nên: hay .

Với , chọn ta có .

Với , chọn ta có :

.

Câu 16. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Ta có phương trình đường tròn tâm có bán kính có dạng:

.

Vậy phương trình đường tròn có tâm bán kính .

Câu 17. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Ta có phương trình Parabol vậy có

Parabol có tiêu điểm .

Câu 18. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Ta có .

Vậy tiêu cự .

Câu 19. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Với ta có .

Suy ra có hai điểm thoả mãn là .

Ta có . Tiêu điểm của .

Khi đó:

;

.

Ta có .

Vậy khoảng cách từ đến hai tiêu cự bằng .

Câu 20. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Chọn học sinh nữ có cách chọn.

Chọn học sinh nam có cách chọn.

Áp dụng quy tắc cộng ta có: chọn một học sinh đi trực nhật có cách.

Câu 21. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Số cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc là .

Câu 22. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Xếp bạn nữ trước có cách xếp.

Xếp bạn nam vào khoảng trống còn lại có cách xếp.

Vậy có cách xếp để các bạn nữ không ngồi cạnh nhau.

Câu 23. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Mỗi cách chọn người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên là một chỉnh hợp chập của phần tử .

Câu 24. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Chọn ra học sinh tham gia văn nghệ trong học sinh tùy ý có cách.

Chọn ra học sinh tham gia văn nghệ trong học sinh nữ có cách.

Vậy chọn ra học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam có .

Câu 25. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Chọn ra người có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý ta có các trường hợp sau:

Trường hợp 1: Chọn được nhà vật lý nam, nhà toán học nữ có cách chọn.

Trường hợp 2: Chọn được nhà vật lý nam, nhà toán học nữ và nhà toán học nam có cách chọn.

Trường hợp 3: Chọn được nhà vật lý nam, nhà toán học nữ có cách chọn.

Vậy, có cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 26. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Ta có

.

Câu 27.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Trong khai triển nhị thức Newton số hạng

Vậy trong khai triển của số hạng.

Câu 28. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Ta có:

.

Vậy hệ số của số hạng không chứa trong khai triển là .

Câu 29.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Trong khai triển nhị thức Newton số hạng

Vậy trong khai triển của số hạng.

Câu 30. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Số phần tử của không gian mẫu: .

Gọi biến cố : “Chọn được đoàn đại biểu có đúng người nữ” Số phần tử của biến cố .

Vậy xác suất cần tìm là: .

Câu 31. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Số phần tử không gian mẫu:

Biến cố tổng hai mặt là : nên .

Suy ra .

Câu 32. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Gọi A là biến cố: “5 bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ”

Số phân tử của không gian mẫu .

Gọi A là biến cố: “5 bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ”

Trường hợp 1: chọn 5 bạn trong đó có nam, nữ có: cách

Trường hợp 2: cách chọn bạn trong đó có nam, nữ có: cách

Số phần tử của biến cố là: .

Xác suất của biến cố là: .

Câu 33. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Gọi là biến cố mặt ngửa xuất hiện đúng một lần, ta có:

Số phần tử của biến cố .

Câu 34.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Ta có .

Câu 35. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Số phần tử của không gian mẫu:

Gọi là biến cố: “Rút được lá

Suy ra: số phần tử của biến cố là:

Vậy .

PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Bài 1. (1 điểm) Hướng dẫn giải

a) Xét phương trình

Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình ta thấy thỏa mãn.

Vậy tập nghiệm của phương trình là .

b) Điều kiện

Xét

nên .

Vậy hoặc .

Bài 2. (1 điểm)

Hướng dẫn giải

Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .

.

Gọi là trung điểm của .

.

Lại có: .

Suy ra: đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn tâm bán kính .

Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác .

Bài 3. (1 điểm)

Hướng dẫn giải.

Gọi số đoàn viên trong chi đoàn đó là .

Suy ra số đoàn viên nam trong chi đoàn là .

Xác suất để lập đội thanh niên tình nguyện trong đó có nữ là .

Xác suất để lập đội thanh niên tình nguyện có toàn nam là .

Theo giả thiết, ta có .

(do vô nghiệm).

Vậy cho đoàn có đoàn viên.

Danh mục: Đề thi