ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phútCâu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Bất phương trình bậc hai một ẩn | 1.1. Dấu của tam thức bậc hai | 1 | 1 | 1 | 9 | 12 | |||||||
1.2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai | 1 | 2 | 1* | 6 | 1 | 1* | ||||||||
2 | Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 2.1. Tọa độ vectơ | 3 | 3 | 1 | 2 | 4 | 31 | 38 | |||||
2.2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 4 | 4 | |||||||
2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ | 2 | 3 | 2 | 4 | 1 | 10 | 4 | 1 | ||||||
2.4. Ba đường conic | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | |||||||||
3 | Đại số tổ hợp | 3.1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân | 1 | 1 | 2 | 4 | 3 | 35 | 32 | |||||
3.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp | 2 | 2 | 1 | 2 | 1* | 6 | 3 | 1* | ||||||
3.3. Nhị thức Newton | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 4 | 4 | |||||||
4 | Xác suất | 4.1. Không gian mẫu và biến cố | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | 15 | 18 | |||||
4.2. Xác suất của biến cố | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 12 | 3 | 1 | ||||||
Tổng | 18 | 20 | 15 | 28 | 4 | 30 | 1 | 12 | 35 | 3 | ||||
Tỉ lệ (%) | 36 | 30 | 24 | 10 | 70 | 30 | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 | 100 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao tô màu xanh lá là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- 1* là một ý trong một câu hỏi tự luận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút2 | Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 2.1. Tọa độ của vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được tọa độ vectơ đối với một hệ trục tọa độ. - Nắm được một số công thức liên quan đến tính tọa độ vectơ, độ dài vectơ. Thông hiểu: - Tìm tọa độ của một vec tơ, độ dài của một vec tơ khi biết tọa độ hai đầu mút. - Sử dụng được biểu thức tọa độ trong tính toán. Vận dụng: - Vận dụng phương pháp tọa độ vào bài toán giải tam giác. - Vận dụng kiến thức về tọa độ vectơ giải một số bài toán thực tiễn. | 3 | 1 | ||
2.2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ | Nhận biết: - Mô tả được phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ. - Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau bằng phương pháp tọa độ. - Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng. Thông hiểu: - Thiết lập được phương trình đường thẳng khi biết một điểm và một vectơ pháp tuyến, biết một điểm và một vectơ chỉ phương, biết hai điểm. - Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Tính góc giữa hai đường thẳng; - Giải thích được mối liên hệ giữa đồ thị hàm số bậc nhất và đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về phương trình đường thẳng để giải quyết một số bài toán thực tiễn. | 2 | 1 | 1 | |||
2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ | Nhận biết: - Nhận biết phương trình đường tròn; - Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó; Thông hiểu: - Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết tâm và bán kính, biết tọa độ ba điểm mà đường tròn đi qua, xác định được tâm và bán kính của đường tròn khi biết phương trình đường tròn. - Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ tiếp điểm. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn để giải quyết một số bài toán thực tiễn. | 2 | 2 | 1 | |||
2.4. Ba đường cônic | Nhận biết: - Nhận biết ba đường conic bằng hình học. - Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ. Thông hiểu: - Viết phương trình chính tắc của ba đường conic khi biết tọa độ tiêu điểm, đường chuẩn, ... - Xác định được các yếu tố cơ bản của ba đường conic. Vận dụng: - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic. | 2 | 1 | 1 | |||
3 | Đại số tổ hợp | 3.1. Quy tắc cộng, quy tắc nhân | Nhận biết: - Nắm được và phân biệt được quy tắc cộng và quy tắc nhân. Vận dụng: - Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong các bài toán đơn giản. - Vận dụng được sơ đồ cây với các bài toán đếm đơn giản là các đối tượng toán học. | 1 | 2 | ||
3.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp | Nhận biết: - Năm được định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. Thông hiểu: - Tính các hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. - Tính các hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp bằng máy tính cầm tay. | 2 | 1 | 1* | |||
3.3. Nhị thức Newtơn | Nhận biết: - Nắm được công thức tổng quát của nhị thức Newtơn. Thông hiểu: - Tìm được hệ số của các số hạng trong khai triển. | 1 | 2 | 1 | |||
4 | Xác suất | 4.1. Không gian mẫu và biến cố | Nhận biết: - Nhận biết một số khái niệm về xác suất cổ điển, phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu và biến cố. Thông hiểu: - Mô tả không gian mẫu, biến cố trong một số trường hợp đơn giản. | 2 | 1 | ||
4.2. Xác suất của biến cố | Nhận biết: - Mô tả các tính chất cơ bản của xác suất. - Nắm được một số thí nghiệm lập bằng cách sử dụng sơ đồ cây. Thông hiểu - Tính xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp. - Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ cây. Vận dụng: - Tính xác suất của biến cố đối. | 1 | 2 | 1 | |||
18 | 15 | 4 | 1 |
Câu 1. Hàm số nào dưới đây là tam thức bậc hai?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 2. Cho tam thức bậc hai . Khi đó khi
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 3. Cho phương trình . Với giá trị nào của tham số thì phương trình đã cho vô nghiệm?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Cho tam thức . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. phương trình vô nghiệm; B. với mọi ;
C. với mọi ; D. khi .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ , cho và . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai vectơ và . Tích vô hướng bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Với giá trị nào của thì hai đường thẳng và vuông góc?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm . Điểm thỏa mãn có tọa độ là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9. Cho đường thẳng có phương trình tham số . Phương trình tổng quát của đường thẳng là
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 11. Với giá trị nào của thì hai đường thẳng và trùng nhau?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 12. Đường thẳng song song với đường thẳng và cách một khoảng bằng có phương trình là
A. hoặc ;
B. hoặc ;
C. hoặc ;
D. hoặc .
Câu 13. Đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 14. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng .
A. ;
B. hoặc ;
C. hoặc ;
D. hoặc .
Câu 15. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính là
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 16. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính là
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 17. Minh cần mua một mảnh vật liệu hình đa giác nội tiếp elip tâm có độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là và . Đa giác có hai trục đối xứng là các trục đối xứng của elip và góc. Minh cần bao nhiêu tiền để mua biết giá của vật liệu đồng trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 18. Cho Elip có phương trình . Hỏi diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp (như hình vẽ) là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 19. Cho phương trình. Điều kiện của để là elip là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 20. Cho đa giác đều đỉnh, và . Biết rằng đa giác đã cho có đường chéo khi đó giá trị của là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 21. Từ các chữ số lập được bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho và ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 22. Có kiểu mặt đồng hồ đeo tay và kiểu dây. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 23. Cho chữ số . Số các số tự nhiên chẵn có chữ số lập thành từ chữ số đó là
A.; B. ; C.; D..
Câu 24. Một tổ có học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 25. Số giao điểm tối đa của đường tròn phân biệt là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 26. Số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Newton của là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 27. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của có số hạng. Giá trị của là?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 28. Gọi là số nguyên dương thỏa mãn . Hệ số của trong khai triển nhị thức Niu-tơn của thuộc khoảng nào dưới đây?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 29. Khai triển của nhị thức là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 30. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả hai lần là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 31. Có một hộp đựng bóng đèn có tất cả bóng. Do sơ suất nên trong hộp này bị trộn bóng hỏng và bóng tốt. Biết xác suất lấy được một quả bóng tốt là . Số bóng hỏng bị lẫn trong hộp là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 32. Rút ra một lá bài từ bộ bài lá. Xác suất để được lá là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 33. Gieo một con xúc xắc lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 34. Trong một hộp có viên bi đánh số từ đến , lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất để hai bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ.
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 35. Từ các chữ số lập số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau mà số đó là số lẻ. Tập hợp không gian mẫu là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Bài 1. (1 Điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng và điểm . Gọi là đường tròn có tâm và cắt đường thẳng tại hai điểm và sao cho tam giác có diện tích bằng . Viết phương trình đường tròn .
Bài 2. (1 Điểm)
a) Tính tích của tất cả các giá trị của thỏa mãn .
b) Giải phương trình: .
Bài 3. (1 Điểm) Ba bạn mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn . Tính xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho ?
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁNI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)BẢNG ĐÁP ÁN1. B | 2. D | 3. B | 4. C | 5. B | 6. A | 7. C |
8. C | 9. A | 10. A | 11. C | 12. A | 13. B | 14. B |
15. A | 16. A | 17. A | 18. D | 19. C | 20. D | 21. A |
22. C | 23. D | 24. A | 25. B | 26. B | 27. C | 28. B |
29. B | 30. D | 31. A | 32. C | 33. D | 34. D | 35. A |
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Câu 1. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: BHàm số là tam thức bậc hai .
Câu 2. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DDễ thấy có và có hai nghiệm phân biệt . Do đó ta có bảng xét dấu :
Suy ra với mọi và với mọi .
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 3. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BĐiều kiện xác định của phương trình đã cho là .
Bình phương hai vế của phương trình ta được
Để phương trình vô nghiệm thì .
Câu 4. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTa có có và nên có nghiệm kép và với mọi .
Suy ra với mọi .
Câu 5.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: BTọa độ trung điểm của đoạn thẳng thỏa mãn:
.
Câu 6.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: ATa có: .
Câu 7. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTa có:
Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là .
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là nên vectơ pháp tuyến là .
Để đường thẳng thì .
Câu 8.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTa có:
Gọi khi đó
Để .
Câu 9. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AĐường thẳng đi qua điểm có một vectơ chỉ phương là suy ra đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là . Do đó phương trình tổng quát của đường thẳng là: .
Câu 10. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ATa có phương trình đường thẳng nhận là một vectơ pháp tuyến.
Câu 11. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTa có đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là .
Đườn thẳng có một vectơ pháp tuyến là .
Để hai đường thẳng trùng nhau thì .
Câu 12. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AVì
Lấy điểm khi đó
.
Phương trình đường thẳng hoặc .
Câu 13. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BĐường tròn vậy đường tròn có bán kính là .
Câu 14.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BĐường tròn có tâm , bán kính .
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng có phương trình dạng:
là tiếp tuyến của đường tròn khi và chỉ khi:
.
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là: và .
Câu 15. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: APhương trình đường tròn có tâm và bán kính là
.
Câu 16. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AĐường tròn có tâm và bán kính nên có phương trình là
.
Câu 17. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ATa có độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là và nên .
Suy ra phương trình của Elip .
Ta có nên là giao điểm của đường thẳng và Elip
Suy ra
Do đó .
Diện tích tam giác là: .
Diện tích tam giác là: .
.
Gọi là diện tích đa giác ta có
.
Vậy số tiền Minh cần là (đồng).
Câu 18. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DPhương trình chính tắc của : .
Ta có
Độ dài trục lớn ; độ dài trục bé
Diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp là (đvdt).
Câu 19. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTa có: .
Điều kiện để là elip khi .
Câu 20. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DĐa giác lồi đỉnh thì có cạnh.
Nếu vẽ tất cả các đoạn thẳng nối từng cặp trong đỉnh này thì có một bộ gồm các cạnh và các đường chéo.
Do đó để tính số đường chéo thì lấy tổng số đoạn thẳng dựng được trừ đi số cạnh.
Bằng cách lấy ra điểm bất kỳ trong điểm ta được số đoạn thẳng chính là số tổ hợp chập của phần tử.
Như vậy, tổng số đoạn thẳng là .
Số cạnh của đa giác lồi là .
Suy ra số đường chéo của đa giác đều đỉnh là
Theo bài ra, ta có .
Câu 21.Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Số chia hết cho và là số chẵn và có tổng các chữ số của nó chia hết cho .
Gọi là số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho và được lập từ các chữ số .
Trường hợp 1:
Khi đó các chữ số được lập từ các tập , , , , , .
Trường hợp này có số.
Trường hợp 2:
Khi đó các chữ số được lập từ các tập , , , , .
Trường hợp này có số.
Trường hợp 3:
Khi đó các chữ số được lập từ các tập , , , .
Trường hợp này có số.
Trường hợp 4:
Khi đó các chữ số được lập từ các tập , , , , .
Trường hợp này có số.
Vậy có tất cả số cần tìm.
Câu 22. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CĐể chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây có hai công đoạn:
Công đoạn thứ nhất: Chọn mặt đồng hồ có cách chọn.
Công đoạn thứ hai: Chọn dây có cách chọn.
Vậy theo qui tắc nhân ta có cách.
Câu 23. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DGọi số tự nhiên có chữ số cần tìm là: , khi đó:
Chọn có cách (vì là số lẻ nên có thể chọn một trong các số )
có cách (vì có thể chọn một trong các số )
có cách (vì có thể chọn một trong các số )
Vậy có: số.
Câu 24. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AMỗi cách chọn ra học sinh từ một tổ có học sinh và phân công giữ chức vụ tổ trưởng, tổ phó là một chỉnh hợp chập của phần tử.
Do đó số cách chọn là cách.
Câu 25. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BCách tìm số giao điểm của đường tròn phân biệt được chia làm công đoạn:
- Công đoạn thứ 1: Chọn đường tròn trong đường tròn có cách.
- Công đoạn thứ 2: Ứng với đường tròn có tối đa giao điểm.
Vậy số giao điểm tối đa của đường tròn phân biệt là .
Câu 26. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BTa có
Vậy số hạng không chứa trong khai triển là .
Câu 27. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTrong khai triển nhị thức Niu-tơn của có số hạng nên ta có:
.
Câu 28. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BĐiều kiện:
Ta có
Vậy hệ số của trong khai triển là .
Câu 29.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B.
Câu 30. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DSố phần tử của không gian mẫu là: .
Gọi là biến cố mặt hai chấm xuất hiện cả hai lần.
Số phần tử của biến cố là:
Xác suất biến cố là: .
Câu 31.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: AGọi là biến cố lấy được một quả bóng tốt. Khi đó là biến cố lấy được một quả bóng hỏng.
Ta có: .
Vì vậy số quả bóng hỏng bị lẫn trong hộp là (bóng).
Câu 32. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CSố phần tử của không gian mẫu:
Gọi là biến cố: “Rút được lá ”
Suy ra: số phần tử của biến cố là:
Vậy .
Câu 33. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DMỗi lần gieo con xúc xắc có sáu trường hợp có thể xảy ra.
Vậy .
Câu 34. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DSố phần tử của không gian mẫu: .
Gọi biến cố : “Hai bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ”.
Vì tích hai số là số lẻ nên hai số được chọn phải được đánh số lẻ nên ta chọn trong viên bi đánh số lẻ.
Số phần tử của biến cố là: .
Vậy .
Câu 35.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: ACác số tự nhiên có hai chữ số khác nhau là số lẻ được lập từ các chữ số trên là: .
Do đó .
PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Bài 1. (1 Điểm)
Hướng dẫn giảiKẻ . Khi đó
.
Diện tích tam giác là: .
Mặt khác tam giác có diện tích bằng nên .
.
Xét tam giác vuông tại , có:
.
Do đó bán kính đường tròn là .
Phương trình đường tròn là: .
Bài 2. (1 Điểm)
Hướng dẫn giảia) Xét
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy tích .
b)
Thay lần lượt và vào phương trình ban đầu ta thấy chỉ có .
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
Bài 3. (1 Điểm)
Hướng dẫn giảiSố phần tử của không gian mẫu .
Trong các số tự nhiên thuộc đoạn có số chia hết cho là , có số chia cho dư là , có số chia cho dư là .
Gọi là biến cố “ba số được viết ra có tổng chia hết cho ” có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Cả ba số viết ra đều chia hết cho . Trường hợp này có: cách viết.
Trường hợp 2: Cả ba số viết ra đều chia cho dư . Trường hợp này có: cách viết.
Trường hợp 3: Cả ba số viết ra đều chia cho dư . Trường hợp này có: cách viết.
Trường hợp 4: Trong ba số được viết ra có số chia hết cho , có số chia cho dư , có số chia cho dư . Trong trường hợp này có: cách viết.
Vậy xác suất cần tìm là:
Số phần tử của biến cố là: .
Xác suất của biến cố là: .