ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phútCâu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Bất phương trình bậc hai một ẩn | 1.1. Dấu của tam thức bậc hai | 1 | 1 | 1 | 9 | 12 | |||||||
1.2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai | 1 | 2 | 1* | 6 | 1 | 1* | ||||||||
2 | Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 2.1. Tọa độ vectơ | 3 | 3 | 1 | 2 | 4 | 31 | 38 | |||||
2.2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 4 | 4 | |||||||
2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ | 2 | 3 | 2 | 4 | 1 | 10 | 4 | 1 | ||||||
2.4. Ba đường conic | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | |||||||||
3 | Đại số tổ hợp | 3.1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân | 1 | 1 | 2 | 4 | 3 | 35 | 32 | |||||
3.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp | 2 | 2 | 1 | 2 | 1* | 6 | 3 | 1* | ||||||
3.3. Nhị thức Newton | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 4 | 4 | |||||||
4 | Xác suất | 4.1. Không gian mẫu và biến cố | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | 15 | 18 | |||||
4.2. Xác suất của biến cố | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 12 | 3 | 1 | ||||||
Tổng | 18 | 20 | 15 | 28 | 4 | 30 | 1 | 12 | 35 | 3 | ||||
Tỉ lệ (%) | 36 | 30 | 24 | 10 | 70 | 30 | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 | 100 | ||||||||||
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao tô màu xanh lá là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- 1* là một ý trong một câu hỏi tự luận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút2 | Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 2.1. Tọa độ của vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được tọa độ vectơ đối với một hệ trục tọa độ. - Nắm được một số công thức liên quan đến tính tọa độ vectơ, độ dài vectơ. Thông hiểu: - Tìm tọa độ của một vec tơ, độ dài của một vec tơ khi biết tọa độ hai đầu mút. - Sử dụng được biểu thức tọa độ trong tính toán. Vận dụng: - Vận dụng phương pháp tọa độ vào bài toán giải tam giác. - Vận dụng kiến thức về tọa độ vectơ giải một số bài toán thực tiễn. | 3 | 1 | ||
2.2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ | Nhận biết: - Mô tả được phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ. - Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau bằng phương pháp tọa độ. - Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng. Thông hiểu: - Thiết lập được phương trình đường thẳng khi biết một điểm và một vectơ pháp tuyến, biết một điểm và một vectơ chỉ phương, biết hai điểm. - Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Tính góc giữa hai đường thẳng; - Giải thích được mối liên hệ giữa đồ thị hàm số bậc nhất và đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về phương trình đường thẳng để giải quyết một số bài toán thực tiễn. | 2 | 1 | 1 | |||
2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ | Nhận biết: - Nhận biết phương trình đường tròn; - Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó; Thông hiểu: - Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết tâm và bán kính, biết tọa độ ba điểm mà đường tròn đi qua, xác định được tâm và bán kính của đường tròn khi biết phương trình đường tròn. - Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ tiếp điểm. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn để giải quyết một số bài toán thực tiễn. | 2 | 2 | 1 | |||
2.4. Ba đường cônic | Nhận biết: - Nhận biết ba đường conic bằng hình học. - Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ. Thông hiểu: - Viết phương trình chính tắc của ba đường conic khi biết tọa độ tiêu điểm, đường chuẩn, ... - Xác định được các yếu tố cơ bản của ba đường conic. Vận dụng: - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic. | 2 | 1 | 1 | |||
3 | Đại số tổ hợp | 3.1. Quy tắc cộng, quy tắc nhân | Nhận biết: - Nắm được và phân biệt được quy tắc cộng và quy tắc nhân. Vận dụng: - Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong các bài toán đơn giản. - Vận dụng được sơ đồ cây với các bài toán đếm đơn giản là các đối tượng toán học. | 1 | 2 | ||
3.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp | Nhận biết: - Năm được định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. Thông hiểu: - Tính các hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. - Tính các hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp bằng máy tính cầm tay. | 2 | 1 | 1* | |||
3.3. Nhị thức Newtơn | Nhận biết: - Nắm được công thức tổng quát của nhị thức Newtơn. Thông hiểu: - Tìm được hệ số của các số hạng trong khai triển. | 1 | 2 | 1 | |||
4 | Xác suất | 4.1. Không gian mẫu và biến cố | Nhận biết: - Nhận biết một số khái niệm về xác suất cổ điển, phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu và biến cố. Thông hiểu: - Mô tả không gian mẫu, biến cố trong một số trường hợp đơn giản. | 2 | 1 | ||
4.2. Xác suất của biến cố | Nhận biết: - Mô tả các tính chất cơ bản của xác suất. - Nắm được một số thí nghiệm lập bằng cách sử dụng sơ đồ cây. Thông hiểu - Tính xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp. - Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ cây. Vận dụng: - Tính xác suất của biến cố đối. | 1 | 2 | 1 | |||
18 | 15 | 4 | 1 | ||||
Câu 1. Hàm số nào dưới đây là tam thức bậc hai?
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 2. Cho tam thức bậc hai
. Khi đó
khi
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 3. Cho phương trình
. Với giá trị nào của tham số
thì phương trình đã cho vô nghiệm?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 4. Cho tam thức
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. phương trình
vô nghiệm; B.
với mọi
;
C.
với mọi
; D.
khi
.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho
và
. Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho hai vectơ
và
. Tích vô hướng
bằng
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 7. Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
vuông góc?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho ba điểm
. Điểm
thỏa mãn
có tọa độ là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 9. Cho đường thẳng
có phương trình tham số
. Phương trình tổng quát của đường thẳng
là
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường thẳng
. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 11. Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
trùng nhau?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 12. Đường thẳng
song song với đường thẳng
và cách
một khoảng bằng
có phương trình là
A.
hoặc
;
B.
hoặc
;
C.
hoặc
;
D.
hoặc
.
Câu 13. Đường tròn
có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 14. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
.
A.
;
B.
hoặc
;
C.
hoặc
;
D.
hoặc
.
Câu 15. Phương trình đường tròn có tâm
và bán kính
là
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 16. Phương trình đường tròn có tâm
và bán kính
là
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 17. Minh cần mua một mảnh vật liệu hình đa giác
nội tiếp elip tâm
có độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là
và
. Đa giác có hai trục đối xứng là các trục đối xứng của elip và góc
. Minh cần bao nhiêu tiền để mua biết giá của vật liệu
đồng trên
(làm tròn đến hàng nghìn).

A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 18. Cho Elip có phương trình
. Hỏi diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp
(như hình vẽ) là

A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 19. Cho phương trình
. Điều kiện của
để
là elip là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 20. Cho đa giác đều
đỉnh,
và
. Biết rằng đa giác đã cho có
đường chéo khi đó giá trị của
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 21. Từ các chữ số
lập được bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho
và
?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 22. Có
kiểu mặt đồng hồ đeo tay và
kiểu dây. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 23. Cho
chữ số
. Số các số tự nhiên chẵn có
chữ số lập thành từ
chữ số đó là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 24. Một tổ có
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 25. Số giao điểm tối đa của
đường tròn phân biệt là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 26. Số hạng không chứa
trong khai triển nhị thức Newton của
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 27. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
có
số hạng. Giá trị của
là?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 28. Gọi
là số nguyên dương thỏa mãn
. Hệ số của
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 29. Khai triển của nhị thức
là
A.
;
B.
;
C.
;
D.
.
Câu 30. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả hai lần là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 31. Có một hộp đựng bóng đèn có tất cả
bóng. Do sơ suất nên trong hộp này bị trộn bóng hỏng và bóng tốt. Biết xác suất lấy được một quả bóng tốt là
. Số bóng hỏng bị lẫn trong hộp là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 32. Rút ra một lá bài từ bộ bài
lá. Xác suất để được lá
là:
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 33. Gieo một con xúc xắc
lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 34. Trong một hộp có
viên bi đánh số từ
đến
, lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất để hai bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ.
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 35. Từ các chữ số
lập số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau mà số đó là số lẻ. Tập hợp không gian mẫu là
A.
;
B.
;
C.
;
D.
.
Bài 1. (1 Điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
và điểm
. Gọi
là đường tròn có tâm
và cắt đường thẳng
tại hai điểm
và
sao cho tam giác
có diện tích bằng
. Viết phương trình đường tròn
.
Bài 2. (1 Điểm)
a) Tính tích
của tất cả các giá trị của
thỏa mãn
.
b) Giải phương trình:
.
Bài 3. (1 Điểm) Ba bạn
mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
. Tính xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho
?
1. B | 2. D | 3. B | 4. C | 5. B | 6. A | 7. C |
8. C | 9. A | 10. A | 11. C | 12. A | 13. B | 14. B |
15. A | 16. A | 17. A | 18. D | 19. C | 20. D | 21. A |
22. C | 23. D | 24. A | 25. B | 26. B | 27. C | 28. B |
29. B | 30. D | 31. A | 32. C | 33. D | 34. D | 35. A |
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Câu 1. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: BHàm số
là tam thức bậc hai .
Dễ thấy
có
và có hai nghiệm phân biệt
. Do đó ta có bảng xét dấu
:

Suy ra
với mọi
và
với mọi
.
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 3. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BĐiều kiện xác định của phương trình đã cho là
.
Bình phương hai vế của phương trình ta được

Để phương trình vô nghiệm thì
.
Ta có
có
và
nên
có nghiệm kép
và
với mọi
.
Suy ra
với mọi
.
Câu 5.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: BTọa độ trung điểm
của đoạn thẳng
thỏa mãn:
.
Câu 6.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: ATa có:
.
Ta có:
Đường thẳng
có vectơ pháp tuyến là
.
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương là
nên vectơ pháp tuyến là
.
Để đường thẳng
thì
.
Câu 8.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTa có:
Gọi
khi đó
Để
.
Đường thẳng
đi qua điểm
có một vectơ chỉ phương là
suy ra đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
. Do đó phương trình tổng quát của đường thẳng
là:
.
Ta có phương trình đường thẳng
nhận
là một vectơ pháp tuyến.
Ta có đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
Đườn thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
Để hai đường thẳng trùng nhau thì
.
Vì 
Lấy điểm
khi đó 
.
Phương trình đường thẳng
hoặc
.
Đường tròn
vậy đường tròn có bán kính là
.
Câu 14.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BĐường tròn
có tâm
, bán kính
.
Đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
có phương trình dạng:
là tiếp tuyến của đường tròn
khi và chỉ khi:


.
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là:
và
.
Phương trình đường tròn có tâm
và bán kính
là 
.
Đường tròn có tâm
và bán kính
nên có phương trình là
.

Ta có độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là
và
nên
.
Suy ra phương trình của Elip
.
Ta có
nên
là giao điểm của đường thẳng
và Elip 
Suy ra
Do đó
.
Diện tích tam giác
là:
.
Diện tích tam giác
là:
.
.
Gọi
là diện tích đa giác
ta có
.
Vậy số tiền Minh cần là
(đồng).
Phương trình chính tắc của
:
.
Ta có 
Độ dài trục lớn
; độ dài trục bé
Diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp
là
(đvdt).
Ta có:
.
Điều kiện để
là elip khi
.
Đa giác lồi
đỉnh thì có
cạnh.
Nếu vẽ tất cả các đoạn thẳng nối từng cặp trong
đỉnh này thì có một bộ gồm các cạnh và các đường chéo.
Do đó để tính số đường chéo thì lấy tổng số đoạn thẳng dựng được trừ đi số cạnh.
Bằng cách lấy ra
điểm bất kỳ trong
điểm ta được số đoạn thẳng chính là số tổ hợp chập
của
phần tử.
Như vậy, tổng số đoạn thẳng là
.
Số cạnh của đa giác lồi là
.
Suy ra số đường chéo của đa giác đều
đỉnh là

Theo bài ra, ta có
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Số chia hết cho
và
là số chẵn và có tổng các chữ số của nó chia hết cho
.
Gọi
là số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho
và
được lập từ các chữ số
.
Trường hợp 1: 
Khi đó các chữ số
được lập từ các tập
,
,
,
,
,
.
Trường hợp này có
số.
Trường hợp 2: 
Khi đó các chữ số
được lập từ các tập
,
,
,
,
.
Trường hợp này có
số.
Trường hợp 3: 
Khi đó các chữ số
được lập từ các tập
,
,
,
.
Trường hợp này có
số.
Trường hợp 4: 
Khi đó các chữ số
được lập từ các tập
,
,
,
,
.
Trường hợp này có
số.
Vậy có tất cả
số cần tìm.
Để chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây có hai công đoạn:
Công đoạn thứ nhất: Chọn mặt đồng hồ có
cách chọn.
Công đoạn thứ hai: Chọn dây có
cách chọn.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
cách.
Gọi số tự nhiên có
chữ số cần tìm là:
, khi đó:
Chọn
có
cách (vì là số lẻ nên
có thể chọn một trong các số
)
có
cách (vì
có thể chọn một trong các số
)
có
cách (vì
có thể chọn một trong các số
)
Vậy có:
số.
Mỗi cách chọn ra
học sinh từ một tổ có
học sinh và phân công giữ chức vụ tổ trưởng, tổ phó là một chỉnh hợp chập
của
phần tử.
Do đó số cách chọn là
cách.
Cách tìm số giao điểm của
đường tròn phân biệt được chia làm
công đoạn:
- Công đoạn thứ 1: Chọn
đường tròn trong
đường tròn có
cách.
- Công đoạn thứ 2: Ứng với
đường tròn có tối đa
giao điểm.
Vậy số giao điểm tối đa của
đường tròn phân biệt là
.
Ta có

Vậy số hạng không chứa
trong khai triển
là
.
Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
có
số hạng nên ta có:
.
Điều kiện: 





Ta có

Vậy hệ số của
trong khai triển
là
.
Câu 29.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B
.
Số phần tử của không gian mẫu là:
.
Gọi
là biến cố mặt hai chấm xuất hiện cả hai lần.
Số phần tử của biến cố
là: 
Xác suất biến cố
là:
.
Câu 31.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: AGọi
là biến cố lấy được một quả bóng tốt. Khi đó
là biến cố lấy được một quả bóng hỏng.
Ta có:
.
Vì vậy số quả bóng hỏng bị lẫn trong hộp là
(bóng).
Số phần tử của không gian mẫu:
Gọi
là biến cố: “Rút được lá
”
Suy ra: số phần tử của biến cố
là: 
Vậy
.
Mỗi lần gieo con xúc xắc có sáu trường hợp có thể xảy ra.
Vậy
.
Số phần tử của không gian mẫu:
.
Gọi biến cố
: “Hai bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ”.
Vì tích hai số là số lẻ nên hai số được chọn phải được đánh số lẻ nên ta chọn
trong
viên bi đánh số lẻ.
Số phần tử của biến cố
là:
.
Vậy
.
Câu 35.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: ACác số tự nhiên có hai chữ số khác nhau là số lẻ được lập từ các chữ số trên là:
.
Do đó
.
Bài 1. (1 Điểm)
Hướng dẫn giải
Kẻ
. Khi đó
.
Diện tích tam giác
là:
.
Mặt khác tam giác
có diện tích bằng
nên
.
.
Xét tam giác
vuông tại
, có:
.
Do đó bán kính đường tròn
là
.
Phương trình đường tròn
là:
.
Bài 2. (1 Điểm)
Hướng dẫn giảia) Xét







(thỏa mãn điều kiện)
Vậy tích
.
b) 



Thay lần lượt
và
vào phương trình ban đầu ta thấy chỉ có
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.
Bài 3. (1 Điểm)
Hướng dẫn giảiSố phần tử của không gian mẫu
.
Trong các số tự nhiên thuộc đoạn
có
số chia hết cho
là
, có
số chia cho
dư
là
, có
số chia cho
dư
là
.
Gọi
là biến cố “ba số được viết ra có tổng chia hết cho
” có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Cả ba số viết ra đều chia hết cho
. Trường hợp này có:
cách viết.
Trường hợp 2: Cả ba số viết ra đều chia cho
dư
. Trường hợp này có:
cách viết.
Trường hợp 3: Cả ba số viết ra đều chia cho
dư
. Trường hợp này có:
cách viết.
Trường hợp 4: Trong ba số được viết ra có
số chia hết cho
, có
số chia cho
dư
, có
số chia cho
dư
. Trong trường hợp này có:
cách viết.
Vậy xác suất cần tìm là:
Số phần tử của biến cố
là:
.
Xác suất của biến cố
là:
.

.
.