Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 4)


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023

BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phútCâu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

Bất phương trình bậc hai một ẩn

1.1. Dấu của tam thức bậc hai

1

1

1

9

12

1.2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn

1

1

1

2

2

1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai

1

2

1*

6

1

1*

2

Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

2.1. Tọa độ vectơ

3

3

1

2

4

31

38

2.2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

2

3

1

2

1

4

4

2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

2

3

2

4

1

10

4

1

2.4. Ba đường conic

2

2

1

2

3

3

Đại số tổ hợp

3.1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân

1

1

2

4

3

35

32

3.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp

2

2

1

2

1*

6

3

1*

3.3. Nhị thức Newton

1

2

2

3

1

4

4

4

Xác suất

4.1. Không gian mẫu và biến cố

2

1

1

2

3

15

18

4.2. Xác suất của biến cố

1

1

2

3

1

12

3

1

Tổng

18

20

15

28

4

30

1

12

35

3

Tỉ lệ (%)

36

30

24

10

70

30

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

100

Lưu ý:

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao tô màu xanh lá là các câu hỏi tự luận.

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

- 1* là một ý trong một câu hỏi tự luận.

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Bất phương trình bậc hai một ẩn

1.1. Dấu tam thức bậc hai

Nhận biết:

- Giải thích được định lí về dấu tam thức bậc hai từ việc quan sát đồ thị hàm số bậc hai.

1

1.2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn

Nhận biết:

- Nhận biết được bất phương trình bậc hai một ẩn.

Thông hiểu:

- Giải được bất phương trình bậc hai

Vận dụng:

- Vận dụng được kiến thức về bất phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn.

1

1

1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai

Nhận biết:

- Nhận biết nghiệm của phương trình dạng:

.

Thông hiểu:

- Biết được số nghiệm của phương trình dạng:

.

Vận dụng:

- Giải được phương trình quy về phương trình bậc hai;

- Vận dụng trong bài toán thực tế có liên quan.

1

1*

2

Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

2.1. Tọa độ của vectơ

Nhận biết:

- Nhận biết được tọa độ vectơ đối với một hệ trục tọa độ.

- Nắm được một số công thức liên quan đến tính tọa độ vectơ, độ dài vectơ.

Thông hiểu:

- Tìm tọa độ của một vec tơ, độ dài của một vec tơ khi biết tọa độ hai đầu mút.

- Sử dụng được biểu thức tọa độ trong tính toán.

Vận dụng:

- Vận dụng phương pháp tọa độ vào bài toán giải tam giác.

- Vận dụng kiến thức về tọa độ vectơ giải một số bài toán thực tiễn.

3

1

2.2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Nhận biết:

- Mô tả được phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ.

- Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau bằng phương pháp tọa độ.

- Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;

- Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng.

Thông hiểu:

- Thiết lập được phương trình đường thẳng khi biết một điểm và một vectơ pháp tuyến, biết một điểm và một vectơ chỉ phương, biết hai điểm.

- Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;

- Tính góc giữa hai đường thẳng;

- Giải thích được mối liên hệ giữa đồ thị hàm số bậc nhất và đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ.

Vận dụng:

- Vận dụng được kiến thức về phương trình đường thẳng để giải quyết một số bài toán thực tiễn.

2

1

1

2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Nhận biết:

- Nhận biết phương trình đường tròn;

- Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó;

Thông hiểu:

- Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết tâm và bán kính, biết tọa độ ba điểm mà đường tròn đi qua, xác định được tâm và bán kính của đường tròn khi biết phương trình đường tròn.

- Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ tiếp điểm.

Vận dụng:

- Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn để giải quyết một số bài toán thực tiễn.

2

2

1

2.4. Ba đường cônic

Nhận biết:

- Nhận biết ba đường conic bằng hình học.

- Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ.

Thông hiểu:

- Viết phương trình chính tắc của ba đường conic khi biết tọa độ tiêu điểm, đường chuẩn, ...

- Xác định được các yếu tố cơ bản của ba đường conic.

Vận dụng:

- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic.

2

1

1

3

Đại số tổ hợp

3.1. Quy tắc cộng, quy tắc nhân

Nhận biết:

- Nắm được và phân biệt được quy tắc cộng và quy tắc nhân.

Vận dụng:

- Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong các bài toán đơn giản.

- Vận dụng được sơ đồ cây với các bài toán đếm đơn giản là các đối tượng toán học.

1

2

3.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp

Nhận biết:

- Năm được định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp.

Thông hiểu:

- Tính các hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp.

- Tính các hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp bằng máy tính cầm tay.

2

1

1*

3.3. Nhị thức Newtơn

Nhận biết:

- Nắm được công thức tổng quát của nhị thức Newtơn.

Thông hiểu:

- Tìm được hệ số của các số hạng trong khai triển.

1

2

1

4

Xác suất

4.1. Không gian mẫu và biến cố

Nhận biết:

- Nhận biết một số khái niệm về xác suất cổ điển, phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu và biến cố.

Thông hiểu:

- Mô tả không gian mẫu, biến cố trong một số trường hợp đơn giản.

2

1

4.2. Xác suất của biến cố

Nhận biết:

- Mô tả các tính chất cơ bản của xác suất.

- Nắm được một số thí nghiệm lập bằng cách sử dụng sơ đồ cây.

Thông hiểu

- Tính xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp.

- Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ cây.

Vận dụng:

- Tính xác suất của biến cố đối.

1

2

1

18

15

4

1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

...

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC: 2022 – 2023

Môn: TOÁN – Lớp 10

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1. Để xác định dấu của tam thức bậc hai , ta thực hiện các bước sau:

1. Xác định nghiệm của nếu có;

2. Xác định dấu của ;

3. Xác định dấu của ;

4. Tính và xác định dấu của biệt thức .

Các bước ở trên được sắp xếp chưa hợp lí. Thứ tự đúng sẽ là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 2. Giá trị của để biểu thức luôn âm là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 3. Biểu thức đạt giá trị dương khi nào?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 4. Cho phương trình . Tập nghiệm của phương trình đã cho là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 5. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tọa độ điểm

A. ; B. ; C. ; D.

Câu 7. Vị trí tương đối của hai đường thẳng .

A. Trùng nhau; B. Vuông góc với nhau;

C. Song song; D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai vectơ . Hoành độ vectơ

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 9. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng ?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Hệ số góc của đường thẳng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 11. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc với trục ?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 12. Với giá trị nào của thì hai đường thẳng cắt nhau tại điểm ?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 13. Cho phương trình . Tìm điều kiện của để là phương trình đường tròn?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 14. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 15. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 16. Đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình là

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 17. Cho Elip , với là điểm thuộc elip biết . Tính ?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 18. Cho điểm nằm trên parabol . Tính độ dài biết là tiêu điểm của parabol đó?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 19. Dạng chính tắc của hypebol là?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 20. học sinh trong đó có hai bạn An và Bình được chia thành nhóm (mỗi nhóm có học sinh). Xác suất để An và Bình chung nhóm là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 21. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 22. Một túi có viên bi khác nhau trong đó có bi đỏ, bi xanh và bi vàng. Số cách lấy hai viên bi khác màu là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 23. Cho tập phần tử. Số tập con của phần tử là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 24. Sắp xếp học sinh lớp A và học sinh lớp B vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy ghế sao cho hai học sinh ngồi đối diện nhau thì khác lớp. Khi đó số cách xếp là:

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 25. Một lớp có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh tham gia cuộc thi tìm hiểu môi trường?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 26. Cho tập hợp phần tử, là số nguyên thỏa mãn . Số các chỉnh hợp chập của phần tử trên là?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 27. Tính giá trị của biểu thức ?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 28. Hệ số của trong khai triển là?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 29. Tổng số mũ của trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức bằng?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 30. Số hạng chứa trong khai triển với , biết là số nguyên dương thỏa mãn .

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 31. Có hai hộp đựng bóng. Hộp thứ nhất có bóng gồm bóng đen và bóng trắng. Hộp thứ hai có bóng gồm bóng đỏ, bóng xanh và bóng vàng. Lấy lần lượt mỗi hộp một quả bóng. Sơ đồ cây mô tả không gian mẫu của phép thử trên là

A. ;

B. ;

C. ;

D. .

Câu 32. Cho các số . Tập là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lấy từ các số đã cho. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập . Gọi là biến cố: “Số được chọn nhỏ hơn ”. Biến cố đối của biến cố

A. ”Số được chọn lớn hơn ”;

B. ”Số được chọn khác ”;

C. ”Số được chọn lớn hơn hoặc bằng ”;

D. ”Số được chọn lớn hơn hoặc bằng ”.

Câu 33. Từ các chữ số tạo thành số tự nhiên có bốn chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số vừa lập ra. Số phần tử của không gian mẫu là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 34. Gieo hai con xúc xắc cân đối. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc không lớn hơn 4 là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 35. Một tổ trong lớp 10T có bạn nữ và bạn nam. Giáo viên chọn ngẫu nhiên hai bạn trong tổ đó tham gia đội làm báo của lớp. Xác suất để hai bạn được chọn có một bạn là nam và một bạn là nữ là

A. ; B. ; C. ; D. .

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm) tấm thẻ đánh số từ đến . Chọn ngẫu nhiên ra tấm thẻ. Tìm xác suất để có tấm thẻ mang số lẻ và tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ chia hết cho ?

Bài 2. (1,0 điểm)

a) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .

b) Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác , phương trình đường cao kẻ từ , phương trình trung tuyến đi qua đỉnh . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.

Bài 3. (1,0 điểm) Lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác nhau từ tập sao cho mỗi số lập được luôn có mặt chữ số ?

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾTPHẦN I. TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN

1. C

2. D

3. A

4. D

5. A

6. A

7. A

8. B

9. D

10. A

11. B

12. A

13. C

14. B

15. C

16. A

17. A

18. B

19. C

20. A

21. B

22. B

23. A

24. C

25. D

26. C

27. C

28. C

29. B

30. A

31. D

32. C

33. B

34. B

35. D

LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1.Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C

Thứ tự đúng để xét dấu của tam thức bậc hai là:

4. Tính và xác định dấu của biệt thức ;

1. Xác định nghiệm của nếu có;

3. Xác định dấu của ;

2. Xác định dấu của .

Câu 2.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

+) Với thì lấy cả giá trị âm và dương (ví dụ ) nên không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

+) Với thì là tam thức bậc hai, do đó:

.

Vậy với thì biểu thức luôn nhận giá trị âm.

Câu 3.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Tam thức có hai nghiệm là ;

Tam thức có hai nghiệm .

Áp dụng định lí xét dấu, ta có bảng xét dấu sau:

Vậy dương khi và chỉ khi .

Câu 4.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Xét phương trình

Bình phương hai vế của phương trình ta được:

Thay vào phương trình đã cho ta thấy không thỏa mãn.

Vì vậy tập nghiệm của phương trình là .

Câu 5.Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A

Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:

.

Câu 6. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A

Ta có: nên.

Câu 7.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Đường thẳng có vectơ chỉ phương , lấy

Đường thẳng có vectơ chỉ phương

Ta có: nên cùng phương

Ta lại có:

Do đó đường thẳng trùng đường thẳng .

Câu 8. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B

Ta có:

Khi đó .

Câu 9.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Ta có có VTPT

+) Xét có vectơ pháp tuyến không cùng phương.

+) Xét có vectơ pháp tuyến không cùng phương.

+) Xét có vectơ pháp tuyến không cùng phương.

+) Xét có vectơ pháp tuyến cùng phương. Lấy điểm thay vào phương trình đường thẳng ta thấy nên . Do đó hai đường thẳng này song song.

Câu 10.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Ta có: .

Vì vậy hệ số góc của đường thẳng .

Câu 11.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Trục có một vectơ chỉ phương là nên một đường thẳng vuông góc với cũng có vectơ chỉ phương là .

Câu 12.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Để cắt nhau thì .

Với điểm , có nên điểm này thuộc đường thẳng .

Do đó để cắt nhau tại thì điểm này cũng thuộc nên ta có .

Vậy với thì hai đường thẳng cắt nhau tại .

Câu 13.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Ta có:

Để là phương trình đường tròn thì:

.

Câu 14.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Ta có: nên đường tròn có tâm . Vậy nên chọn đáp án B.

Câu 15.Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C

Ta có:

+)

Khi đó . Do đó đây không phải là phương trình đường tròn.

+) có hệ số của không bằng nhau do đó đây không phải là phương trình đường tròn.

+) . Khi đó . Do đó đây là phương trình đường tròn.

+) có hệ số của không bằng nhau do đó đây không phải là phương trình đường tròn.

Câu 16.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Ta có đường tròn có tâm và bán kính .

.

Câu 17.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Ta có: .

Khi đó

Áp dụng định lí cosin trong tam giác ta có:

.

Câu 18.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Ta có

Khi đó ta có tiêu điểm .

Với , ta có .

Câu 19.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Hypebol có dạng chính tắc là với .

Câu 20. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A

Gọi là biến cố để An và Bình chung nhóm.

Ta có: .

Nếu An và Bình ở chung nhóm thứ nhất thì có: cách.

Nếu An và Bình ở chung nhóm thứ hai thì có: cách.

Nếu An và Bình ở chung nhóm thứ ba thì có: cách.

.

Câu 21.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Xếp bạn Chi ngồi giữa có cách.

Số cách xếp bốn bạn An, Bình, Dũng, Lệ vào chỗ còn lại là một hoán vị của phần tử nên có: cách.

Vậy có: cách xếp thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 22.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Muốn lấy được hai viên bi khác màu từ trong túi đã cho xảy ra các trường hợp sau:

+) Lấy một bi đỏ và một bi xanh: có cách để lấy một bi đỏ và cách để lấy một bi xanh. Do đó có cách lấy.

+) Lấy một bi đỏ và một bi vàng: có cách lấy một bi đỏ và cách lấy một bi vàng. Do đó co cách lấy.

+) Lấy một bi xanh và một bi vàng: có cách để lấy một bi xanh và cách để lấy một bi vàng. Do đó có cách để lấy.

Áp dụng quy tắc cộng cho 3 trường hợp trên, ta có cách.

Câu 23.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Lấy phần tử trong phần tử có cách.

Vậy tập hợp tập con có phần tử.

Câu 24.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Vì hai học sinh ngồi đối diện nhau thì khác lớp nên mỗi cặp ghế đối diện nhau sẽ được xếp bởi một học sinh lớp A và một học sinh lớp B.

Số cách xếp học sinh lớp A vào cặp ghế là cách. Số cách xếp học sinh lớp B vào cặp ghế là cách. Số cách xếp chỗ ở mỗi cặp ghế là 2 cách.

Theo quy tắc nhân thì có cách.

Câu 25.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Chọn một học sinh nữ có cách;

Chọn một học sinh nam có cách.

Theo quy tắc cộng có: cách chọn một học sinh tham gia cuộc thi môi trường.

Câu 26.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Một chỉnh hợp chập của là một cách sắp xếp có thứ tự phần tử từ một tập hợp phần tử (với là các số tự nhiên, ).

Số các chỉnh hợp chập của , kí hiệu là , được tính bằng công thức: .

Câu 27.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

.

Câu 28.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Khai triển nhị thức ta được: .

Hệ số của .

Câu 29.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Tổng số mũ của trong mỗi hạng tử khi khai triển bằng .

Câu 30.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Từ phương trình:

Với , ta có:

.

Vậy số hạng chứa là: .

Câu 31.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Sơ đồ cây mô tả các phần tử của không gian mẫu là:

Câu 32.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Biến cố đối của biến cố ”Số được chọn lớn hơn hoặc bằng ”.

Câu 33. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B

Gọi số có bốn chữ số cần tìm là: (trong đó ).

Ta có:

cách chọn;

cách chọn;

cách chọn;

cách chọn;

Áp dụng quy tắc nhân ta được: số.

Vậy .

Câu 34.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Không gian mẫu của biến cố là: .

Gọi : “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc không lớn hơn 4”.

Các kết quả thuận lợi cho biến cố là: .

.

Câu 35.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Ta có: .

Gọi là biến cố “hai bạn được chọn có một bạn là nam và một bạn là nữ”.

Khi đó .

.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Bài 1.Hướng dẫn giải

Vì chọn tấm thẻ trong tấm thẻ nên số phần tử của không gian mẫu là: .

Gọi là biến cố lấy được tấm thẻ mang số lẻ và tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ chia hết cho .

Công đoạn 1, vì có tấm thẻ đánh số lẻ và chỉ lấy ra tấm thẻ nên có: (cách).

Công đoạn 2, lấy tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ chia hết cho , trong đó có tấm thẻ đánh số chia hết cho và lấy ra một tấm thẻ, có tấm thẻ còn lại đánh số chẵn và lấy ra tấm thẻ nên ta có: (cách).

Số phần tử của biến cố là: (cách).

Vậy xác suất của biến cố là: .

Bài 2.Hướng dẫn giải

Gọi phương trình tiếp tuyến song song với đường thẳng .

Đường tròn có tâm và bán kính .

Theo giả thiết, ta có:

Vậy phương trình tiếp tuyến hoặc .

b) Gọi là trung điểm của đoạn thẳng nên .

Đặt: .

Mặt khác nên ta có:

.

Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là nên có một vectơ chỉ phương là .

nên đường thẳng nhận làm một vectơ pháp tuyến và có phương trình là: .

Tọa độ điểm là giao điểm của nên ta có:

.

Bài 3.Hướng dẫn giải

Gọi số tạo thành có dạng với đôi một khác nhau và lấy từ .

Chọn một vị trí hoặc cho số cách chọn.

Chọn hai chữ số khác từ và sắp xếp vào hai vị trí còn lại của cách chọn.

Theo quy tắc nhân có: cách chọn.

Mỗi cách sắp xếp như trên cho ta một số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Vậy có số cần tìm.

Danh mục: Đề thi