Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 6)


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023

BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phútCâu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

Bất phương trình bậc hai một ẩn

1.1. Dấu của tam thức bậc hai

1

1

1

9

12

1.2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn

1

1

1

2

2

1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai

1

2

1*

6

1

1*

2

Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

2.1. Tọa độ vectơ

3

3

1

2

4

31

38

2.2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

2

3

1

2

1

4

4

2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

2

3

2

4

1

10

4

1

2.4. Ba đường conic

2

2

1

2

3

3

Đại số tổ hợp

3.1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân

1

1

2

4

3

35

32

3.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp

2

2

1

2

1*

6

3

1*

3.3. Nhị thức Newton

1

2

2

3

1

4

4

4

Xác suất

4.1. Không gian mẫu và biến cố

2

1

1

2

3

15

18

4.2. Xác suất của biến cố

1

1

2

3

1

12

3

1

Tổng

18

20

15

28

4

30

1

12

35

3

Tỉ lệ (%)

36

30

24

10

70

30

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

100

Lưu ý:

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao tô màu xanh lá là các câu hỏi tự luận.

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

- 1* là một ý trong một câu hỏi tự luận.

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Bất phương trình bậc hai một ẩn

1.1. Dấu tam thức bậc hai

Nhận biết:

- Giải thích được định lí về dấu tam thức bậc hai từ việc quan sát đồ thị hàm số bậc hai.

1

1.2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn

Nhận biết:

- Nhận biết được bất phương trình bậc hai một ẩn.

Thông hiểu:

- Giải được bất phương trình bậc hai

Vận dụng:

- Vận dụng được kiến thức về bất phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn.

1

1

1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai

Nhận biết:

- Nhận biết nghiệm của phương trình dạng:

.

Thông hiểu:

- Biết được số nghiệm của phương trình dạng:

.

Vận dụng:

- Giải được phương trình quy về phương trình bậc hai;

- Vận dụng trong bài toán thực tế có liên quan.

1

1*

2

Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

2.1. Tọa độ của vectơ

Nhận biết:

- Nhận biết được tọa độ vectơ đối với một hệ trục tọa độ.

- Nắm được một số công thức liên quan đến tính tọa độ vectơ, độ dài vectơ.

Thông hiểu:

- Tìm tọa độ của một vec tơ, độ dài của một vec tơ khi biết tọa độ hai đầu mút.

- Sử dụng được biểu thức tọa độ trong tính toán.

Vận dụng:

- Vận dụng phương pháp tọa độ vào bài toán giải tam giác.

- Vận dụng kiến thức về tọa độ vectơ giải một số bài toán thực tiễn.

3

1

2.2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Nhận biết:

- Mô tả được phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ.

- Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau bằng phương pháp tọa độ.

- Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;

- Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng.

Thông hiểu:

- Thiết lập được phương trình đường thẳng khi biết một điểm và một vectơ pháp tuyến, biết một điểm và một vectơ chỉ phương, biết hai điểm.

- Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;

- Tính góc giữa hai đường thẳng;

- Giải thích được mối liên hệ giữa đồ thị hàm số bậc nhất và đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ.

Vận dụng:

- Vận dụng được kiến thức về phương trình đường thẳng để giải quyết một số bài toán thực tiễn.

2

1

1

2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Nhận biết:

- Nhận biết phương trình đường tròn;

- Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó;

Thông hiểu:

- Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết tâm và bán kính, biết tọa độ ba điểm mà đường tròn đi qua, xác định được tâm và bán kính của đường tròn khi biết phương trình đường tròn.

- Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ tiếp điểm.

Vận dụng:

- Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn để giải quyết một số bài toán thực tiễn.

2

2

1

2.4. Ba đường cônic

Nhận biết:

- Nhận biết ba đường conic bằng hình học.

- Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ.

Thông hiểu:

- Viết phương trình chính tắc của ba đường conic khi biết tọa độ tiêu điểm, đường chuẩn, ...

- Xác định được các yếu tố cơ bản của ba đường conic.

Vận dụng:

- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic.

2

1

1

3

Đại số tổ hợp

3.1. Quy tắc cộng, quy tắc nhân

Nhận biết:

- Nắm được và phân biệt được quy tắc cộng và quy tắc nhân.

Vận dụng:

- Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong các bài toán đơn giản.

- Vận dụng được sơ đồ cây với các bài toán đếm đơn giản là các đối tượng toán học.

1

2

3.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp

Nhận biết:

- Năm được định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp.

Thông hiểu:

- Tính các hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp.

- Tính các hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp bằng máy tính cầm tay.

2

1

1*

3.3. Nhị thức Newtơn

Nhận biết:

- Nắm được công thức tổng quát của nhị thức Newtơn.

Thông hiểu:

- Tìm được hệ số của các số hạng trong khai triển.

1

2

1

4

Xác suất

4.1. Không gian mẫu và biến cố

Nhận biết:

- Nhận biết một số khái niệm về xác suất cổ điển, phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu và biến cố.

Thông hiểu:

- Mô tả không gian mẫu, biến cố trong một số trường hợp đơn giản.

2

1

4.2. Xác suất của biến cố

Nhận biết:

- Mô tả các tính chất cơ bản của xác suất.

- Nắm được một số thí nghiệm lập bằng cách sử dụng sơ đồ cây.

Thông hiểu

- Tính xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp.

- Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ cây.

Vận dụng:

- Tính xác suất của biến cố đối.

1

2

1

18

15

4

1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG…

KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC: 2022 – 2023

Môn: TOÁN – Lớp 10

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1. Điều kiện của tham số để hàm số là tam thức bậc hai

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 2. Cho hàm số bậc hai có đồ thị như sau:

Hàm số nhận giá trị dương trên khoảng

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Giá trị biểu thức bằng

A. ; B. ; C.; D. .

Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình:

A. ; B. ;

C. ; D. hoặc .

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác . Tọa độ trọng tâm của tam giác

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 6. Cho hai đường thẳng . Góc giữa hai đường thẳng bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hai đường thẳng song song nhau;

B. Hai đường thẳng cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau;

C. Hai đường thẳng trùng nhau;

D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau.

Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , một vectơ pháp tuyến của đường thẳng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 9. Trong mặt phẳng , đường thẳng nào dưới đây không có vectơ pháp tuyến là ?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác . Tọa độ chân đường cao kẻ từ xuống cạnh

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 12. Phương trình đường thẳng có phương trình tham số là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 13. Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước?

A. Không có đường tròn nào; B. Có duy nhất một đường tròn;

C. Có vô số đường tròn; D. Có hai đường tròn.

Câu 14. Cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến của đi qua điểm

A. hoặc ;

B. hoặc ;

C. hoặc ;

D. hoặc .

Câu 15. Đường tròn tâm và đi qua điểm có phương trình là

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 16. Với giá trị nào của m thì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn ?

A. ; B. hoặc ;

C. ; D. hoặc .

Câu 17. Phương trình chính tắc của elip có một tiêu điểm và đi qua điểm

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 18. Phương trình nào dưới đây là phương trình của Parabol?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 19. Cho Hypebol . Biết tiêu cự của . Độ dài trục thực của Hypebol bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 20. Cho Elip có hai tiêu điểm . Điểm thuộc Elip khi

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 21. Trên bàn có cây bút chì khác nhau, cây bút bi khác nhau và cuốn tập khác nhau. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập.

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 22. Từ thành phố đến thành phố có 4 con đường, từ thành phố đến thành phố con đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố đến thành phố phải đi qua thành phố ?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 23. Có bao nhiêu cách chọn cầu thủ từ trong một đội bóng để thực hiện đá quả luân lưu , theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm.

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 24. Số các tổ hợp chập của một tập hợp có phần tử

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 25. Từ chữ số lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 26. Cho điểm phân biệt. Số các đoạn thẳng có hai đầu mút lấy từ các điểm đã cho là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 27. Cho nhị thức . Số hạng có chứa

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 28. Tổng hệ số của ba số hạng cuối trong khai triển nhị thức

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 29. Ta có khai triển sau: . Khai triển này được viết gọn thành biểu thức nào dưới đây?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 30. Vườn nhà An có bông hồng đỏ, bông hồng trắng và bông hồng vàng. An ra vườn cắt bông hồng để cắm. Xác suất trong bông hoa được cắt có cả ba màu và số hoa hồng đỏ bằng số hoa hồng trắng.

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 31. Từ một hộp chứa viên bi trắng, viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên cùng một lúc ra viên bi. Gọi là biến cố: “viên bi được lấy ra có ít nhất viên bi trắng”. Biến cố đối của biến cố

A. viên bi lấy ra cùng màu; B. viên bi lấy ra đều màu đen;

C. viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi đen; D. viên bi lấy ra có đủ hai màu.

  1. Câu 32. Gọi là biến cố liên quan đến phép thử chỉ có số hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện. Kí hiệu lần lượt là số kết quả có thể xảy ra của phép thử và số kết quả thuận lợi cho biến cố . Công thức tính xác suất biến cố

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 33. Gieo đồng thời đồng xu đồng chất cân đối. Xác suất để được đồng xu sấp và đồng xu ngửa là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 34. Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid – 19 của sở y tế Hà Nội gồm người, trong đó có đúng bác sĩ. Chia ngẫu nhiên ban đó thành ba tổ, mỗi tổ ba người để đi kiểm tra công tác phòng dịch ở ba địa phương trong tỉnh. Xác suất để mỗi tổ đều có bác sĩ là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 35. Gieo một con xúc xắc đồng chất cân đối. Xác suất để gieo được mặt chấm là

A. ; B. ; C. ; D. .

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Bài 1 (1 điểm) Trước diễn biến phức tạp của dịch bệnh sốt xuất huyết, Sở Y tế thành phố Hà Nội lựa chọn kiểm tra ngẫu nhiên công tác chuẩn bị của đội phòng chống dịch cơ động trong số đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và đội của các Trung tâm y tế cơ sở. Tính xác suất để có ít nhất đội của các Trung tâm y tế cơ sở được chọn.

Bài 2 (1 điểm) Trong mặt phẳng cho điểm và điểm .

a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm .

b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng .

c) Tìm tọa độ điểm thuộc đường thẳng để vuông tại .

Bài 3 (1 điểm)

a) Trong một môn học, thầy giáo có câu hỏi khác nhau, trong đó có câu hỏi dễ, câu hỏi trung bình và câu hỏi khó. Từ câu hỏi đó lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm câu hỏi, sao cho đề kiểm tra phải có đủ ba loại câu hỏi và có đúng câu hỏi dễ.

b) Tính tổng .

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁNI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)BẢNG ĐÁP ÁN

1. B

2. C

3. C

4. D

5. C

6. D

7. A

8. B

9. D

10. C

11. A

12. D

13. A

14. B

15. D

16. B

17. D

18. C

19. C

20. C

21. B

22. B

23. D

24. D

25. B

26. D

27. B

28. B

29. D

30. D

31. C

32. A

33. C

34. C

35. B

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT

Câu 1. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Để hàm số là tam thức bậc hai thì (luôn đúng với mọi ).

Câu 2. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nằm phía trên trục hoành hay hàm số nhận giá trị dương khi .

Câu 3. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C

Ta có

Xét hàm số là tam thức bậc hai có nên có hai nghiệm phân biệt .

Áp dụng đinh lí về dấu ta có khi .

Do đó .

Câu 4. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D

Xét phương trình

Điều kiện xác định của phương trình là .

Câu 5. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C

Tọa độ trọng tâm là:

.

Câu 6. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là .

Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là .

Góc giữa hai đường thẳng là:

.

.

Câu 7. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A

Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là .

Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là .

Ta có nên ta hai vectơ này cùng phương.

Do đó hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.

Lấy nên . Do đó song song.

Câu 8. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B

Ta có: có một vectơ pháp tuyến là .

Câu 9. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Ta có:

+) Đường thẳng có tọa độ vectơ pháp tuyến là . Do đó A sai.

+) Đường thẳng có tọa độ vectơ pháp tuyến là . Do đó B sai.

+) Đường thẳng có tọa độ vectơ pháp tuyến là . Do đó C đúng.

+) Đường thẳng có vectơ chỉ phương là nên có vectơ pháp tuyến là

. Do đó D sai.

Câu 10. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B

Gọi là trung điểm của nên tọa độ điểm .

Ta có:

Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng nhận làm vectơ pháp tuyến và đi qua điểm nên có phương trình: .

Câu 11.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Ta có: .

Khi đó phương trình đường thẳng là: .

nên phương trình đường thẳng là:

.

Tọa độ điểm là nghiệm của hệ phương trình:

.

Câu 12. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Ta có đường thẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến là nên vectơ chỉ phương là . Do đó phương trình tham số của là: .

Câu 13. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Có duy nhất một đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.

Vậy ta chọn phương án B.

Câu 14. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Đường tròn có tâm , bán kính .

Gọi là tiếp tuyến cần tìm có vectơ pháp tuyến .

đi qua điểm nên phương trình d có dạng:

là tiếp tuyến của nên ta có .

Với , ta chọn .

Suy ra phương trình

Với , ta chọn .

Suy ra phương trình .

Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán có phương trình là: hoặc .

Do đó ta chọn phương án B.

Câu 15. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Ta có .

Đường tròn có tâm và đi qua điểm có phương trình là:

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 16. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Đường tròn có tâm , bán kính .

tiếp xúc với nên ta có .

Vậy hoặc thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 17.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Ta có tiêu điểm . Suy ra .

Khi đó

Vì vậy

Do đó

Phương trình chính tắc của (E) có dạng (a > b > 0).

Ta có .

Suy ra

hoặc (vô lí)

(vì

Với , ta có .

Vậy phương trình chính tắc của (E): .

Câu 18. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Phương trình của Parabol là .

Câu 19.Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D

Tiêu cự của nên

Xét

.

Vậy độ dài trục lớn của .

Câu 20. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C

Ta có

.

Điểm thuộc Elip khi .

Câu 21. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Để chọn một cây bút chì - một cây bút bi - một cuốn tập, ta có ba giai đoạn sau:

- Giai đoạn 1: Có cách chọn bút chì.

- Giai đoạn 2: Có cách chọn bút bi.

- Giai đoạn 3: Có cách chọn cuốn tập.

Vậy theo qui tắc nhân ta có cách.

Câu 22. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B

Cách để đi từ thành phố đến thành phố phải đi qua thành phố gồm giai đoạn:

- Giai đoạn 1: Đi từ thành phố đến thành phố có 4 cách.

- Giai đoạn 1: Ứng với mỗi cách của giai đoạn 1, từ thành phố đến thành phố cách.

Áp dụng quy tắc nhân có cách để đi từ thành phố đến thành phố .

Câu 23. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Số cách chọn cầu thủ từ trong một đội bóng để thực hiện đá quả luân lưu , theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm là số chỉnh hợp chập của phần tử nên số cách chọn là .

Câu 24. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D

Số các chỉnh hợp chập của một tập hợp có phần tử .

Câu 25. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B

Số gồm bốn chữ số khác nhau từ chữ số là hoán vị của nên có: số.

Câu 26. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C

Số các đoạn thẳng có hai đầu mút lấy từ các điểm đã cho là tổ hợp chập 5 của 2.

Câu 27.

Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D

Ta có:

Số hạng có chứa .

Câu 28. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Ta có

Suy ra tổng hệ số của ba số hạng cuối là .

Câu 29. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B

Ta có: .

Câu 30. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C

Ta có: .

Gọi là biến cố trong bông hoa được cắt có cả ba màu và số hoa hồng đỏ bằng số hoa hồng trắng.

Khi đó các kết quả thuận lợi cho biến cố là:

TH1: bông hồng đỏ, bông hồng trắng và bông hồng vàng, có cách.

TH2: bông hồng đỏ, bông hồng trắng và bông hồng vàng, có cách.

.

.

Câu 31. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B

Biến cố đối của biến cố : “ viên bi lấy ra đều màu đen”.

  1. Câu 32.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C

Công thức tính xác suất biến cố .

Câu 33. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D

Các phần tử của không gian mẫu là:

.

Gọi là biến cố: “Gieo được đồng xu sấp và đồng xu ngửa”.

Khi đó

  1. .
Câu 34. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Ta có cách chia 9 người thành 3 tổ có

Tổ 1 có cách chọn bác sĩ, cách chọn người còn lại. Do đó cách.

Tổ 2 có cách chọn bác sĩ, cách chọn người còn lại. Do đó cách.

Tổ 3 có cách chọn bác sĩ, cách chọn người còn lại. Do đó cách.

Tổng có: cách chia thành 3 tổ để mỗi tổ đều có bác sĩ .

Do đó xác suất để mỗi tổ đều có bác sĩ là .

Câu 35. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A

Không gian mẫu

Gọi là biến cố gieo được mặt chấm

Khi đó .

Vì vậy .

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)Bài 1 (1 điểm) Hướng dẫn giải

Ta có

Gọi là biến cố trong đội có ít nhất đội của các Trung tâm y tế cơ sở được chọn.

Khi đó là biến cố trong đội có nhiều nhất đội của các Trung tâm y tế cơ sở được chọn.

Các kết quả thuận lợi cho biến cố được chia làm phương án:

- Phương án 1: Không có đội của các Trung tâm y tế cơ sở có: cách.

- Phương án 2: Có đội của Trung tâm y tế cơ sở có cách.

.

.

Bài 2 (1 điểm) Hướng dẫn giải

a) Ta có:

Khi đó là một vectơ chỉ phương đường thẳng hay ta có là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng .

Vậy phương trình đường thẳng là:

.

b) Vectơ pháp tuyến của đường thẳng .

Vì đường thẳng song song với đường thẳng nên cũng là một vectơ pháp tuyến của .

Vì vậy phương trình đường thẳng là:

.

c) Gọi là đường thẳng vuông góc với đường thẳng tại điểm .

Một vectơ pháp tuyến của nên vectơ chỉ phương là .

nên nhận làm một vectơ pháp tuyến, nên phương trình là:

.

Tọa độ điểm cần tìm là giao điểm của đường thẳng nên ta có:

.

Bài 3 (1 điểm) Hướng dẫn giải

a) Để tạo đề kiểm tra gồm câu hỏi sao cho có đủ ba loại câu hỏi và có đúng câu hỏi dễ sẽ có các phương án sau:

- Phương án 1: Đề gồm câu hỏi dễ, câu trung bình và câu khó có đề.

- Phương án 2: Đề gồm câu hỏi dễ, câu trung bình có đề.

- Phương án 3: Đề gồm câu hỏi dễ, câu trung bình và câu khó có đề.

Áp dụng quy tắc cộng có đề.

b) Ta có:

.

Danh mục: Đề thi