Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 8)


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023

BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phútCâu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

Bất phương trình bậc hai một ẩn

1.1. Dấu của tam thức bậc hai

1

1

1

9

12

1.2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn

1

1

1

2

2

1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai

1

2

1*

6

1

1*

2

Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

2.1. Tọa độ vectơ

3

3

1

2

4

31

38

2.2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

2

3

1

2

1

4

4

2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

2

3

2

4

1

10

4

1

2.4. Ba đường conic

2

2

1

2

3

3

Đại số tổ hợp

3.1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân

1

1

2

4

3

35

32

3.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp

2

2

1

2

1*

6

3

1*

3.3. Nhị thức Newton

1

2

2

3

1

4

4

4

Xác suất

4.1. Không gian mẫu và biến cố

2

1

1

2

3

15

18

4.2. Xác suất của biến cố

1

1

2

3

1

12

3

1

Tổng

18

20

15

28

4

30

1

12

35

3

Tỉ lệ (%)

36

30

24

10

70

30

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

100

Lưu ý:

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao tô màu xanh lá là các câu hỏi tự luận.

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

- 1* là một ý trong một câu hỏi tự luận.

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Bất phương trình bậc hai một ẩn

1.1. Dấu tam thức bậc hai

Nhận biết:

- Giải thích được định lí về dấu tam thức bậc hai từ việc quan sát đồ thị hàm số bậc hai.

1

1.2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn

Nhận biết:

- Nhận biết được bất phương trình bậc hai một ẩn.

Thông hiểu:

- Giải được bất phương trình bậc hai

Vận dụng:

- Vận dụng được kiến thức về bất phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn.

1

1

1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai

Nhận biết:

- Nhận biết nghiệm của phương trình dạng:

.

Thông hiểu:

- Biết được số nghiệm của phương trình dạng:

.

Vận dụng:

- Giải được phương trình quy về phương trình bậc hai;

- Vận dụng trong bài toán thực tế có liên quan.

1

1*

2

Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

2.1. Tọa độ của vectơ

Nhận biết:

- Nhận biết được tọa độ vectơ đối với một hệ trục tọa độ.

- Nắm được một số công thức liên quan đến tính tọa độ vectơ, độ dài vectơ.

Thông hiểu:

- Tìm tọa độ của một vec tơ, độ dài của một vec tơ khi biết tọa độ hai đầu mút.

- Sử dụng được biểu thức tọa độ trong tính toán.

Vận dụng:

- Vận dụng phương pháp tọa độ vào bài toán giải tam giác.

- Vận dụng kiến thức về tọa độ vectơ giải một số bài toán thực tiễn.

3

1

2.2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Nhận biết:

- Mô tả được phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ.

- Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau bằng phương pháp tọa độ.

- Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;

- Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng.

Thông hiểu:

- Thiết lập được phương trình đường thẳng khi biết một điểm và một vectơ pháp tuyến, biết một điểm và một vectơ chỉ phương, biết hai điểm.

- Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;

- Tính góc giữa hai đường thẳng;

- Giải thích được mối liên hệ giữa đồ thị hàm số bậc nhất và đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ.

Vận dụng:

- Vận dụng được kiến thức về phương trình đường thẳng để giải quyết một số bài toán thực tiễn.

2

1

1

2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Nhận biết:

- Nhận biết phương trình đường tròn;

- Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó;

Thông hiểu:

- Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết tâm và bán kính, biết tọa độ ba điểm mà đường tròn đi qua, xác định được tâm và bán kính của đường tròn khi biết phương trình đường tròn.

- Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ tiếp điểm.

Vận dụng:

- Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn để giải quyết một số bài toán thực tiễn.

2

2

1

2.4. Ba đường cônic

Nhận biết:

- Nhận biết ba đường conic bằng hình học.

- Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ.

Thông hiểu:

- Viết phương trình chính tắc của ba đường conic khi biết tọa độ tiêu điểm, đường chuẩn, ...

- Xác định được các yếu tố cơ bản của ba đường conic.

Vận dụng:

- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic.

2

1

1

3

Đại số tổ hợp

3.1. Quy tắc cộng, quy tắc nhân

Nhận biết:

- Nắm được và phân biệt được quy tắc cộng và quy tắc nhân.

Vận dụng:

- Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong các bài toán đơn giản.

- Vận dụng được sơ đồ cây với các bài toán đếm đơn giản là các đối tượng toán học.

1

2

3.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp

Nhận biết:

- Năm được định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp.

Thông hiểu:

- Tính các hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp.

- Tính các hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp bằng máy tính cầm tay.

2

1

1*

3.3. Nhị thức Newtơn

Nhận biết:

- Nắm được công thức tổng quát của nhị thức Newtơn.

Thông hiểu:

- Tìm được hệ số của các số hạng trong khai triển.

1

2

1

4

Xác suất

4.1. Không gian mẫu và biến cố

Nhận biết:

- Nhận biết một số khái niệm về xác suất cổ điển, phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu và biến cố.

Thông hiểu:

- Mô tả không gian mẫu, biến cố trong một số trường hợp đơn giản.

2

1

4.2. Xác suất của biến cố

Nhận biết:

- Mô tả các tính chất cơ bản của xác suất.

- Nắm được một số thí nghiệm lập bằng cách sử dụng sơ đồ cây.

Thông hiểu

- Tính xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp.

- Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ cây.

Vận dụng:

- Tính xác suất của biến cố đối.

1

2

1

18

15

4

1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG…

KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC: 2022 – 2023

Môn: TOÁN – Lớp 10

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 2. Phương tiện bạn Hà có thể chọn đi từ Lạng Sơn xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt được thể hiện qua sơ đồ cây sau:

Liệt kê tất cả các cách mà bạn Hà đi từ Lạng Sơn xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt.

A. Xe khách, tàu, xe máy, máy bay;

B. Xe khách – Xe khách, Tàu – Máy bay, Xe máy – Xe khách;

C. Xe khách – Xe khách, Xe khách – Máy bay, Tàu – Xe khách, Tàu – Máy bay, Xe máy – Xe khách, Xe máy – Máy bay;

D. Xe khách – Xe khách, Xe khách – Máy bay, Xe khách – Tàu, Tàu – Xe khách, Tàu – Máy bay, Tàu – Tàu, Xe máy – Xe khách, Xe máy – Máy bay, Xe máy - Tàu.

Câu 3. Cho tập phần tử , là số nguyên thỏa mãn . Số các tổ hợp chập của phần tử trên là

A. ; B. ;

C.; D..

Câu 4. Cho điểm phân biệt nằm trong mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là hai trong điểm đó?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 5. Cho biểu thức , với ta có khai triển là

A. ;

B. ;

C. ;

D. .

Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 7. Có bao nhiêu cách chọn cầu thủ từ trong một đội bóng để thực hiện đá quả luân lưu , theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm.

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 8. Giá trị của biểu thức bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 9. Gieo một đồng xu ba lần liên tiếp. Xác suất để xuất hiện ít nhất một lần mặt ngửa là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 10. Một lớp có 15 bạn nam và 17 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên 3 bạn để làm đội kỉ luật. Xác suất để đội kỉ luật có ít nhất một bạn nữ là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 11. Cho biến cố có biến cố đối . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. hoặc ; B. ;

C. ; D. .

Câu 12. Trong mặt phẳng , đường thẳng song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?

A. ; B. ;

C. ; D. ;

Câu 13. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây đúng?

A. được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng nếu và giá của song song hoặc trùng với ;

B. được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng nếu và giá của vuông góc với ;

C. Nếu là một vectơ chỉ phương của đường thẳng thì là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ;

D. Cả A, B đều đúng.

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Biết Xác định vị trí tương đối giữa .

A. cùng phương; B. cùng hướng;

C. ngược hướng; D. vuông góc.

Câu 15. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 16. Cho điểm có hoành độ nhỏ hơn nằm trên và cách một khoảng bằng . Khi đó tọa độ điểm

A. ; B. ;

C. Cả A và B đều đúng; D. Không tồn tại điểm .

Câu 17. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng biết chúng lần lượt có vectơ pháp tuyến là .

A. tạo với nhau một góc ; B. cắt nhau;

C. song song hoặc trùng nhau; D. vuông góc với nhau.

Câu 18. Khoảng cách từ điểm tới đường thẳng là:

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng lần lượt có vectơ chỉ phương là , . Nếu hai đường thẳng song song thì

A. cùng phương với ; B. không cùng phương với ;

C. ; D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 20. Cho là đường thẳng có phương trình tham số như sau: . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 21. Góc giữa hai đường thẳng là:

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm di động trên đường thẳng . Tìm để khoảng cách ngắn nhất từ điểm đến điểm , biết điểm .

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 23. Trong mặt phẳng , đường tròn có tâm là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 24. Phương trình là phương trình đường tròn khi và chỉ khi

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 25. Cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm đi qua điểm nào dưới đây?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 26. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 27. Phương trình chính tắc của Parabol có đường chuẩn

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 28. Cho Hypebol và đường thẳng . Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của đến bằng giá trị nào sau đây?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 29. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của biến cố chắc chắn?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 30. Chọn ngẫu nhiên một số có chữ số nhỏ hơn . Tập hợp các kết quả thuận lợi cho biến cố: “Số được chọn là số chia hết cho ” là

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 31. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 32. Có 4 hành khách bước lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và chọn ngẫu nhiên một toa. Xác suất để 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người và 2 toa còn lại không có ai là:

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 33. Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Phương trình đường thẳng song song với và tiếp xúc với

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có phương trình cạnh phương trình cạnh . Biết trọng tâm của tam giác là điểm và phương trình đường thẳng có dạng Tìm

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 35. Phép thử là

A. một thí nghiệm hay một hành động biết trước kết quả trước khi thực hiện phép thử;

B. tập hợp các kết quả có thể xảy ra của phép thử;

C. một thí nghiệm hay một hành động không biết trước kết quả trước khi thực hiện phép thử;

D. một cách sắp xếp phần tử nào đó vào vị trí.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)Bài 1. (1,0 điểm)

Cho nhị thức , trong đó số nguyên thỏa mãn . Tìm số hạng chứa trong khai triển.

Bài 2. (1,0 điểm)

Một bàn dài có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy gồm 4 ghế. Người ta xếp chỗ ngồi cho 4 học sinh trường A và 4 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp, sao cho bất cứ hai học sinh nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau khác trường với nhau?

Bài 3. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng , cho nội tiếp đường tròn tâm , điểm là chân đường phân giác ngoài của góc . Đường thẳng cắt đường tròn ngoại tiếp tại điểm thứ hai là . Biết điểm là tâm đường tròn ngoại tiếp và phương trình đường thẳng là: Tìm tổng hoành độ của các đỉnh của tam giác .

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

BẢNG ĐÁP ÁN

1. C

2. C

3. D

4. A

5. A

6. A

7. A

8. D

9. A

10. B

11. C

12. D

13. D

14. D

15. B

16. B

17. C

18. C

19. A

20. B

21. D

22. C

23. A

24. C

25. A

26. C

27. A

28. B

29. A

30. A

31. D

32. B

33. B

34. A

35. C

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT

Câu 1. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Gọi số cần tìm có dạng

đều là số chẵn nên

cách chọn (vì được chọn từ một trong bốn số )

cách chọn (vì được chọn từ một trong năm số )

Như vậy, ta có số cần tìm.

Câu 2.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Dựa vào sơ đồ cây tất cả các cách bạn Hà đi từ Lạng Sơn xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt là: Xe khách – Xe khách, Xe khách – Máy bay, Tàu – Xe khách, Tàu – Máy bay, Xe máy – Xe khách, Xe máy – Máy bay.

Câu 3.

Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D

Số các tổ hợp chập của phần tử trên là

.

Câu 4.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Các đoạn thẳng được lập không phân biệt điểm đầu và điểm cuối (ví dụ đoạn thẳng và đoạn thẳng là giống nhau).

Vậy cứ hai điểm phân biệt sẽ cho ta một đoạn thẳng.

Số đoạn thẳng có hai đầu mút là hai trong tám điểm nói trên là đoạn thẳng.

Câu 5.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Khai triển với là:

.

Câu 6.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Tam thức bậc hai .

Do đó có hai nghiệm phân biệt là:

Ta lại có .

Do đó ta có:

âm trên khoảng ;

dương trên hai khoảng ;

khi hoặc .

Vì vậy bất phương trình có tập nghiệm là .

Câu 7. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Số cách chọn cầu thủ từ trong một đội bóng để thực hiện đá quả luân lưu , theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm là số chỉnh hợp chập của phần tử nên số cách chọn là .

Câu 8.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Áp dụng công thức nhị thức Newton, ta có:

.

.

Suy ra

.

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 9. Hướng dẫn giải:Đáp án đúng là: A

Gọi là kí hiệu khi đồng xu xuất hiện mặt sấp, là kí hiệu khi đồng xu xuất hiện mặt ngửa.

Không gian mẫu là:

nên .

Gọi biến cố : “ít nhất một lần mặt ngửa”. Các kết quả thuận lợi của biến cố là:

. Do đó .

Vậy .

Câu 10. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Tổng số học sinh trong lớp: (học sinh)

Biến cố : “đội kỉ luật có ít nhất một bạn nữ”

Biến cố đối : “đội kỉ luật không có bạn nữ nào” tức là chỉ có bạn nam

Ta có:

Do đó,

Vậy .

Câu 11.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Cho biến cố có biến cố đối . Ta có: .

Do đó C đúng.

Câu 12. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

+ Đường thẳng và đường thẳng có hai vectơ pháp tuyến là không cùng phương nên đường thẳng và đường thẳng không song song.

+ Đường thẳng và đường thẳng có hai vectơ pháp tuyến là không cùng phương nên đường thẳng và đường thẳng không song song.

+ Đường thẳng và đường thẳng có hai vectơ pháp tuyến là cùng phương nên đường thẳng và đường thẳng song song hoặc trùng nhau. Mặt khác, điểm thuộc đường thẳng và cũng thuộc đường thẳng nên hai đường thẳng trùng nhau.

+ Đường thẳng và đường thẳng có hai vectơ pháp tuyến là cùng phương nên đường thẳng và đường thẳng song song hoặc trùng nhau. Mặt khác, điểm thuộc đường thẳng và nhưng không thuộc đường thẳng nên hai đường thẳng song song.

Câu 13.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Phương án A, B đúng.

Phương án C sai. Sửa lại: Nếu là một vectơ chỉ phương của đường thẳng thì cũng là một vectơ chỉ phương của đường thẳng .

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 14. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D

Ta có .

Do đó vuông góc.

Câu 15. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là là: .

Câu 16.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là nên có một vectơ chỉ phương . Lấy điểm thuộc , khi đó phương trình tham số của là:

.

Ta có:

nên .

Do đó thỏa mãn vậy .

Câu 17. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Ta có:

Vậy góc giữa hai đường thẳng bằng hay hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.

Câu 18. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Khoảng cách từ điểm tới đường thẳng là: .

Câu 19.

Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A

Nếu hai đường thẳng song song thì cùng phương với .

Câu 20. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B

Thay điểm A(2; 4) vào phương trình tham số ta có: (vô lí).

Vậy A(2; 4) không thuộc đường thẳng d.

Tương tự điểm C(10; 1) và điểm D(3; ‒10) không thuộc đường thẳng d.

Thay điểm B(3; 5) vào phương trình tham số ta có: .

Vậy B(3; 5) thuộc đường thẳng d.

Câu 21.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

1 và ∆2 có vectơ pháp tuyến lần lượt là .

Ta có: .

Suy ra (∆1, ∆2) = 30°.

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 22. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C

Kẻ (tại )

Ta có: (quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc)

Do đỏ để ngắn nhất thì trùng .

Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là nên có một vectơ chỉ phương là .

Khi đó phương trình đường thẳng nhận làm vectơ pháp tuyến và đi qua có phương trình là:

.

Tọa độ của điểm là nghiệm của hệ phương trình:

.

Câu 23. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Ta có phương trình đường tròn là:

.

Vậy tâm đường tròn là: .

Câu 24.

Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C

Phương trình là phương trình đường tròn khi và chỉ khi

.

Câu 25.

Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A

Đường tròn có tâm .

Ta có:

Khi đó phương trình tiếp tuyến của tại điểm là:

.

Ta có là điểm thỏa mãn phương trình trên.

Câu 26.

Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C

Phương trình chính tắc của Elip là: với thỏa mãn .

Câu 27.

Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A

Ta có

Vì vậy phương trình chính tắc của Parabol .

Câu 28.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Phương trình chính tắc của (H) có dạng , với

Ta có .

Suy ra .

Khi đó hai tiêu điểm của .

Ta có .

Ta có .

Khi đó tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của đến là: .

Vậy ta chọn phương án B.

Câu 29.

Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A

Biến cố chắc chắn là .

Câu 30.

Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A

Tập hợp các kết quả thuận lợi cho biến cố: “Số được chọn là số chia hết cho ” là:

.

Câu 31.

Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D

+) Hàm số có tập xác định là nên hàm số đồng biến trên .

+) Hàm số có tập xác định là .

+) Hàm số có tập xác định là nên hàm số nghịch biến trên .

+) Hàm số có tập xác định là nên hàm số nghịch biến trên .

Câu 32.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Không gian mẫu của phép thử trên là số cách xếp hành khách lên toa tàu.

Vì chọn mỗi hành khách có cách chọn toa nên ta có cách xếp.

Suy ra số phần tử của không gian mẫu là .

Gọi biến cố A: “ toa có người, toa có người và toa còn lại không có ai”.

Để tìm số phần tử của biến cố A, ta chia thành hai giai đoạn như sau:

Giai đoạn 1: Chọn hành khách trong số hành khách và chọn toa trong số toa.

Sau đó xếp lên toa đó hành khách vừa chọn.

Khi đó ta có cách.

Giai đoạn 2: Chọn toa trong số toa còn lại và xếp hành khách còn lại lên toa đó.

Suy ra có cách. Hiển nhiên khi đó toa còn lại sẽ không có hành khách nào.

Theo quy tắc nhân, ta có .

Vậy xác suất của biến cố A là: .

Ta chọn phương án B.

Câu 33. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B

Ta có

Khi đó tâm của đường tròn .

Vì đường thẳng song song với nên có dạng .

Ta có đường thẳng tiếp xúc với nên:

Vậy tiếp tuyến là

Câu 34. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Tọa độ điểm là nghiệm của hệ suy ra

Gọi , là trọng tâm tam giác nên là nghiệm của hệ .

Vậy

Phương trình đường thẳng đi qua có vectơ pháp tuyến là có dạng .

Vậy ta có .

Câu 35.

Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C

Phép thử là một thí nghiệm hay một hành động không biết trước kết quả trước khi thực hiện phép thử.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)Bài 1. (1,0 điểm) Hướng dẫn giải

Xét phương trình (n ≥ 3)

Do đó chỉ có thỏa mãn điều kiện.

Khi đó

.

Vậy số hạng chứa trong khai triển là .

Bài 2. (1,0 điểm)Hướng dẫn giải

Ta có sơ đồ sau:

Dãy ghế thứ nhất

1

2

3

4

Dãy ghế thứ hai

5

6

7

8

Ở ghế 1: có cách chọn học sinh ngồi vào ghế

Ở ghế 5: có cách chọn học sinh ngồi vào ghế (khác trường với học sinh ghế 1).

Ở ghế 2: có cách chọn học sinh ngồi vào ghế

Ở ghế 6: có cách chọn học sinh ngồi vào ghế (khác trường với học sinh ghế 1).

Ở ghế 3: có cách chọn học sinh ngồi vào ghế

Ở ghế 7: có cách chọn học sinh ngồi vào ghế (khác trường với học sinh ghế 1).

Ở ghế 4: có cách chọn học sinh ngồi vào ghế

Ở ghế 8: có cách chọn học sinh ngồi vào ghế (khác trường với học sinh ghế 1).

Vậy có: cách xếp sao cho bất cứ hai học sinh nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau khác trường với nhau.

Bài 3. (1,0 điểm)Hướng dẫn giải

Ta có:

Từ suy ra , mà từ đó suy ra , do đó là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác có tâm nên . Hay là hình chiếu của lên đường thẳng .

Đường thẳng qua và vuông góc với có phương trình:

Tọa độ điểm là nghiệm của hệ: .

là đường thẳng qua và có vectơ pháp tuyến là nên có phương trình: .

Do đó tọa độ điểm có dạng . Ta có

.

nên .

Tọa độ điểm có dạng . Ta có

.

nên .

là đường thẳng qua và có vectơ pháp tuyến là nên có phương trình:

.

Tọa độ điểm có dạng . Ta có

.

nên .

Vậy tổng hoành độ của các đỉnh .

Danh mục: Đề thi