1. anniversary /ˌæn.ɪˈvɜː.sər.i/
(n): lễ kỉ niệm
- We always celebrate our wedding anniversary with dinner in an expensive restaurant.
(Chúng tôi luôn tổ chức lễ kỉ niệm ngày cưới với bữa tối ở 1 nhà hàng sang trọng.)
- It was their 25th wedding anniversary last week.
(Lễ kỉ niệm 25 năm ngày cưới của họ được diễn ra vào tuần trước.)
(v): tưởng niệm, tưởng nhớ, kỉ niệm (sự kiện lớn)
- A statue has been built to commemorate the 100th anniversary of the poet's birthday.
(Bức tương được xây dựng để tưởng nhớ 100 năm ngày sinh của nhà thơ ấy.)
- The school commemorated the 20th anniversary of the founding of the school.
(Ngôi trường này đã tổ chức lễ kỉ niệm 20 năm ngày thành lập.)